II
|
Các thông số hồ chứa
|
|
|
1
|
Mực nước dâng bình thường (MNDBT)
|
m
|
+116,70
|
2
|
Mực nước gia cường (MNDGC với P=1,5%)
|
m
|
+117,80
|
3
|
Mực nước chết (MNC)
|
m
|
+99,50
|
4
|
Mực nước lũ thiết kế (MNLTK với P=1,5%)
|
m
|
+117,80
|
5
|
Mực nước lũ kiểm tra (MNLKT với P=0,5%)
|
m
|
+117,97
|
6
|
Dung tích toàn bộ
|
103m3
|
177,69
|
7
|
Dung tích hữu ích
|
103m3
|
162,52
|
8
|
Dung tích chết
|
103m3
|
15,17
|
9
|
Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT
|
Ha
|
2,05
|
10
|
Lưu lượng lũ thiết kế của tràn xả lũ
|
m3/s
|
23,25
|
2.3. Thành phần các hạng mục chính công trình.
1. Công trình đầu mối:
a. Đập đất:
Chiều dài đập Lđ=101,0m;
Chiều cao đập thiết kế Hđ= 23,30 m
Cao trình đỉnh tường chắn sóng: đ.tcs = 119.40 m
Cao trình đỉnh đập thiết kế: đ.đtk = 118.30 m
Cao trình cơ đập thượng lưu: cơ TL = 109.30 m
Cao trình cơ đập hạ lưu: cơ HL = 108.80 m
Chiều rộng mặt đập : Bđ = 5,0 m
Mái dốc thượng lưu m1 = 3.0 và m2= 3.25
Mái dốc hạ lưu m1 =2.75 và m2 =3.0
Bề rộng cơ đập hạ lưu: Bc = 3.0m
Bề rộng đỉnh đồng đá tiêu nước Bvtn = 2m
Hệ số mái đống đá tiêu nước m3 = 1.50; m4 = 1.75
Đống đá tiêu nước kiểu lăng trụ có chiều cao hđ.đ = 6,0m
b. Tràn xả lũ
Tràn tự do. Hình thức tràn dốc nước, tiêu năng kiểu bể tiêu năng. Lưu lượng tháo qua tràn: Qtk = 21,20 m3/s. Cột nước trên ngưỡng tràn: Ht = 1,10 m.
Cao trình ngưỡng tràn: nt = 116,70 m.
Bề rộng ngưỡng tràn Bt = 12,0m (tràn 1 khoang), chiều dài ngưỡng tràn 6m.
Bề rộng dốc nước Bd = 8,0m, chiều dài dốc nước 83,80m
Dốc nước có i=25%
Tiêu năng sau dốc nước dạng bể tiêu năng sau 2,0m dài 12,0m.
c. Cống lấy nước dưới đập
Hình thức cống: cống ngầm chảy có áp, điều tiết bằng thượng và hạ lưu. Thân cống là ống gang 400mm dài L=119,50m
Lưu lượng thiết kế: Qtk = 0,081 m3/s.
Cao trình cửa vào: cv = 98,00 m
Cao trình cửa ra: cr = 96,50 m
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |