Thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật


PHỤ LỤC Đ ĐĂNG KÝ THỬ NGHIỆM, CHỨNG NHẬN HỢP QUY TBGSHT



tải về 402.13 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích402.13 Kb.
#17751
1   2   3   4

PHỤ LỤC Đ

ĐĂNG KÝ THỬ NGHIỆM, CHỨNG NHẬN HỢP QUY TBGSHT

Đ.1. Đăng ký lấy mẫu tại đơn vị sản xuất lắp ráp, nhập khẩu

Đ.1.1. Lấy mẫu tại đơn vị sản xuất lắp ráp.

Đơn vị sản xuất, lắp ráp TBGSHT đáp ứng quy định tại mục 3.4.2 của Quy chuẩn này lập Hồ sơ đăng ký kiểm tra, lấy mẫu chứng nhận hợp quy và gửi Tổng cục ĐBVN. Hồ sơ gồm:

a) Giấy đăng ký chứng nhận hợp quy TBGSHT theo mẫu quy định tại Phụ lục G của Quy chuẩn này;

b) Bản sao giấy đăng ký kinh doanh;

c) Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu) giấy chứng nhận hợp quy thiết bị thông tin đầu cuối GSM tương ứng với kiểu loại mẫu đăng ký thử nghiệm;

d) Thuyết minh kỹ thuật sản phẩm TBGSHT, bao gồm:

- Hồ sơ thiết kế: mạch nguyên lý, mạch in nêu rõ sơ đồ nguyên lý, hướng dẫn sử dụng, các kết cấu quan trọng ảnh hưởng tới đặc trưng kỹ thuật của mẫu; vị trí để dán tem hợp quy (nếu được chứng nhận); mô tả kích thước mẫu;

- Bộ ảnh màu (các ảnh cùng kích cỡ, cỡ nhỏ nhất 90 mm x 120 mm nhưng không lớn hơn 210 mm x 297 mm in trên giấy khổ A4, đóng thành tập). Các ảnh chụp phải rõ ràng và đảm bảo yêu cầu so sánh, đối chiếu, kiểm tra sự phù hợp của mẫu được sản xuất, lắp ráp xin chứng nhận hợp quy. Mỗi bộ ảnh gồm:

+ Một (01) ảnh phối cảnh tổng thể của mẫu;

+ Các ảnh mặt trước, mặt sau, mặt trên, mặt dưới, bên phải, bên trái của mẫu;

+ Ảnh chụp mạch in hoàn chỉnh: mặt trên, mặt dưới.

- 01 đĩa CD niêm phong của đơn vị sản xuất chứa file thiết kế phần mềm nạp cho mẫu cùng bộ ảnh chụp;

- Hướng dẫn sử dụng thiết bị, bao gồm:

+ Hướng dẫn lắp đặt sử dụng chi tiết;

+ Hướng dẫn sử dụng phần mềm quản lý;

đ) Quy trình sản xuất, lắp ráp TBGSHT;

e) Quy trình kiểm soát, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

g) Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu) chứng nhận ISO 9001:2008 cho quá trình sản xuất, lắp ráp TBGSHT còn hiệu lực (nếu có);

Căn cứ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Tổng cục ĐBVN tiến hành kiểm tra thực tế dây chuyền sản xuất, lắp ráp TBGSHT và lấy 03 mẫu ngẫu nhiên trong lô sản phẩm đầu tiên tại đơn vị sản xuất, lắp ráp; lập biên bản và niêm phong các mẫu được chọn để đơn vị sản xuất, lắp ráp gửi các mẫu đó đến tổ chức thử nghiệm được Bộ Giao thông vận tải chỉ định.

Đơn vị sản xuất, lắp ráp TBGSHT có chứng nhận ISO 9001:2008 cho quá trình sản xuất, lắp ráp TBGSHT được miễn kiểm tra thực tế dây chuyền. Tổng cục ĐBVN kiểm tra hồ sơ và niêm phong 03 mẫu do đơn vị sản xuất, lắp ráp gửi kèm hồ sơ theo quy định từ điểm a đến điểm e mục Đ.1.1 của Phụ lục này.



Đ.1.2. Lấy mẫu chứng nhận lô TBGSHT nhập khẩu

Đơn vị nhập khẩu TBGSHT đáp ứng điều kiện quy định tại mục 3.4.2 của Quy chuẩn này lập 01 bộ Hồ sơ đăng ký kiểm tra, lấy mẫu chứng nhận hợp quy và gửi Tổng cục ĐBVN. Hồ sơ bao gồm:

a) Giấy đăng ký chứng nhận hợp quy TBGSHT nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục G của Quy chuẩn này;

b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

c) Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu) giấy chứng nhận hợp quy với thiết bị thông tin đầu cuối GSM tương ứng với kiểu loại mẫu đăng ký thử nghiệm;

d) Các tài liệu liên quan đến lô hàng TBGSHT yêu cầu thử nghiệm, bao gồm:

- Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của đơn vị nhập khẩu;

- Bản sao Hợp đồng mua bán;

- Bản liệt kê chi tiết các kiểu loại TBGSHT thuộc lô hàng (số lượng, nhãn hiệu, số sê-ri);

- Bản sao Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu, Hóa đơn mua bán có xác nhận của đơn vị nhập khẩu;

- Catalogue/Tài liệu hướng dẫn sử dụng TBGSHT (hướng dẫn sử dụng lắp đặt, hướng dẫn sử dụng các phần mềm liên quan).

Tổng cục ĐBVN kiểm tra lô hàng, lấy mẫu ngẫu nhiên TBGSHT trong lô sản phẩm nhập khẩu (số lượng mẫu theo tỷ lệ của lô hàng nhập khẩu quy định tại điểm b mục 3.1.3 của Quy chuẩn này); tiến hành niêm phong các mẫu được chọn và lập biên bản lấy mẫu để đơn vị nhập khẩu gửi tới một trong số các tổ chức thử nghiệm được Bộ Giao thông vận tải chỉ định.



Đ.2. Đăng ký thử nghiệm TBGSHT

Đơn vị sản xuất, lắp ráp hoặc nhập khẩu TBGSHT có nhu cầu thử nghiệm TBGSHT phù hợp Quy chuẩn này lập 01 bộ hồ sơ gửi đến tổ chức thử nghiệm được Bộ Giao thông vận tải chỉ định. Thành phần hồ sơ như sau:



Đ.2.1. Đối với TBGSHT (mẫu) sản xuất, lắp ráp trong nước

Ngoài thành phần Hồ sơ theo quy định từ điểm b đến điểm e mục Đ.1.1 của Phụ lục này, đơn vị sản xuất, lắp ráp phải bổ sung:

a) Giấy đăng ký thử nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục G của Quy chuẩn này;

b) Biên bản lấy mẫu tại đơn vị sản xuất, lắp ráp;

c) 03 mẫu sản phẩm còn nguyên tem niêm phong của Tổng cục ĐBVN.

Đ.2.2. Đối với các lô hàng TBGSHT nhập khẩu

Ngoài thành phần Hồ sơ theo quy định từ điểm b đến điểm d mục Đ.1.2 của Phụ lục này, đơn vị nhập khẩu phải bổ sung như sau:

a) Giấy đăng ký thử nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục G của Quy chuẩn này;

b) Biên bản lấy mẫu lô hàng nhập khẩu;

c) Toàn bộ mẫu sản phẩm được lấy theo tỷ lệ của lô hàng (các thiết bị còn niêm phong của Tổng cục ĐBVN).

Đ.3. Đăng ký chứng nhận hợp quy

Ngoài thành phần hồ sơ theo quy định tại mục Đ.1 của Phụ lục này (đã được gửi Tổng cục ĐBVN khi đăng ký lấy mẫu), đơn vị sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu TBGSHT phải gửi bổ sung vào hồ sơ cho Tổng cục ĐBVN khi đăng ký chứng nhận hợp quy như sau:

a) Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận kết quả đo, thử nghiệm xác nhận kết quả đo, thử nghiệm phù hợp QCVN 31: 2014/BGTVT của tổ chức thử nghiệm TBGSHT cấp;

b) 01 trong các mẫu TBGSHT đã được thử nghiệm;

c) 01 Đĩa CD hoặc USB có chứa File Firmware sử dụng để cài đặt trên TBGSHT;

d) Cam kết bảo hành và dịch vụ sau bán hàng.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Tổng cục ĐBVN cấp Giấy chứng nhận TBGSHT sản xuất, lắp ráp phù hợp QCVN 31: 2014/BGTVT theo mẫu quy định tại Phụ lục H(a) hoặc Giấy chứng nhận Thiết bị giám sát hành trình nhập khẩu phù hợp QCVN 31: 2014/BGTVT theo mẫu quy định tại Phụ lục H(b) của Quy chuẩn này.
PHỤ LỤC E

MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN TBGSHT PHÙ HỢP QCVN 31: 2014/BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------


Giấy đăng ký chứng nhận kiểu loại TBGSHT phù hợp

QCVN 31: 2014/BGTVT

Số …………………

Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam

Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu:

Địa chỉ: …………………………………………………………

Điện thoại: ………………………….. Fax: ……………………..

E-mail …………………………………..………………………..

Đăng ký chứng nhận kiểu loại TBGSHT phù hợp QCVN 31: 2014/BGTVT

Sản phẩm thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...) ………………………………. phù hợp QCVN 31:2014/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô ban hành kèm theo Thông tư số 73/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Phương thức đánh giá sự phù hợp (phương thức 4/phương thức 7) tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về “công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật”.





………., ngày ….. tháng ….. năm 201 …..
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)




PHỤ LỤC G

MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ THỬ NGHIỆM TBGSHT THEO QCVN 31: 2014/BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------


Giấy đăng ký thử nghiệm TBGSHT theo

QCVN 31: 2014/BGTVT

Số …………………

Kính gửi: …. (tên tổ chức thử nghiệm TBGSHT được Bộ GTVT chỉ định)

Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu:

Địa chỉ: ………………………………………………………

Điện thoại: ………………………….. Fax: …………………….

E-mail ……………………………………………………………

Đăng ký thử nghiệm TBGSHT theo yêu cầu tại QCVN 31:2014/BGTVT

Sản phẩm thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...) …………………………………………. phù hợp QCVN 31:2014/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô ban hành kèm theo Thông tư số 73/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Phương thức đánh giá sự phù hợp (phương thức 4/phương thức 7) tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về “công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật”.





………., ngày ….. tháng ….. năm 201 …..
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)




PHỤ LỤC H (a)

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TBGSHT SẢN XUẤT, LẮP RÁP PHÙ HỢP QCVN 31:2014/BGTVT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TNG CỤC ĐƯỜNG B VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------



GIẤY CHỨNG NHẬN

Thiết bị giám sát hành trình sản xuất, lắp ráp
phù hợp QCVN 31: 2014/BGTVT


Số: …………..SXLR/201.../TCĐBVN
Chứng nhận mẫu thiết bị giám sát hành trình sản xuất lắp ráp trong nước

(hình ảnh và các thông tin chi tiết liên quan tại Phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này)

- Đơn vị sản xuất, lắp ráp thiết bị:

- Địa chỉ:

- Nhãn hiệu, kiểu loại thiết bị giám sát hành trình:

- Xuất xứ, kiểu loại linh kiện chính (chíp GPS):

- Phương pháp đo tốc độ xe (theo xung chuẩn/thực nghiệm GPS).

Phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:

QCVN 31: 2014/BGTVT



Phương thức đánh giá sự phù hợp:

Phương thức 4

(Theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

Giấy chứng nhận có giá trị từ: …../…../……….. đến: …../…../………..





Ngày cấp Giấy chứng nhận: …../…../…
TỒNG CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)




PHỤ LỤC H (b)

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TBGSHT NHẬP KHẨU PHÙ HỢP QCVN 31: 2014/BGTVT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TNG CỤC ĐƯỜNG B VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------



GIẤY CHỨNG NHẬN

Thiết bị giám sát hành trình nhập khẩu phù hợp QCVN 31: 2014/BGTVT

Số: …………..NK/201…../TCĐBVN
Chứng nhận lô hàng hóa:

- Tên gọi và số hiệu của thiết bị:

- Mã hàng hóa: (nhãn hiệu, kiểu loại....)

- Số lượng thiết bị (kèm theo danh mục liệt kê số sê-ri thiết bị giám sát hành trình nhập khẩu theo lô hàng);

- Ngày nhập khẩu (theo hợp đồng/hóa đơn/tờ khai hàng hóa nhập khẩu):

- Xuất xứ, kiểu loại linh kiện chính (chíp GPS):

- Phương pháp đo tốc độ xe (theo xung chuẩn/thực nghiệm GPS)

Được nhập khẩu bởi:

(tên đơn vị, địa chỉ)

…………………………………………………..



Phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:

QCVN 31: 2014/BGTVT

Phương thức đánh giá sự phù hợp:

Phương thức 7

(Theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

Giấy chứng nhận có giá trị từ: …../…../……….. đến: …../…../………..





Ngày cấp giấy chứng nhận: …../…../…
TỒNG CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)




PHỤ LỤC I

MẪU DẤU HỢP QUY (CR) CỦA TBGSHT VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN

I.1. Dấu hợp quy của TBGSHT và các thông tin liên quan quy định tại Hình 1

Số: (xx)SXLR/201 .../TCĐBVN (đối với thiết bị sản xuất lắp ráp trong nước)



Hoặc Số: (xx)NK/201.../TCĐBVN (đối với thiết bị nhập khẩu)

Hình 1. Hình dạng của dấu hợp quy

Trong đó (xx): Số Giấy chứng nhận được cấp (với font chữ và kích thước thích hợp).

I.2. Kích thước cơ bản của dấu hợp quy của TBGSHT quy định tại Hình 2



Hình 2. Kích thước cơ bản của dấu hợp quy

Chú thích: H = 1,5 a; h = 0,5 H; C = 7,5 H
Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 402.13 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương