THƯ MỤc sách mớI – tháng 4/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 0.56 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.56 Mb.
#2027
1   2   3   4   5   6   7   8

- Phòng Đọc: DV 41957

- Phòng Mượn: MA 10672-10673

660. KỸ THUẬT HOÁ HỌC:

296/. NGUYỄN DUY THIỆN. Công trình năng lượng khí sinh vật Biogas: Biogas là gì?, Sản xuất và sử dụng như thế nào ?/ Nguyễn Duy Thiện. - H. : Xây dựng, 2010. - 206 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc để xây dựng hầm biogas. Hướng dẫn cách thiết kế các loại hầm khí, quản lý và khai thác hầm khí. Các biện pháp an toàn trong quá trình xây dựng hầm biogas. Hướng dẫn chi tiết cách xây dựng, chọn vị trí một hầm khí loại nhỏ trong gia đình...

* Môn loại: 665.7 / C455TR



- Phòng Đọc: DV 42038

- Phòng Mượn: MD 7142-7143
297/. LÊ XUÂN ĐÍNH. Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ / Lê Xuân Đính biên soạn. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 115 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Những vấn đề chung về phân bón, một số hợp chất Phốtpho và Axít Phốtphoríc, sản xuất phân lân, phân đạm, phân bón phức hợp và hỗn hợp

* Môn loại: 668 / C455NGH

- Phòng Đọc: DL 10937

- Phòng Mượn: MD 7180-7181

680. SẢN XUẤT CHUYÊN DỤNG:

298/. NGUYỄN VĂN THƯỞNG. Những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn / Nguyễn Văn Thưởng biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 139 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật, phương pháp làm và sản xuất những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn

* Môn loại: 680.09597 / NH556NGH



- Phòng Đọc: DV 42034

- Phòng Mượn: MD 7134-7135
299/. VŨ VĂN VĨNH. Sửa chữa máy in Laser / Vũ Văn Vĩnh. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 128 tr.; 24 cm. - (Tủ sách Bách nghệ)

* Tóm tắt: Giới thiệu về sơ đồ khối tổng quát của máy in laser và nhiệm vụ của các thành phần trên máy in. Nguyên lý hoạt động của máy in laser, khối nguồn máy in và một số bộ phận khác của máy in

* Môn loại: 686.2 / S550CH

- Phòng Đọc: DL 10934

- Phòng Mượn: MD 7174-7175

690. NHÀ VÀ XÂY DỰNG:

300/. PHẠM THUÝ HIỀN. Thiết kế mẫu nhà lớp học - trường mầm non : Ban hành kèm theo QĐ số 355/QQĐ-BXD ngày 28-3-2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng / Phạm Thuý Hiền, Nguyễn Quốc Thuỷ, Trương Ngọc Lân... - H. : Xây dựng, 2010. - 155 tr; 21x30 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu thết kế mẫu nhà lớp học trường mẫu giáo, trường tiểu học và

trường trung học cơ sở cho các vùng: Vùng núi phía Bắc, vùng Tây nguyên và vùng đồng

bằng sông Cửu Long

* Môn loại: 690.022 / TH308K



- Phòng Đọc: DL 10935

- Phòng Mượn: MD 7176-7177
301/. LƯƠNG ĐỨC LONG. Thực hành nghề mộc trong xây dựng / Lương Đức Long. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 151 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu, hướng dẫn việc thiết kế, lắp đặt các bộ phận trong các công trình xây dựng dân dụng bao gồm lắp đặt cầu thang, sửa chữa và thay thế cửa sổ, cửa ra vào và mái nhà...

* Môn loại: 694 / TH552H

- Phòng Đọc: DL 10991

- Phòng Mượn: MD 7168-7169

900. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ:

302/. ĐỖ ĐỨC THỊNH. Lịch sử Châu Mỹ và Châu Đại Dương : Giản yếu / Đỗ Đức Thịnh, Kiều Mạnh Thạc biên soạn. - H. : Thế giới, 2009. - 363 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát các thời kì lịch sử các vùng ở Châu Mỹ: Bắc, Trung, Nam Mỹ và Châu Đại Dương, các nước và các vùng lãnh thổ ở Châu Đại Dương .

* Môn loại: 909 / L302S



- Phòng Đọc: DV 42152

- Phòng Mượn: MG 5833-5834
303/. Những khía cạnh lịch sử - văn hoá Việt Nam và thế giới / Lê Thị Kim Dung, Bùi Quang Dũng, Lê Thị Anh Đào..... - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 362 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 26 bài viết của nhiều tác giả về các vấn đề, sự kiện lịch sử - văn hoá của thế giới và của Việt Nam như chính sách mở cửa của Trung Quốc, chính sách đối ngoại của Mỹ những năm cuối thế kỷ XIX, quan hệ kinh tế Hàn Quốc - Mỹ (1948 - 1979), đường lối ngoại giao và cải cách của Thái Lan, góc nhìn lịch sử của tranh chấp đền Preah Vihear, quá trình thiết lập thuộc địa của Anh tại Miến Điện... Sự xuất hiện của xứ Đàng Trong thời Chúa Nguyễn, phong trào Đông du, Cách mạng Tháng Tám...

* Môn loại: 909 / NH556KH

- Phòng Đọc: DV 42138

- Phòng Mượn: MG 5809-5810
304/. CAO VĂN LIÊN. Phác thảo lịch sử thế giới / Cao Văn Liên biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 219 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Khái quát lịch sử thế giới theo sự phân kỳ lịch sử, theo quan điểm Mác xít: Thời kỳ xã hội nguyên thuỷ, thời kỳ cổ đại, trung đại, cận đại và thời kỳ hiện đại (từ 1917 đến nay)

* Môn loại: 909 / PH101TH

- Phòng Đọc: DV 42123

- Phòng Mượn: MG 5781-5782
305/. Phong trào công nhân quốc tế - Những vấn đề lịch sử và lý luận : Sách tham khảo / R.M. Ba-Khi-Tốp, L.A. Dôm-Ki-Na, L.N. Cooc-Nhép. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 22 cm

T.7. - 1092 tr.

* Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu của các nhà nghiên cứu lịch sử Xô Viết về tình hình nước Nga thời kỳ sau Cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười. Ngoài ra còn đề cập đến cao trào giải phóng dân tộc ở một loạt nước thuộc châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh, tình hình phong trào công nhân quốc tế trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai

* Môn loại: 909.82 / PH431TR



- Phòng Đọc: DL 10951

910. ĐỊA LÝ VÀ DU HÀNH:

306/. Người Pháp ở Đông Dương : Qua lời kể của Garnier trong chuyến thám hiểm qua 3 vùng Nam kỳ, Trung kỳ và Bắc kỳ / Nguyễn Dương Cảnh sưu tầm và biên dịch. - H. : Công an nhân dân, 2010. - 191 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Những ghi chép qua lời kể của một người Pháp - Garnier về điều kiện địa lí, văn hoá, con người, phong tục, điều kiện kinh tế, chính trị mà những nhà thám hiểm người Pháp trải nghiệm ở Đông Dương qua 3 vùng Nam kỳ, Trung kỳ và Bắc kỳ

* Môn loại: 915 / NG558PH



- Phòng Đọc: DV 42142

- Phòng Mượn: MG 5818-5819
307/. THUỲ CHI. Những địa danh đẹp ở Việt Nam / Thuỳ Chi biên soạn. - H. : Lao động, 2009. - 327 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh đẹp và nổi tiếng khắp mọi miền Tổ quốc Việt Nam

* Môn loại: 915.97 / NH556Đ

- Phòng Đọc: DV 42141

- Phòng Mượn: MG 5814-5815
308/. NGUYỄN VĂN CHIỂN. Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam = Encyclopedia of Việt Nam: Country and peolpe / Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt chủ biên. - H. : Từ điển bách khoa, 2010. - 2 tập; 27 cm

T.1.- 969 tr.

T.2.- 1045 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...

* Môn loại: 915.97003 / T550Đ

- Phòng Mượn: MG 5858-5859
309/. NGUYỄN NGUYÊN. Chỉ dẫn giao thông - Du lịch Hà Nội và các vùng phụ cận / Nguyễn Nguyên, Minh Tâm biên soạn. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 123 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về các hướng tuyến du lịch ở Hà Nội và các vùng phụ cận với những chỉ dẫn giao thông riêng và một số hình ảnh về các điểm đến thăm quan, vui chơi, giải trí, nghỉ ngơi mua sắm, ẩm thực...

* Môn loại: 915.9731 / CH300D

- Phòng Đọc: DV 41924

- Phòng Mượn: MG 4183
310/. GIANG QUÂN. Tiểu từ điển đường phố Hà Nội / Giang Quân. - H. : Từ điển bách khoa, 2010. - 407 tr.; 17 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ tên đường phố của 10 quận nội thành: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Cầu Giấy, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân. Đặc biệt đã bổ sung kịp thời các đường, phố vừa được đặt tên mới vào tháng 7 - 2010

* Môn loại: 915.9731003 / T309T

- Phòng Đọc: DN 2910

- Phòng Mượn: MG 5857
311/. NHÂM HÙNG. Ngã Bảy xưa và nay / Nhâm Hùng biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 128 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Ngã Bảy xưa, Ngã Bảy trên đường phát triển

* Môn loại: 915.9792 / NG100B

- Phòng Đọc: DV 42137
312/. Thành phố Cần Thơ - Tham quan Cần Thơ qua tranh : Bộ sách hướng dẫn du lịch qua tranh dành cho miệt vườn sông nước Cửu Long. - Cần Thơ : Sở Văn hoá thể thao và du lịch, 2010. - 85 tr.; 27 cm

* Môn loại: 915.979304 / TH107PH



- Phòng Đọc: DL 10957
920. TIỂU SỬ, PHẢ HỆ HỌC:

313/. QUỐC KHÁNH. 10 phụ nữ quyền lực nhất thế giới / Quốc Khánh, Thanh Thuỷ. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 238 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của 10 nhân vật nữ nổi bật của chính trường xưa và nay: Cleopatra, Võ Tắc Thiên, Catherine II, Elizabeth, Clar-Chilteking, Indria Gandhi, Margret Thatcher, Menda Marcos, Hillary Rodham Clinton và condoleezza Rice

* Môn loại: 920.72 / M558PH



- Phòng Đọc: DV 41930

- Phòng Mượn: MG 4360

314/. DÃ LAN NGUYỄN ĐỨC DỤ. Gia phả khảo luận và thực hành / Dã Lan Nguyễn Đức Dụ. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Thời đại, 2010. - 335 tr.Hình vẽ, sơ đồ24 cm

* Tóm tắt: Khái niệm về gia phả. Trình bày nguồn gốc, sự phát triển, phương pháp tạo dựng gia phả ở châu Á, châu Âu. Quan niệm về việc lập gia phả ở Việt Nam. Mục đích và lợi ích của gia phả. Cách thức lập một cuốn gia phả mới theo phương pháp đơn dựng và hợp dựng...

* Môn loại: 929 / GI100PH



- Phòng Đọc: DL 10954

- Phòng Mượn: MG 5846-5847

930. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI:

315/. DỊCH TRUNG THIÊN. Phẩm Tam Quốc / Dịch Trung Thiên. - H. : Công an nhân dân, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.1. - 438 tr.

* Tóm tắt: Khám phá nhiều bí mật còn ẩn giấu bí ẩn của nền chính trị Trung Quốc cổ đại và những "ngộ nhận lịch sử" nhằm hiểu rõ hơn về diện mạo thời đại Tam Quốc - Một giai đoạn lịch sử hoành tráng mà phức tạp của Trung Quốc

* Môn loại: 931 / PH120T

- Phòng Đọc: DV 42145

- Phòng Mượn: MG 5823
316/. DỊCH TRUNG THIÊN. Phẩm Tam Quốc / Dịch Trung Thiên. - H. : Công an nhân dân, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.2. - 530 tr.

* Tóm tắt: Khám phá nhiều bí mật còn ẩn giấu bí ẩn của nền chính trị Trung Quốc cổ đại và những "ngộ nhận lịch sử" nhằm hiểu rõ hơn về diện mạo thời đại Tam Quốc - Một giai đoạn lịch sử hoành tráng mà phức tạp của Trung Quốc

* Môn loại: 931 / PH120T



- Phòng Đọc: DV 42146

- Phòng Mượn: MG 5824

940. LỊCH SỬ CHÂU ÂU:

317/. MOONSIGNY, JACQUIER. Những điều chưa biết về Nữ Hoàng Anh Elizabeth II / Jacquier Moonsigny, Frank Bertrand; Nguyễn Thị Thu Trang dịch. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 303 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những trang hồi ký về cuộc đời và sự nghiệp của Nữ Hoàng Anh Elizabeth II

* Môn loại: 941.085 / NH556Đ



- Phòng Đọc: DV 42147

950. LỊCH SỬ CHÂU Á, VIỄN ĐÔNG:

318/. Những điều bí ẩn trong lịch sử Trung Quốc / Sưu tầm: Trịnh Trung Hiểu, Nguyễn Thanh Hà. - H. : Thế giới, 2010. - 403 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu những điều bí ẩn trong lịch sử Trung Quốc qua cuộc sống của các đế vương, cuộc sống trong hậu cung, chính giới, quân sự, danh nhân tiêu biểu, sự kiện văn hoá nổi bật và các phát minh khoa học

* Môn loại: 951 / NH556Đ



- Phòng Đọc: DL 10949-10950

- Phòng Mượn: MG 5842-5843
319/. Những người sống mãi : Tập truyện ký / Thép Mới, Lê Quang Vịnh, Đoàn Giỏi, Trần

Đình Vân. - In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2010. - 346 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm những truyện kí viết về những anh hùng, liệt sĩ đầy nhiệt huyết Cách mạng và tinh thần yêu nước như Lý Tự Trọng, Hoàng Văn Thụ, Võ Thị Sáu, Trần Văn Ơn, Nguyễn Văn Trỗi

* Môn loại: 959.7 / NH556NG



- Phòng Thiếu nhi: TN 12411-12412
320/. HÀ VĂN THƯ. Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam / Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 318 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Ghi chép lại toàn bộ hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến CHXHCN Việt Nam ngày nay. Ngoài ra, còn giới thiệu một số danh nhân, anh hùng dân tộc và nhân vật lịch sử nổi tiếng để minh họa

* Môn loại: 959.7 / T429T

- Phòng Đọc: DV 41928

- Phòng Mượn: MG 4225
321/. LÊ THÁI DŨNG. Tìm hiểu văn hoá thời đại Hùng Vương / Lê Thái Dũng. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 254 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử ý nghĩa, vị trí địa lí thời đại Hùng Vương; Giới thiệu trạng thái kinh tế, thể chế xã hội và chính trị, đời sống văn hoá thời Hùng Vương .

* Môn loại: 959.7012 / T310H

- Phòng Đọc: DV 42134

- Phòng Mượn: MG 5803-5804
322/. PHẠM HỒNG VŨ. Đô Hồ Đại Vương Phạm Tu (476-545) - Công thần khai quốc của nhà nước Vạn Xuân (544-602) / Phạm Hồng Vũ. - H. : Thanh niên, 2010. - 153 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Viết về tiểu sử và sự nghiệp của Đô Hồ Đại Vương Phạm Tu (476-545) . Ông là Công thần khai quốc của nhà nước Vạn Xuân, là nhà quân sự tài ba, xuất hiện sớm nhất trong lịch sử nước ta, Tổng chỉ huy Quân đội đầu tiên của nhà nước Vạn Xuân, thời Tiền Lý (544-602)

* Môn loại: 959.7013092 / Đ450H

- Phòng Đọc: DV 42124

- Phòng Mượn: MG 5783-5784
323/. ĐÀO TAM TỈNH. Kênh nhà Lê lịch sử và huyền thoại / Đào Tam Tỉnh. - H. : Thời đại, 2011. - 354 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày tiểu sử Lê Đại Hành nhà vua khai sinh kênh nhà Lê, và giới thiệu các kênh nhà Lê ở Thanh Hoá , Nghệ An như: kênh Son-Cảng Xước-sông Mơ, kênh Mi, kênh Đạu-kênh Sắt, kênh Gai-kênh Đích....

* Môn loại: 959.7022 / K256NH

- Phòng Đọc: DV 41927

- Phòng Mượn: MG 4189-4190
324/. PHÙNG VĂN KHAI. Danh tướng Triều Trần : Trong các cuộc kháng chiến chống Nguyên - Mông / Phùng Văn Khai. - H. : Lao động, 2010. - 159 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Khắc hoạ chân dung các danh tướng triều Trần, về tài năng, đức độ, cả những tâm tư vì dân vì nước... của các danh tướng

* Môn loại: 959.7024092 / D107T

- Phòng Đọc: DV 41926

- Phòng Mượn: MG 4218
325/. NGUYỄN TRANG HƯƠNG. Kể chuyện danh nhân Việt Nam / Nguyễn Trang Hương sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 260 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về thân thế , sự nghiệp của các danh nhân Việt Nam như : Hai Bà Trưng, Lý Công Uẩn, Phạm Ngũ Lão, Mạc Đĩnh Chi, Đào Sư Tích, Hồ Nguyên Trừng...

* Môn loại: 959.7024092 / K250CH

- Phòng Đọc: DV 41931

- Phòng Mượn: MG 4365
326/. VŨ NGỌC KHÁNH. Danh nhân truyện ký Lê Lợi / Vũ Ngọc Khánh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 195 tr.; 19 cm

* Môn loại: 959.7025092 / D107NH



- Phòng Đọc: DV 42128

- Phòng Mượn: MG 5791-5792
327/. VŨ NGỌC KHÁNH. Danh nhân truyện ký Nguyễn Trãi / Vũ Ngọc Khánh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 195 tr.; 19 cm

* Môn loại: 959.70252092 / D107NH



- Phòng Đọc: DV 42129

- Phòng Mượn: MG 5793-5794
328/. NGUYỄN THU HIỀN. Hoàng đế Quang Trung : Tiểu thuyết lịch sử / Nguyễn Thu Hiền. - H. : Văn học, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.1. - 363 tr.

* Môn loại: 959.7028 / H407Đ

- Phòng Đọc: DV 42131

- Phòng Mượn: MG 5797-5798
329/. NGUYỄN THU HIỀN. Hoàng đế Quang Trung : Tiểu thuyết lịch sử / Nguyễn Thu Hiền. - H. : Văn học, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.2. - 297 tr.

* Môn loại: 959.7028 / H407Đ

- Phòng Đọc: DV 42132

- Phòng Mượn: MG 5799-5800
330/. NGUYỄN DUY HỢP. Hồ sơ người tù Yên Kinh / Nguyễn Duy Hợp biên soạn; Nguyễn Xuân sáu. Lê Doãn Đằng cộng tác. - H. : Thời đại, 2010. - 259 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Dựa vào những tư liệu tìm được, kể lại cuộc đời của Lê Quýnh - nhân vật lịch sử đã hộ tống Lê Chiêu Thống chạy sang Trung Quốc cầu viện nhà Thanh khi bị nghĩa quân Tây Sơn truy bắt, đồng thời ghi chép những nhận định trái chiều về nhân vật lịch sử này của nhiều học giả xưa và nay

* Môn loại: 959.7028 / H450S

- Phòng Đọc: DV 42135

- Phòng Mượn: MG 5805-5806
331/. LÊ QUỐC SỬ. Chuyện kể về Lý Tự Trọng / Lê Quốc Sử. - H. : Kim Đồng, 2009. - 130 tr.; 19 cm. - (Tủ sách gương liệt sĩ)

* Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của liệt sỹ cách mạng Lý Tự Trọng

* Môn loại: 959.7032 / CH527K

- Phòng Thiếu nhi: TN 12449-12450
332/. Đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng những ngày đầu thành lập / Cao Đắc Trung, Nguyễn Công Hải. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 226 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày đường lối sách lược đấu tranh của Đảng ta để bảo vệ chính quyền cách mạng ngày đầu thành lập và những trận đánh bảo vệ chính quyền cách mạng ngày đầu thành lập.

* Môn loại: 959.7032 / Đ125TR

- Phòng Đọc: DV 42148

- Phòng Mượn: MG 5825-5826
333/. TRẦN ĐƯƠNG. Bác Hồ với thanh thiếu nhi thế giới / Trần Đương. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 199 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Người kể là những nhân vật ở nhiều nước từng có dịp tiếp xúc với Bác Hồ, cung cấp một số mẩu chuyện nói lên tình cảm quý mến của Bác Hồ với tuổi trẻ 5 châu.

* Môn loại: 959.704 / B101H

- Phòng Đọc: DV 42126

- Phòng Mượn: MG 5787-5788
334/. Cách mạng Tháng Tám - Cuộc đổi đời của dân tộc / Bùi Thu Hương, Phạm Thuý Nga. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 331 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số văn kiện chỉ đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh tiến tới Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước (8-1945), những trang hồi ức của một số tác giả là những cán bộ cách mạng lão thành đã trực tiếp chỉ đạo, tham gia, và một số bài viết công trình nghiên cứu về Cách mạng tháng Tám 1945.

* Môn loại: 959.704 / C102M

- Phòng Đọc: DV 42133

- Phòng Mượn: MG 5801-5802
335/. TRẦN ĐƯƠNG. Chuyện kể về Bác Hồ với tuổi trẻ Việt Nam / Trần Đương. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 186 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Cung cấp cho các đoàn viên, thanh niên một số mẩu chuyện hết sức sống động về tình cảm của Bác Hồ đối với tuổi trẻ cả nước, từ đó càng nêu cao quyết tâm rèn luyện mình trên mọi lĩnh vực để kế tục xứng đáng sự nghiệp của lớp đàn anh đi trước

* Môn loại: 959.704 / CH527K

- Phòng Đọc: DV 42127

- Phòng Mượn: MG 5789-5790
336/. HOÀNG SƠN CƯỜNG. Cùng người ta đọc / Hoàng Sơn Cường. - H. : Thời đại,

2010. - 215 tr.; 21 cm

* Môn loại: 959.704 / C510Ng

- Phòng Đọc: DV 42150

- Phòng Mượn: MG 5829-5830
337/. Tình cảm Bác Hồ với công nhân lao động và công đoàn / Đan Tâm, Đào Duy Tân, Nguyễn Đức Huy.... - H. : Lao động, 2010. - 416 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tình cảm của Bác với công nhân, lao động và công đoàn. Những câu chuyện ghi lại kỷ niệm sâu sắc về Bác

* Môn loại: 959.704 / T312C

- Phòng Đọc: DV 41929

- Phòng Mượn: MG 4236
338/. Tôi vẽ Bác Hồ : Hồi ký / Trần Duy Hưng, Bích Thuận, Hoàng Thị ái... - H. : Kim Đồng, 2009. - 126 tr.; 19 cm. - (40 năm thực hiện di chúc Bác Hồ)

* Tóm tắt: Những mẩu chuyện về Bác Hồ trong khoảng thời gian từ ngày đất nước giành được độc lập cho đến ngày Người mất

* Môn loại: 959.704 / T452V

- Phòng Thiếu nhi: TN 12455-12456
339/. Bác Hồ kính yêu / Ban biên tập sách truyền thống nhà xuất bản Kim Đồng biên soạn; Tranh, minh hoạ: Văn Thơ. - In lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2010. - 135 tr.; 23 cm. - (Tủ sách Bác Hồ)

* Tóm tắt: Một số mẩu chuyện được tuyển chọn lại từ các sách báo đã đăng về cuộc đời và hoạt động của Bác Hồ từ ngày toàn quốc kháng chiến 1946 đến khi Bác mất

* Môn loại: 959.704092 / B101H

- Phòng Thiếu nhi: TN 12358-12359
340/. MAI VĂN BỘ. Con đường vạn dặm của Hồ Chí Minh / Mai Văn Bộ. - Tái bản lần thứ 9. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 425 tr.; 20 cm. - (Di sản Hồ Chí Minh. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.)

* Tóm tắt: Giới thiệu quá trình tìm đường cứu nước và hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1911-1945

* Môn loại: 959.704092 / C430Đ

- Phòng Đọc: DV 42139

- Phòng Mượn: MG 5811
341/. NGUYỄN GIA NÙNG. Đặc sắc văn hoá Hồ Chí Minh / Nguyễn Gia Nùng. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 266 tr.; 20 cm. - (Di sản Hồ Chí Minh. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh)

* Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết về đời sống vô cùng giản dị nhưng vĩ đại của Hồ Chí Minh về đạo đức, văn hoá và những hoạt động của Bác trên nhiều lĩnh vực

* Môn loại: 959.704092 / Đ113S

- Phòng Đọc: DV 42140

- Phòng Mượn: MG 5812-5813
342/. Hồ Chí Minh - Đẹp nhất tên Người / Sưu tầm tuyển chọn: Anh Chi, Ban biên tập Kĩ

Mĩ thuật. - H. : Kim Đồng, 2009. - 60 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện đầy ý nghĩa mang dấu ấn lịch sử về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của Bác Hồ

* Môn loại: 959.704092 / H450CH



- Phòng Thiếu nhi: TN 12350-12351
343/. KAPFENBERGER, HELLMUT. Hồ Chí Minh - Một biên niên sử / Hellmut Kapfenberger ; Dịch: Đinh Hương, Thiên Hà. - H. : Thế giới, 2010. - 323 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những chặng đường đời của Hồ Chí Minh từ cậu bé Nguyễn Sinh Cung, anh thanh niên Nguyễn Tất Thành, hay Nguyễn Ái Quốc và cuối cùng là Chủ tịch Hồ Chí Minh. Cuộc đời hoạt động sôi nổi của Người gắn với những giai đoạn phát triển quan trọng của lịch sử dân tộc Việt Nam, của Cách mạng Việt Nam, phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cộng sản - công nhân quốc tế .

* Môn loại: 959.704092 / H450CH

- Phòng Đọc: DV 42151

- Phòng Mượn: MG 5831-5832
344/. SONG THÀNH. Hồ Chí Minh tiểu sử / Song Thành chủ biên. - Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 803 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Chủ tịch Hồ Chí Minh từ thời niên thiếu đến giai đoạn ra đi tìm đường cứu nước, thời kì chuẩn bị thành lập đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo phong trào cách mạng, lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa, kháng chiến chống thực dân Pháp, và lãnh đạo sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc .

* Môn loại: 959.704092 / H450CH

- Phòng Đọc: DL 10948

- Phòng Mượn: MG 5841
345/. Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh / Hữu Thỉnh chủ biên, Trung Trung Đỉnh, Trần Quang Quý.... - H. : Hội nhà văn, 2010. - 24 cm

T.2 : Hồ Chí Minh trong trái tim văn nghệ sĩ Việt Nam. - 382 tr.

* Tóm tắt: Gồm những bài viết của các nhà văn, các nghệ sĩ Việt Nam viết về những kỷ niệm của họ với Bác Hồ

* Môn loại: 959.704092 / H450CH



- Phòng Đọc: DL 10953

- Phòng Mượn: MG 5844-5845
346/. TÔ HOÀI. Kể chuyện Bác Hồ người mở đường thắng lợi : Truyện tranh / Lời : Tô Hoài; Tranh : Huy Hoàng. - H. : Kim Đồng, 2010. - 68 tr.; 21 cm. - (120 năm ngày sinh Bác Hồ)

* Môn loại: 959.7041 / K250CH



Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương