Thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật


PHỤ LỤC A CẤU TRÚC KHUNG TRUYỀN DỮ LIỆU TỪ TBGSHT VỀ MÁY TÍNH THÔNG QUA PHẦN MỀM PHÂN TÍCH DỮ LIỆU



tải về 402.13 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích402.13 Kb.
#17751
1   2   3   4

PHỤ LỤC A

CẤU TRÚC KHUNG TRUYỀN DỮ LIỆU TỪ TBGSHT VỀ MÁY TÍNH THÔNG QUA PHẦN MỀM PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

A.1. Cấu trúc truyền dữ liệu từ máy tính xuống TBGSHT

Khi muốn nhận dữ liệu từ thiết bị lên máy tính, phần mềm phân tích dữ liệu gửi lệnh qua cổng COM xuống thiết bị theo cú pháp sau:

READxxddMMyy#

Trong đó:

- READ là mã lệnh đọc;

- xx là mã loại dữ liệu quy định tại mục A.3 của Phụ lục này;

- dd là ngày, MM là tháng, yy là hai số cuối của năm, # là ký tự kết thúc lệnh.



Chú ý:

- Mỗi loại thông tin loại dữ liệu, ngày, tháng, năm gồm 2 ký tự.



Ví dụ: cần đọc thông tin về số lần và thời gian dừng đỗ xe ngày 10/09/2013, máy tính gửi lệnh: READ03100913#

A.2. Cấu trúc khung truyền dữ liệu từ TBGSHT lên máy tính

Tất cả các bản tin truyền về máy tính theo khung dạng như sau:

$GSHT, loại dữ liệu, độ dài dữ liệu, , checksum#

Trong đó:

- Các trường dữ liệu được ngăn cách với nhau bằng dấu “,”

- $GSHT: là khởi đầu bản tin;

- Loại dữ liệu: quy định tại mục A.3 của Phụ lục này;

- Độ dài dữ liệu: là độ dài của nội dung dữ liệu (đoạn dữ liệu nằm trong dấu <>).

Chi tiết của từng loại dữ liệu được mô tả: Checksum - mã kiểm tra tính từ đầu bản tin đến trước phần nội dung checksum.

Quy tắc tính checksum như sau:

+ Là phép lấy tổng số học của toàn bộ các ký tự (ký tự được chuyển sang kiểu byte) từ đầu bản tin đến trước phần checksum được lấy phần byte thấp nhất;

+ Checksum = SUM($GSHT, loại dữ liệu, độ dài dữ liệu,,) & 255.

Ví dụ: đối với bản tin:

$GSHT,2,xxx,, xxx#

Thì checksum:

xxx = SUM($GSHT,2,080,,)&255 = 181.

xxx = SUM($GSHT,2,80,,)&255 = 133.



Chú ý: bản tin kết thúc dữ liệu là bản tin có loại dữ liệu đang truyền và độ dài dữ liệu = 0.

A.3. Mã dữ liệu của từng loại dữ liệu



Bảng A.1. Mã loại dữ liệu

STT

Loại dữ liệu

Mã loại dữ liệu

1

Truyền toàn bộ số liệu

0

2

Dữ liệu cơ bản

1

3

Thời gian làm việc của lái xe

2

4

Số lần và thời gian dừng, đỗ xe

3

5

Hành trình xe chạy

4

6

Tốc độ từng giây của xe

5

A.4. Nội dung của từng loại dữ liệu

A.4.1. Thông tin cơ bản của thiết bị: (Loại dữ liệu 1)

Nội dung: gồm thông tin cơ bản của TBGSHT, giá trị tương ứng theo Bảng A.2.



Bảng A.2. Loại dữ liệu thông tin cơ bản của thiết bị

Loại thông tin

Giá trị

Trả về

1

Đơn vị cung cấp thiết bị

Tên đơn vị cung cấp thiết bị

2

Kiểu loại TBGSHT

Tên kiểu loại TBGSHT

3

Số seri của TBGSHT

Tên số seri của TBGSHT

4

Thông tin biển số xe

Tên biển kiểm số xe

5

Phương pháp đo tốc độ

0: đo bằng xung

1: đo bằng GPS

2: phương pháp khác


6

Cấu hình xung / km

Giá trị cấu hình xung / km

7

Cấu hình tốc độ giới hạn

Giá trị tốc độ, đơn vị km/h

8

Ngày lắp đặt / sửa đổi thiết bị gần nhất

Thời gian: yyyy/MM/dd

9

Ngày cập nhật phần mềm thiết bị gần nhất

Thời gian: yyyy/MM/dd

10

Tình trạng GSM

0: không có sóng GSM

1: có sóng GSM

2: có sóng GSM, không kết nối được với máy chủ.

3: có sóng GSM, kết nối được với máy chủ.

4: lỗi khác


11

Tình trạng GPS

0: không có sóng GPS

1: có sóng GPS

2: lỗi khác


12

Tình trạng bộ nhớ

0: có lỗi

1: bình thường



13

Dung lượng bộ nhớ

Tính bằng byte

14

Thông tin lái xe hiện tại

Tên lái xe, giấy phép lái xe

15

Thời gian lái xe liên tục

Thời gian lái xe liên tục của lái xe hiện tại (phút)

16

Thông tin về GPS

Kinh độ, vĩ độ

17

Tốc độ

Tính bằng km/h

18

Thời gian của thiết bị

Thời gian đồng hồ thời gian thực trong thiết bị: yyyy/MM/dd hh:mm:ss

Ví dụ: $GSHT, 1, xxx,<4,29N1234>,xxx#

Chú ý: Các loại thông tin từ 1 đến 9 là thông tin lưu trong thiết bị, các loại thông tin từ 10 đến 18 được lấy trực tiếp từ dữ liệu của thiết bị ngay tại thời điểm thiết bị nhận lệnh, không phụ thuộc vào các tham số ngày tháng năm trong lệnh đọc.

A.4.2. Thông tin thời gian làm việc của lái xe: (Loại dữ liệu 2)

Nội dung: Tên lái xe, giấy phép lái xe, thời gian bắt đầu, tọa độ bắt đầu, thời gian kết thúc, tọa độ kết thúc (thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc được gửi dạng hh:MM:ss, kiểu giờ 24 h).

Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc là khoảng thời gian lái xe liên tục của lái xe mà không có khoảng thời gian dừng hoặc đỗ xe tối thiểu 15 phút.

Ví dụ:


$GSHT,2,xxx,, xxx#

Trong trường hợp lái xe qua ngày, TBGSHT sinh ra 2 bản tin thông tin lái xe. Bản tin thứ nhất có thời gian kết thúc là 23:59:59 và bản tin thứ hai có thời gian bắt đầu là 00:00:00.



A.4.3. Thông tin về số lần và thời gian dừng, đỗ xe: (Loại dữ liệu 3)

Nội dung: thời điểm, kinh độ, vĩ độ, thời gian dừng (phút).

Ví dụ: $GSHT,3,xxx,<03:04:01,105.243434,21.43434,25>,xxx#

A.4.4. Thông tin về hành trình xe chạy: (Loại dữ liệu 4)

Nội dung: thời điểm, kinh độ, vĩ độ, tốc độ đo theo GPS, tốc độ đo theo xung chuẩn.

Ví dụ: $GSHT,4,xxx,<14:05:00,105.23232,21.34343,70,72>,xxx#

A.4.5. Thông tin về tốc độ từng giây của xe: (Loại dữ liệu 5)

Nội dung: thời điểm, tốc độ từng giây trong 30 giây, trong đó, tốc độ mỗi giây được ngăn cách bởi dấu phẩy.

Ví dụ: $GSHT,5,xxx,<14:01:00, tốc độ giây thứ 1, tốc độ giây thứ 2...tốc độ giây thứ 30>,xxx#

Từ dữ liệu tốc độ từng giây, phần mềm phân tích tính toán ra số lần quá tốc độ.



PHỤ LỤC B

Biểu mẫu báo cáo thống kê dữ liệu TBGSHT trên máy chủ

B.1. Hành trình xe chạy.

Từ...giờ...phút ngày...tháng...năm...đến ...giờ... phút ngày... tháng ... năm..

Đơn vị kinh doanh vận tải ………………..

Biển số xe ………………………………



TT

Thời điểm (giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm)

Tọa độ

Địa điểm

Ghi chú

1













2



























B.2. Tốc độ vận hành của xe

B.2.1. Tốc độ của xe

Từ...giờ...phút ngày...tháng...năm...đến ...giờ... phút ngày... tháng ... năm..

Đơn vị kinh doanh vận tải ………………

Biển số xe ……………………………….



TT

Thời điểm (giờ, phút, giây, ngày tháng, năm)

Các tốc độ (km/h)

Ghi chú

1










2





















Lưu ý: Các tốc độ cách nhau bởi dấu “,”.

B.2.2. Quá tốc độ giới hạn

Từ...giờ...phút ngày...tháng...năm...đến ...giờ... phút ngày... tháng ... năm…


Đơn vị kinh doanh vận tải ………………

Chọn “Tất cả” hoặc chọn “Từng biển số xe”



TT

Biển số xe

Họ tên lái xe

Số Giấy phép lái xe

Loại hình hoạt động

Thời điểm (giờ, phút, ngày, tháng, năm)

Tốc độ trung bình khi quá tốc độ giới hạn (km/h)

Tốc độ giới hạn (km/h)

Tọa độ quá tốc độ giới hạn

Địa điểm quá tốc độ giới hạn

Ghi chú

1































2































































B.3. Thời gian lái xe liên tục

Từ ngày …… tháng ….. năm .... đến ngày ……... tháng …… năm ……

Đơn vị kinh doanh vận tải ………………..

Chọn “Lái xe liên tục quá 04 h” hoặc chọn “Tất cả”



TT

Biển số xe

Họ tên lái xe

Số Giấy phép lái xe

Loại hình hoạt động

Thời điểm bắt đầu

Thời điểm kết thúc

Thời gian lái xe (phút)

Ghi chú

Thời điểm (giờ, phút, ngày, tháng, năm)

Tọa độ

Địa điểm

Thời điểm (giờ, phút, ngày, tháng, năm)

Tọa độ

Địa điểm

1





































2











































































Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 402.13 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương