55,63
Biểu đồ điều phối hồ chứa nước
Bảng III-3: Tọa độ biểu đồ điều phối hồ chứa nước
Tháng
|
30/VI
|
31/VII
|
31/VIII
|
30/IX
|
31/X
|
30/XI
|
31/XII
|
31/I
|
28/II
|
31/III
|
30/IV
|
31/V
|
[1]=Zmax(m)
|
107,9
|
108,8
|
115,2
|
116,7
|
116,7
|
116,7
|
116,7
|
116,7
|
116,4
|
111,1
|
107,0
|
101,9
|
Vmax(106m3)
|
63,71
|
70,45
|
152,45
|
177,69
|
177,69
|
177,69
|
177,69
|
177,69
|
172,75
|
94,94
|
55,96
|
26,27
|
[2]=Zmin(m)
|
99,5
|
99,5
|
107,4
|
113,5
|
114,7
|
116,1
|
116,5
|
116,5
|
115,1
|
99,5
|
99,5
|
99,5
|
Vmin(106m3)
|
15,17
|
15,17
|
58,83
|
126,41
|
144,74
|
167,69
|
174,82
|
174,92
|
151,24
|
15,17
|
15,17
|
15,17
|
Ghi chú:
{1}: Đường phòng phá hoại
{2}: Đường hạn chế cấp nước
A: Vùng hạn chế cấp nước
|
B: Vùng cấp nước bình thường
C: Vùng cấp nước gia tăng
D: Vùng xả lũ bình thường
|
Bảng tra và đồ thị quan hệ mực nước, dung tích, diện tích mặt hồ.
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH LÒNG HỒ ĐỒNG LÁ: Z F W
Bảng III-4: Bảng Quan hệ mực nước, dung tích, diện tích (Z~V~F) hồ Đồng Lá
STT
|
Z(m)
|
F(103m2)
|
W(103m3)
|
1
|
95,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
96,00
|
3,50
|
1,17
|
3
|
100,00
|
4,50
|
17,17
|
4
|
102,00
|
5,00
|
26,67
|
5
|
106,00
|
5,50
|
47,67
|
6
|
110,00
|
11,00
|
80,67
|
7
|
114,00
|
15,00
|
132,67
|
8
|
116,00
|
17,50
|
165,17
|
9
|
118,00
|
20,82
|
203,49
|
10
|
120,00
|
24,44
|
248,76
|
11
|
122,00
|
26,50
|
265,00
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |