5. Nhiệm vụ công trình
- Đảm bảo nhu cầu tưới ổn định cho 26,40 ha lúa
- Giúp phần giảm lũ cho hạ lưu.
- Chăn nuôi thủy sản và cải tạo sinh thái cho khu vực
6. Văn bản pháp quy liên quan đến công trình
- Luật tài nguyên nước năm 2012; Luật thuỷ lợi 2017
- Công trình thủy lợi
- Hướng dẫn lập quy trình vận hành TCVN 8412:2010.
- Thông tư số: 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của BNNPTNT về việc quy định chi tiết một số điều về luật Thuỷ Lợi.
- Các tiêu chuẩn, quy phạm, các văn bản liên quan đến việc đảm bảo an toàn Hồ chứa (của Bộ NN & PTNT và cơ quan chức năng).
- Các văn bản của UBND tỉnh Thái Nguyên (và các cơ quan chức năng) về việc khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi.
PHỤ LỤC II
QUY MÔ CÔNG TRÌNH VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG THIẾT KẾ CƠ BẢN HỒ CHỨA NƯỚC ĐỒNG LÁ
2.1. Cấp công trình và các chỉ tiêu thiết kế
Công trình hồ chứa nước Đồng Lá là công trình cấp III, căn cứ theo:
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT - Các quy định chủ yếu về thiết kế công trình thủy lợi;
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10778: 2015- Hồ chứa - Xác định các mực nước đặc trưng.
Các chỉ tiêu thiết kế công trình hồ chứa nước Đồng Lá:
- Tần suất lũ thiết kế: P = 1,5%.
- Tần suất lũ kiểm tra: P = 0,5%.
- Mức đảm bảo tưới: P = 85%.
2.2. Thông số kỹ thuật chính và các đặc trưng thiết kế cơ bản của hồ chứa
Bảng 2.1. Thông số kỹ thuật chính của hồ chứa nước Đồng Lá
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Thông số
|
I
|
Đặc trưng lưu vực và dòng chảy
|
|
|
1
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
1,92
|
2
|
Chiều dài sông chính
|
Km
|
0,55
|
3
|
Lưu lượng bình quân nhiều năm Q0
|
l/s
|
45,96
|
4
|
Tổng lượng dòng chảy bình quân nhiều năm W0
|
103m3
|
1449,64
|
5
|
Lưu lượng bình quân năm tần suất 85%
|
l/s
|
12,13
|
6
|
Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế tần suất 1,5%
|
l/s
|
24,79
|
7
|
Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra tần suất 0,5%
|
l/s
|
30,94
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |