THƯ MỤc sách mớI – tháng 4/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 0.56 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.56 Mb.
#2027
1   2   3   4   5   6   7   8

- Phòng Đọc: DV 42118

- Phòng Mượn: MF 3120-3121
247/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 134 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính, yêu cầu sinh thái, giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây dưa hấu

* Môn loại: 635 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42086

- Phòng Mượn: MF 3056-3057
248/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 135 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản nhất về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như : kiến thức về chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây.

* Môn loại: 635 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42078

- Phòng Mượn: MF 3040-3041
249/. TRẦN KHẮC THI. Rau ăn lá an toàn : Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc VIETGAP / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 128 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn, biện pháp và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn lá an toàn theo nguyên tắc VIETGAP.

* Môn loại: 635 / R111Ă

- Phòng Đọc: DV 42098

- Phòng Mượn: MF 3080-3081
250/. LÊ HỒNG PHÚC. Trồng cây phát triển kinh tế : Hướng dẫn kỹ thuật ươm, trồng cây gấc, rau mầm, cọc dậu, hồng, lát Mexico / Lê Hồng Phúc. - H. : Từ điển bách khoa, 2010. - 163 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Nguyên lý kỹ thuật trồng cây phát triển kinh tế và kỹ thuật trồng một số loại cây

* Môn loại: 635 / TR455C

- Phòng Đọc: DV 42107

- Phòng Mượn: MF 3098-3099
251/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19 cm

Q.7 : Nhân giống trồng hoa. - 91 tr.

* Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học

* Môn loại: 635.9 / C455NGH



- Phòng Đọc: DV 42191

- Phòng Mượn: MF 3152-3153
252/. LÊ THANH BÌNH. Công nghệ sinh học cho nông dân / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19 cm

Q.3 : Chăn nuôi sạch. - 95 tr.

* Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch

* Môn loại: 636 / C455NGH



- Phòng Đọc: DV 42187

- Phòng Mượn: MF 3144-3145
253/. NGUYỄN HỮU NINH. Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 266 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh sinh sản thường gặp ở gia súc trong các thời kỳ mang thai, thời kỳ đẻ và sau khi đẻ; các chứng bệnh vô sinh và những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của gia súc

* Môn loại: 636.089 / B256S

- Phòng Đọc: DV 42113

- Phòng Mượn: MF 3110-3111
254/. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Quán, Hoàng Văn Hoan.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 135 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa .

* Môn loại: 636.089 / B256S

- Phòng Đọc: DV 42101

- Phòng Mượn: MF 3086-3087
255/. Công nghệ chế tạo và sử dụng vacxin thú y ở Việt Nam / Nguyễn Bá Hiền chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh.... - H. : Nông nghiệp, 2010. - 300 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Khái quát về lịch sử nghiên cứu chế tạo và sử dụng vacxin thú y, miễn dịch học động vật và ứng dụng miễn dịch trong chế tạo vacxin thú y, công nghệ sản xuất, kỹ thuật kiểm nghiệm và sử dụng vacxin thú y, ...

* Môn loại: 636.089 / C455NGH

- Phòng Đọc: DL 10945

- Phòng Mượn: MF 3138-3139
256/. PHẠM SỸ LĂNG. Sổ tay thầy thuốc thú y / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 4 tập; 21 cm

T.1 : Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị. - 179 tr.

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm do virut, vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm bệnh. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi

* Môn loại: 636.089 / S450T



- Phòng Đọc: DV 42119

- Phòng Mượn: MF 3122-3123
257/. PHẠM SỸ LĂNG. Sổ tay thầy thuốc thú y / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Hoàng Văn Năm, Bạch Quốc Thắng. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 4 tập; 21 cm

T.2 : Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi - kỹ thuật phòng trị. - 139 tr.

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh ở hệ thống thần kinh, hệ thống tuần hoàn ở vật nuôi. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi

* Môn loại: 636.089 / S450T



- Phòng Đọc: DV 42120

- Phòng Mượn: MF 3124-3125

258/. PHẠM SỸ LĂNG. Sổ tay thầy thuốc thú y / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 4 tập; 21 cm

T.3 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia sức và kỹ thuật phòng trị. - 207 tr.

* Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh

* Môn loại: 636.089 / S450T

- Phòng Đọc: DV 42121

- Phòng Mượn: MF 3126-3127
259/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật chăm sóc và nuôi bò sữa / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 142 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các giống bò, phương pháp chọn bò nuôi lấy sữa. Bảo vệ và giữ gìn chất lượng của sữa bò, những căn bệnh thường gặp ở bò sữa, và tiêu chuẩn hoá thức ăn cho đàn bò sữa.

* Môn loại: 636.2 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42084

- Phòng Mượn: MF 3052-3053
260/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 134 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật chăn nuôi dê sữa ở gia đình: giống thức ăn, nuôi dưỡng, chuồng trại và kĩ thuật quản lí dê sữa

* Môn loại: 636.3 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42072

- Phòng Mượn: MF 3028-3029
261/. LÊ VĂN NĂM. Bệnh lợn ở Việt Nam các biện pháp phòng trị hiệu quả / Lê Văn Năm. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 416 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, diễn biến, cách điều trị và quá trình phòng chống các bệnh lợn ở Việt Nam. Cụ thể: bệnh do virus, do vi khuẩn, do ký sinh trùng, bệnh hệ sinh sản và một số bệnh thường gặp khác ở lợn.

* Môn loại: 636.4 / B256L

- Phòng Đọc: DV 42094

- Phòng Mượn: MF 3072-3073
262/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật chăn nuôi lợn / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 143 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát về lợn, chủng loại và cải thiện di truyền ở lợn giống, dinh dưỡng và thức ăn cho lợn, thiết kế xây dựng chuồng trại và cải tạo môi trường nuôi lợn , sinh sản và thụ tinh nhân tạo ở lợn, chăm sóc và quản lý lợn con, và cách phòng tránh bệnh tật cho lợn.

* Môn loại: 636.4 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42073

- Phòng Mượn: MF 3030-3031
263/. NGUYỄN XUÂN GIAO. Nuôi lợn đặc sản : Lợn đen Mường Lay, lợn lửng Phú Thọ, lợn Mẹo, lợn Sóc, lợn Vân Pa, lợn Ba Xuyên, lợn rừng,... / Nguyễn Xuân Giao. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 128 tr.; 19 cm. - (Người nông dân làm giàu không khó)

* Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng, khả năng sinh sản, khả năng cho thịt, giống, kỹ thuật chăn nuôi, hiệu quả kinh tế của lợn đen Mường Lay, lợn lửng Phú Thọ, lợn Mẹo, lợn Sóc, lợn Vân Pa,...

* Môn loại: 636.4 / N515L

- Phòng Đọc: DV 42104

- Phòng Mượn: MF 3092-3093
264/. TRẦN XUÂN BÌNH. Chẩn đoán và điều trị bệnh ở gà / Trần Xuân Bình. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 120 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh phổ biến ở gà như: bệnh Niu cát xơn, bệnh Gumboro gà, bệnh đậu gà, cúm gia cầm, hội chứng giảm đẻ ở gà, bệnh tụ huyết trùng gà, bệnh liên cầu khuẩn gà ...

* Môn loại: 636.5 / CH121Đ

- Phòng Đọc: DV 42109

- Phòng Mượn: MF 3102-3103
265/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật chăn nuôi gà đạt năng suất cao / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 134 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi gà, thiết kế và chọn lựa địa điểm nuôi gà, công tác lựa chọn giống gà, nhu cầu dinh dưỡng và cách phối hợp thức ăn hàng ngày cho gà, kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại gà, và phương pháp phòng một số bệnh thường gặp cho gà.

* Môn loại: 636.5 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42085

- Phòng Mượn: MF 3054-3055
266/. NGUYỄN THANH BÌNH. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh Bình. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 87 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Trình bày quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm

an toàn sinh học, và kỹ thuật chăn nuôi gà sạch.

* Môn loại: 636.5 / K600TH



- Phòng Đọc: DV 42115

- Phòng Mượn: MF 3114-3115
267/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật chăn nuôi vịt đạt hiệu quả / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 127 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát về ngành chăn nuôi vịt ở nước ta, đặc điểm sinh lý và đặc tính sinh vật của loài vịt, xây dựng hệ thống giống tốt trong việc nuôi vịt sạch,thiết kế chuồng nuôi vịt, công tác quản lý và chăm sóc vịt sạch...

* Môn loại: 636.5 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42084

- Phòng Mượn: MF 3048-3049
268/. PHẠM SỸ LĂNG. Sổ tay thầy thuốc thú y / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 4 tập; 21 cm

T.4 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị. - 150 tr.

* Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm, thuỷ cầm. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị

* Môn loại: 636.5 / S450T



- Phòng Đọc: DV 42122

- Phòng Mượn: MF 3128-3129
269/. NGUYỄN MINH TRÍ. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút / Nguyễn Minh Trí. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009. - 95 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi, làm chuồng nuôi,phòng trị bệnh và cách chế biến các món ăn bài thuốc trị bệnh của chim bồ câu và chim cút.

* Môn loại: 636.6 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42108

- Phòng Mượn: MF 3100-3101
270/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật nuôi và chăm sóc một số loài chim / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 151 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày đặc điểm chung của các loài chim, qua đó giới thiệu với người đọc những loài chim đẹp và quý nhất, ngoài ra sách còn liệt kê ra một số loài chim được nuôi phổ biến, các kỹ thuật nuôi dưỡng và thuần những loài chim đó, và phương pháp phòng trị một số bệnh phổ biến ở loài chim khi nuôi.

* Môn loại: 636.6 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42089

- Phòng Mượn: MF 3062-3063
271/. PHẠM NGỌC THẠCH. Cẩm nang nuôi chó / Phạm Ngọc Thạch. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 240 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các giống chó, tập tính sinh học của chó, cách chọn giống , kỹ thuật nuôi dạy chó đến những bí quyết chẩn đoán bệnh cho chó và biện pháp điều trị các bệnh thường gặp ở chó.

* Môn loại: 636.7 / C120N

- Phòng Đọc: DV 42095

- Phòng Mượn: MF 3074-3075
272/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Nuôi dưỡng và chăm sóc chó / Nguyễn Hữu Hoàng,

Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 150 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức cơ bản nhất xung quanh việc nuôi dưỡng và chăm sóc một chú chó hay một đàn chó.

* Môn loại: 636.7 / N515D



- Phòng Đọc: DV 42071

- Phòng Mượn: MF 3026-3027
273/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc thỏ / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 135 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi và chăm sóc thỏ: Đặc điểm sinh học của thỏ; Kĩ thuật nuôi và chăm sóc thỏ; Bệnh của thỏ và cách điều trị. Thức ăn và chế biến thức ăn cho thỏ...

* Môn loại: 636.932 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42079

- Phòng Mượn: MF 3042-3043
274/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật nuôi và chăm sóc tôm / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 126 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu khái quát về ngành nuôi tôm ở nước ta, phương pháp chọn giống trong chăn nuôi tôm, các loại thức ăn dùng trong chăn nuôi tôm, kỹ thuật nuôi một số giống tôm, và biện pháp phòng trừ một số bệnh thường gặp ở tôm...

* Môn loại: 639 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42083

- Phòng Mượn: MF 3050-3051
275/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng bò thịt / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 126 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản nhất, toàn diện nhất về kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc bò, một số giải pháp kỹ thuật trong chăn nuôi bò hay cách phòng trị một số bệnh thường gặp ở bò.

* Môn loại: 639.2 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42077

- Phòng Mượn: MF 3038-3039
276/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19 cm

Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản. - 96 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

* Môn loại: 639.3 / C455NGH



- Phòng Đọc: DV 42186

- Phòng Mượn: MF 3142-3143
277/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc cá / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 151 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản về nuôi dưỡng cá nhiệt đới, thức ăn cho cá, kỹ thuật nuôi cá, sinh sản và chăm sóc cá con, và cách phòng bệnh cho cá.

* Môn loại: 639.3 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42081

- Phòng Mượn: MF 3046-3047
278/. NGUYỄN THỊ MINH HỒ. Nuôi ba ba / Nguyễn Thị Minh Hồ. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 120 tr.; 19 cm. - (Người nông dân làm giàu không khó)

* Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh học, tập tính và sinh trưởng sinh sản của ba ba. Kỹ thuật nuôi ba ba giống, ba ba thương phẩm, cách phòng trị bệnh trường gặp trên ba ba cùng một số kinh nghiệm nuôi ba ba đạt hiệu quả kinh tế cao

* Môn loại: 639.3 / N515B

- Phòng Đọc: DV 42106

- Phòng Mượn: MF 3096-3097
279/. NGUYỄN THỊ MINH HỒ. Nuôi ếch / Nguyễn Thị Minh Hồ. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 104 tr.; 19 cm. - (Người nông dân làm giàu không khó)

* Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh học, sinh sản và tập tính của ếch. Kỹ thuật nuôi ếch đồng và nuôi ếch công nghiệp. Cách phòng trị bệnh trường gặp trên ếch nuôi cùng một số kinh nghiệm nuôi ếch đạt hiệu quả kinh tế cao

* Môn loại: 639.3 / N515Ê

- Phòng Đọc: DV 42105

- Phòng Mượn: MF 3094-3095
280/. Công nghệ lọc sinh học phục vụ sản xuất giống và nuôi trồng hải sản ven bờ biển Việt Nam / Nguyễn Đức Cự chủ biên. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 324 tr.; 27 cm

* Môn loại: 639.8 / C455NGH



- Phòng Đọc: DL 10942

- Phòng Mượn: MF 3132-3133
281/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng rùa / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 126 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi rùa theo phương pháp khoa học, bắt đầu từ khâu chọn giống, nhân giống, tìm hiểu về đặc điểm một số loài rùa để có cách chăm sóc thích hợp, ngoài ra còn chỉ ra một số bệnh thường gặp trong quá trình nuôi rùa và cách khắc phục.

* Môn loại: 639.8 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42074

- Phòng Mượn: MF 3032-3033

640. QUẢN LÝ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ CỬA:

282/. Cẩm nang bách khoa gia đình / Hoàng Nhung, Thanh Thuý biên soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2010. - 352 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Cẩm nang bách khoa gia đình giới thiệu cách nội trợ trong gia đình, ăn uống và sức khoẻ, tự chữa bệnh thông thường trong gia đình, giữ gìn nhan sắc và tuổi thanh xuân, sinh đẻ và nuôi con, trang phục và trang sức...

* Môn loại: 640 / C120N



- Phòng Đọc: DV 42033

- Phòng Mượn: MD 7132-7133
283/. Thức ăn = Foods. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 10 tr.; 12x12 cm. - (My big word book)

* Môn loại: 641.3 / TH552Ă



- Phòng Thiếu nhi: TN 12482-12483
284/. MAI CHI. Thực phẩm - Những điều cần biết / Mai Chi tuyển soạn. - H. : Lao động, 2010. - 235 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Những điều cần biết về bảo quản, chế biến và sử dụng thực phẩm; những điều cần biết về sự tương khắc của thực phẩm, đồ uống; những điều cần biết về thực phẩm - kiêng kỵ

* Môn loại: 641.3 / TH552PH

- Phòng Đọc: DV 42052

- Phòng Mượn: ME 4344-4345
285/. QUỲNH CHI. Các loại trái cây / Quỳnh Chi. - H. : Lao động, 2010. - 64 tr.; 20 cm. - (Giúp em tìm hiểu các loại rau của hoa quả quanh ta)

* Tóm tắt: Giới thiệu một số loại trái cây giàu chất dinh dưỡng và hướng dẫn một số cách chế biến từ các loại trái cây này: Cà chua, cam, chuối, đào, dâu tây, đu đủ, dưa hấu...

* Môn loại: 641.5 / C101L

- Phòng Thiếu nhi: TN 12402-12403
286/. MINH PHƯƠNG. 999 mẹo vặt hay trong đời sống hàng ngày / Minh Phương tuyển soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 398 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức trong sinh hoạt hàng ngày như vấn đề chọn mua thực phẩm, chế biến món ăn, lựa chọn, sửa chữa, bảo quản trang phục, chăm sóc nhà cửa, giải pháp tăng cường và bảo vệ sức khoẻ...

* Môn loại: 646.7 / CH311TR

- Phòng Đọc: DV 42032

- Phòng Mượn: MD 7130-7131
287/. BÙI HỮU GIAO. Hành trang đời người / Bùi Hữu Giao. - Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Dân Trí, 2010. - 359 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Nội dung những "hành trang" cần thiết cho một thanh niên khi bước vào đời: Sức khoẻ, ý chí, học tập, đạo đức và chọn nghề, học nghề. Kinh nghiệm sống của bản thân tác giả. Các phụ lục và các bảng số liệu về dinh dưỡng

* Môn loại: 646.7 / H107TR

- Phòng Đọc: DV 42070

- Phòng Mượn: ME 4379-4380
288/. MINH THƯ. Hướng dẫn trẻ tự lập trong cuộc sống / Minh Thư sưu tầm, biên soạn. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Thanh niên, 2010. - 139 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ biết tự chăm sóc bản thân, giữ gìn sức khoẻ, cách phòng tránh một số tai nạn thường gặp trong hoả hoạn, bị lạc hay chơi đùa với các con vật. Dạy trẻ biết lịch sự, lễ phép...

* Môn loại: 649 / H561D

- Phòng Đọc: DV 42053

- Phòng Mượn: ME 4346-4347

650. QUẢN LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ:

289/. SƠN ANH. Bài học vàng từ những thiên tài kinh doanh / Sơn Anh biên dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Lao động, 2010. - 194 tr.; 19 cm. - (Khoa học thường thức dành cho người lao động)

* Tóm tắt: Giới thiệu nhiều gương mặt tài năng trong kinh doanh và những thủ thuật mà họ áp dụng tại nhiều nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Pháp, Mỹ và một số nước khác trên thế giới mà trở nên thành đạt . Gồm những câu chuyện thành công và thất bại trong kinh doanh của các nhà kinh doanh lớn trên thế giới.

* Môn loại: 650.1 / B103H



- Phòng Đọc: DV 41971

- Phòng Mượn: MA 10697-10698
290/. ANH BA. 100 chuyện kể về những người thành đạt : Anh Ba, Quốc Vinh, Thuỳ Linh sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 296 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm: Con đường thành công của các vĩ nhân, thành công của những con người hết lòng vì nghệ thuật, thành đạt của những con người biết vượt lên số phận

* Môn loại: 650.1 / M458TR

- Phòng Đọc: DL 10903

- Phòng Mượn: MA 10607-10608
291/. CHOPRA, DEEPAK. Tạo lập sự giàu có : Các bước từ A tới Z để có cuộc đời giàu có hơn / Deepak Chopra; Lời tựa của Richard Carlson; Lý Đình dịch. - H. : Tri thức, 2010. - 117 tr.; 18 cm

* Tóm tắt: Trình bày khái niệm tạo lập sự giàu có, nguồn gốc của mọi dư dật, ý thức về của cải trong trường của mọi khả năng và các bước, các nguyên tắc để có cuộc đời giàu có hơn

* Môn loại: 650.1 / T108L

- Phòng Đọc: DN 1281

- Phòng Mượn: MA 10757-10758
292/. VÕ VĂN NHỊ. Hướng dẫn thực hành kế toán hàng tồn kho, tài sản cố định, các khoản công nợ trong các doanh nghiệp / Võ Văn Nhị chủ biên, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Xuân Hưng. - H. : Tài chính, 2010. - 226 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần sau: Kế toán hàng tồn kho, kế toán tài sản cố định trong doanh nghiệp, và kế toán nợ phải thu-nợ phải trả.

* Môn loại: 657 / H561D

- Phòng Đọc: DL 10909

- Phòng Mượn: MA 10617-10618

293/. 38 trò chơi kỹ năng làm việc nhóm / Nguyễn Thị Phương, Đoàn Minh Sang, Trần Trà Linh... biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 175 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, điều kiện cần và đủ cùng các dụng cụ thiết yếu, luật chơi, quy trình chơi và phân tích chiến thuật của 38 trò chơi rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm

* Môn loại: 658.4 / B100M



- Phòng Đọc: DV 42000

- Phòng Mượn: MA 10747-10748
294/. NGUYỄN HỒNG CHÍ. Tản mạn về nghệ thuật lãnh đạo trong thời đại mới / Nguyễn Hồng Chí. - H. : Văn hoá Sài Gòn, 2010. - 617 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách gồm hai phần: Lãnh đạo như một bộ phận của khoa học hành vi tổ chức, và một số vấn đề tiêu biểu cho lãnh đạo cấp vĩ mô về chính sách và quản lý giáo dục.

* Môn loại: 658.4 / T105M

- Phòng Đọc: DV 41962

- Phòng Mượn: MA 10681-10683
295/. WELCH, JACK. Bí quyết thành công của Chủ tịch tập đoàn GE / Jack Welch,

Suzy Welch ; Quang Vinh dịch. - H. : Văn hoá thông tin, 2009. - 507 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết thành công trong kinh doanh của chủ tịch tập đoàn GE. Từ cách lãnh đạo công ty cho tới việc lựa chọn nhân lực, về sự cạnh tranh, về các chiến thuật, quản lý...

* Môn loại: 658.40092 / B300QU



Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương