THƯ MỤc sách mớI – tháng 4/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 0.56 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.56 Mb.
#2027
1   2   3   4   5   6   7   8

- Phòng Đọc: DV 41986-41987

- Phòng Mượn: MA 10726-10727

140/. HOÀNG THANH MINH. Văn hoá Lễ hội Việt Nam / Hoàng Thanh Minh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 3 tập; 19 cm

T.2 : Lễ hội truyền thống tại miền Trung. - 253 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Trung. Bao gồm lễ hội vùng Thanh Hoá (lễ hội mùa xuân, lễ hội mùa hè, lễ hội mùa thu đông...); vùng Nghệ An - Hà Tĩnh (lễ hội mùa xuân, hội làng Quỳnh Đôi, hội đền Cờn...); vùng Trung Trung bộ (lễ hội bơi thuyền đua ở Quảng Bình, lễ hội mùa xuân ở đất Thần kinh); vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên (lễ hội Quán Thế Âm, lễ hội cá Ông, lễ rước mục đồng...)

* Môn loại: 394.2695974 / V115H

- Phòng Đọc: DV 41988-41989

- Phòng Mượn: MA 10728-10729
141/. HOÀNG THANH MINH. Văn hoá Lễ hội Việt Nam / Hoàng Thanh Minh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 3 tập; 19 cm

T.3 : Lễ hội truyền thống tại miền Nam. - 199 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Nam: vía Bà, lễ hội, vè các lái, lễ hội đua ghe truyền thống, ca hát cải lương...

* Môn loại: 394.2695977 / V115H



- Phòng Đọc: DV 41990-41991

- Phòng Mượn: MA 10730-10731
142/. NGÔ ĐỨC THỊNH. Luật tục trong đời sống các dân tộc người ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh. - H. : Tư pháp, 2010. - 337 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu luật tục, đối tượng nghiên cứu của nhân học luật pháp, nguồn gốc bản chất và các đặc trưng cơ bản của luật tục, luật tục Êđê, luật tục M'Nông, Thái, ...

* Môn loại: 398.09597 / L504T

- Phòng Đọc: DL 10920

- Phòng Mượn: MA 10625-10626
143/. LÝ KHẮC CUNG. Văn hoá phồn thực Việt Nam / Lý Khắc Cung. - H. : Dân Trí, 2010. - 211 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu biểu hiện của văn hoá tín ngưỡng phồn thực trong tập tục và các lễ hội dân gian của người dân ở nhiều nơi của Việt Nam. Những giá trị của nó trong đời sống tinh thần của người dân

* Môn loại: 398.09597 / V115H

- Phòng Đọc: DV 41975

- Phòng Mượn: MA 10705-10706
144/. Alibaba và bốn mươi tên cướp / Trí Dũng dịch. - H. : Kim Đồng, 2010. - 71 tr.; 16 cm. - (Những bài học làm người)

* Môn loại: 398.2 / A300L



- Phòng Thiếu nhi: TN 12464-12465
145/. Chú lính chì dũng cảm / Hải Bình tuyển chọn. - H. : Văn học, 2009. - 183 tr.; 19 cm. - (Truyện cổ tích hay nhất)

* Môn loại: 398.2 / CH500L



- Phòng Thiếu nhi: TN 12532-12533
146/. Đôi giày đỏ / Thanh Hải tuyển chọn. - H. : Văn học, 2009. - 174 tr.; 19 cm. - (Truyện cổ tích chọn lọc)

* Môn loại: 398.2 / Đ452GI



- Phòng Thiếu nhi: TN 12534
147/. 15 truyện cổ hay nhất miền băng tuyết / Trịnh Mạnh biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2009. - 106 tr.; 19 cm

* Môn loại: 398.20947 / M558L



- Phòng Thiếu nhi: TN 12539-12540
148/. HẢI BÌNH TUYỂN CHỌN. Ngưu Lang và Chức Nữ / Hải Bình tuyển chọn. - H. : Văn học, 2009. - 191 tr.; 19 cm. - (Truyện cổ tích chọn lọc)

* Môn loại: 398.209597 / NG566L



- Phòng Đọc: DV 42211

- Phòng Mượn: MV 15060
149/. THANH HẢI. Sự tích Lạc Long Quân và Âu Cơ / Thanh Hải tuyển chọn. - H. : Văn học, 2009. - 175 tr.; 19 cm. - (Truyện cổ tích chọn lọc)

* Môn loại: 398.209597 / S550T



- Phòng Đọc: DV 42213

- Phòng Mượn: MV 15062
150/. HẢI BÌNH. Thạch Sanh và Lý Thông / Hải Bình tuyển chọn. - H. : Văn học, 2009. - 175 tr.; 19 cm. - (Truyện cổ tích chọn lọc)

* Môn loại: 398.209597 / TH102S



- Phòng Đọc: DV 42212

- Phòng Mượn: MV 15061
151/. NGUYỄN QUANG TUỆ. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Quang Tuệ chủ biên và biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 24 cm

T.7 : Sử thi Ba Na. - 1143 tr.

* Môn loại: 398.209597 / T455T

- Phòng Đọc: DL 10978

- Phòng Mượn: MV 15202-15203
152/. NGUYỄN XUÂN KÍNH. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn: Nguyễn Xuân Kính chủ biên, Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu.... - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 24 cm

T.20 : Truyện cười. Truyện ngụ ngôn. - 824 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu quá trình sưu tầm, nghiên cứu truyện cười và truyện ngụ ngôn các dân tộc thiểu số Việt Nam. Giới thiệu một số truyện cười, truyện ngụ ngôn của các dân tộc Chăm, Cơ Ho, Mạ, Mường, Tày, Thái , Gia Lai, Ra Glai ...

* Môn loại: 398.209597 / T455T



- Phòng Đọc: DL 10981

- Phòng Mượn: MV 15208-15209

153/. NGUYỄN XUÂN KÍNH. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn : Phan Đăng Nhật chủ biên, Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 24 cm

T.23 : Nhận định và tra cứu. - 966 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu quá trình sưu tầm, nghiên cứu, phân loại và sưu tầm văn học dân gian các dân tộc thiểu số. Văn học dân gian các dân tộc thiểu số và nhà trường... Giới thiệu kết quả nghiên cứu bình luận về 11 thể loại văn học dân gian các dân tộc thiểu số cùng một số bảng tra những sự kiện văn hoá, văn nghệ, văn học dân gian

* Môn loại: 398.209597 / T455T

- Phòng Đọc: DL 10982

- Phòng Mượn: MV 15210-15211
154/. VŨ ANH TUẤN. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Biên soạn.: Vũ Anh Tuấn chủ biên, Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 24 cm

T.6 : Sử thi Ra Glai. - 1742 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu các luật tục về quan hệ cộng đồng, quan hệ với thủ lĩnh, hôn nhân và quan hệ nam nữ của các dân tộc thiểu số Êđê, Gia Lai, Ra Glai ...

* Môn loại: 398.209597 / T455T



- Phòng Đọc: DL 10977

- Phòng Mượn: MV 15200-15201
155/. ĐẶNG VIỆT THUỶ. Truyện cười dân gian Việt Nam / Đặng Việt Thuỷ sưu tầm, tuyển chọn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2009. - 349 tr.; 19 cm

* Môn loại: 398.209597 / TR527C



- Phòng Đọc: DV 42214

- Phòng Mượn: MV 15063-15064
156/. NGUYỄN NGHĨA DÂN. Văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam : Sưu tầm, tuyển chọn, nghiên cứu, chú giải / Nguyễn Nghĩa Dân. - H. : Thanh niên, 2011. - 220 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Sưu tầm, tuyển chọn một số tục ngữ ca dao về văn hoá ẩm thực, nghiên cứu và tìm hiểu khái niệm "văn hoá" , đi sâu tìm hiểu khái niệm "văn hoá ẩm thực" , nghiên cứu văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao dưới các góc nhìn khác nhau, và tổng kết rút ra mấy đặc điểm của văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao việt nam.

* Môn loại: 398.209597 / V115H

- Phòng Đọc: DV 41974

- Phòng Mượn: MA 10703-10704
157/. ÊDỐP. Tuyển tập ngụ ngôn Êdốp / Êdốp; Phạm Khải Hoàn dịch. - H. : Văn học, 2009. - 114 tr.; 19 cm

* Môn loại: 398.2409495 / T527T



- Phòng Thiếu nhi: TN 12537-12538
158/. Tuyển chọn câu đố dân gian Việt Nam hay nhất / Thuý Quỳnh tuyển chọn. - H. : Lao động, 2010. - 363 tr.; 19 cm

* Môn loại: 398.6 / T527CH



- Phòng Đọc: DV 42210

- Phòng Mượn: MV 15058-15059

400. NGÔN NGỮ:

159/. Âm mưu trên Kim Tự Tháp = The plot on the Pyramid : Sách dành cho các cậu từ 7

-12 tuổi / Tri Thức Việt tuyển chọn, dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 95 tr.; 21 cm. - (Học tiếng Anh hiệu quả nhất)

* Môn loại: 428 / Â120M



- Phòng Thiếu nhi: TN 12504-12505
160/. Bóng ma và người đánh cá = The phantom and the fisherman : Sách dành cho các cậu từ 7 - 12 tuổi / Tri Thức Việt tuyển chọn, dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 89 tr.; 21 cm. - (Học tiếng Anh hiệu quả nhất)

* Môn loại: 428 / B431M



- Phòng Thiếu nhi: TN 12498-12499
161/. Kho báu trong lăng mộ = The gold in the grave : Sách dành cho các cậu từ 7 - 12 tuổi / Tri Thức Việt tuyển chọn, dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 92 tr.; 21 cm. - (Học tiếng Anh hiệu quả nhất)

* Môn loại: 428 / KH400B



- Phòng Thiếu nhi: TN 12500-12501
162/. Ma thuật và xác ướp = The magic and the mummy : Sách dành cho các cậu từ 7 - 12 tuổi / Tri Thức Việt tuyển chọn, dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 94 tr.; 21 cm. - (Học tiếng Anh hiệu quả nhất)

* Môn loại: 428 / M100TH



- Phòng Thiếu nhi: TN 12502-12503
163/. Thành ngữ, tục ngữ dân tộc Thái : Song ngữ Thái - Việt / Phan Kiến Giang, Lò Văn Pánh sưu tầm, dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 325 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sưu tập 1025 câu thành ngữ, tục ngữ dân tộc Thái bằng 2 thứ tiếng, chia làm 2 phần: Phần tiếng Thái và phần tiếng Việt

* Môn loại: 495.91 / TH107NG

- Phòng Đọc: DV 42011

- Phòng Mượn: MB 4531-4532
164/. TRỊNH MẠNH. Tiếng Việt tinh nghĩa / Trịnh Mạnh. - H. : Văn hoá thông tin, 2009. - 270 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc và nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao, đồng dao, một số động từ, tính từ, số từ, danh từ, đại từ trong tiếng Việt

* Môn loại: 495.922 / T306V

- Phòng Đọc: DV 42022

- Phòng Mượn: MB 4547-4548
165/. HOÀNG ANH. Sổ tay chính tả / Hoàng Anh. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 135 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số mẹo giúp viết đúng các phụ âm và kèm theo những ví dụ tiêu biểu về khả năng kết hợp của từng tiếng

* Môn loại: 495.9221 / S450T

- Phòng Đọc: DV 42013

- Phòng Mượn: MB 4533-4534
166/. LÊ TRỌNG KHÁNH. Phát hiện hệ thống chữ Việt cổ thuộc loại hình Khoa đẩu / Lê Trọng Khánh. - H. : Từ điển bách khoa, 2010. - 128 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và phát triển chữ viết cổ thuộc hệ thống chữ Khoa đẩu - loại hình chữ viết ghi âm đóng góp quan trọng vào nền văn minh Việt cổ. Một số nghiên cứu những tín hiệu thu nhận từ lược đồ địa danh ngôn ngữ, những vấn đề lịch sử cổ đại Việt Nam phức tạp được phát sáng bằng địa danh, không gian phân bố địa danh Chiềng từ Việt Nam đến Thái Lan, người Phù Nam cổ nói tiếng Malayo khác người Chân Lạp...

* Môn loại: 495.9227 / PH110H

- Phòng Đọc: DV 42010

- Phòng Mượn: MB 4529-4530
167/. MAI NGỌC CHỪ. Học tiếng Việt qua tiếng Anh = Studying Vietnamese through English / Mai Ngọc Chừ. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Thế giới, 2010. - 551 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các mẫu câu hội thoại, giao tiếp, hướng dẫn cách phát âm tiếng Việt, ngữ pháp tiếng Việt... qua các bài đọc tiếng Anh, kèm theo các bài đọc hiểu, bài tập và giải đáp

* Môn loại: 495.9228 / H419T

- Phòng Đọc: DV 42008-42009

- Phòng Mượn: MB 4527-4528

500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

168/. DEBROISE, ANNE. Các hiện tượng tự nhiên / Anne Debroise, Érick Seinandre ; Hà Hải Châu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 171 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Một số kiến thức về nguồn gốc, hiện tượng và sự tàn phá của các thảm hoạ thiên nhiên như núi lửa, động đất, gió, lũ lụt, băng tuyết cũng như nghiên cứu về các hiện tượng vũ trụ, nhật thực và nguyệt thực...

* Môn loại: 508 / C101H



- Phòng Đọc: DV 42027

- Phòng Mượn: MC 3587-3588
169/. Đừng hỏi tại sao ? : Thế giới tự nhiên quanh ta / Nguyệt Minh tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2011. - 231 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp một khối lượng kiến thức khá phong phú về các lĩnh vực: Động vật và thực vật qua các câu hỏi đáp lý thú, bổ ích

* Môn loại: 508 / Đ556H

- Phòng Đọc: DV 42025

- Phòng Mượn: MC 3583-3584
170/. NGUYỄN VIẾT ĐÔNG. 20 đề toán luyện thi cao đẳng, đại học / Nguyễn Viết Đông,

Nguyễn Viết Sự. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 180 tr.; 24 cm. - (Bạn đồng hành)

* Môn loại: 510.76 / H103M

- Phòng Đọc: DL 10931

- Phòng Mượn: MC 3607-3608
171/. HÀM CHÂU. Ngô Bảo Châu một "Nobel toán học" : Ký sự / Hàm Châu. - H. : Dân Trí, 2010. - 214 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, tiểu sử và sự nghiệp của nhà toán học Ngô Bảo Châu - người đoạt Huy chương Fields năm 2010, đặc biệt là quá trình vươn lên chiếm lĩnh đỉnh cao khoa học

* Môn loại: 510.92 / NG450B

- Phòng Đọc: DV 42028

- Phòng Mượn: MC 3589-3590
172/. Đừng hỏi tại sao ? : Vũ trụ, sinh học, môi trường / Nguyệt Minh tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2011. - 231 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp một khối lượng kiến thức khá phong phú về các lĩnh vực: Vũ trụ, sinh học, môi trường qua các câu hỏi đáp lý thú, bổ ích

* Môn loại: 523.1 / Đ556H

- Phòng Đọc: DV 42024

- Phòng Mượn: MC 3581-3582
173/. VŨ BỘI TUYỀN. Chuyện kể về những nhà vật lý nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền. - H. : Văn học, 2010. - 318 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 30 nhà vật lí nổi tiếng thế giới từ cổ tới thế kỉ 20

* Môn loại: 530.092 / CH527K

- Phòng Đọc: DV 42031

- Phòng Mượn: MC 3595-3596
174/. VŨ BỘI TUYỀN. Chuyện kể về những nhà hoá học nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền. - H. : Văn học, 2010. - 267 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về sự nghiệp và cuộc đời của 300 nhà hoá học nổi tiếng thế giới từ thế kỉ 17 đến cuối thế kỉ 20

* Môn loại: 540.92 / CH527K

- Phòng Đọc: DV 42030

- Phòng Mượn: MC 3593-3594
175/. Nguy hiểm động đất và sóng thần ở vùng ven biển Việt Nam / Bùi Công Quế chủ biên, Nguyễn Đình Xuyên, Phạm Văn Thục.... - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 312 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm: Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội, lịch sử nghiên cứu và hệ phương pháp nghiên cứu đánh giá độ nguy hiểm động đất và sóng thần ở vùng ven biển và hải đảo Việt Nam, tính địa chấn khu vực biển Đông và vùng Đông Nam Á; các đặc trưng kiến tạo, địa động lực trường ứng suất cơ bản trên biiển Đông và nguyên nhân, cơ chế phát sinh động đất sóng thần, các vùng nguồn động đất - sóng thần trên biển Đông và vùng ven biển Việt Nam...

* Môn loại: 551.2209597 / NG523H

- Phòng Đọc: DL 10928

- Phòng Mượn: MC 3601-3602
176/. NGUYỄN MẠNH HÙNG. Biến động bờ biển và cửa sông Việt Nam / Nguyễn Mạnh Hùng chủ biên. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 243 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Tổng quan về nghiên cứu bờ biển, cửa sông; cơ sở lý thuyết các quá trình biến động bờ biển, cửa sông, vận chuyeern bùn cát ven bời và các quá trình biến động bờ biển, cửa sông; đặc điểm địa lý, khí tượng thuỷ văn và địa chất, địa mạo vùng ven biển, cửa sông Việt Nam; biến động bờ biển, cửa sông Việt Nam

* Môn loại: 551.30097 / B305Đ

- Phòng Đọc: DL 10930

- Phòng Mượn: MC 3605-3606
177/. Các huyện đảo ven bờ Việt Nam tiềm năng và định hướng phát triển / Phạm Hoàng Hải, Lê Đức An, Nguyễn Ngọc Khánh.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 355 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Cơ sở lý luận, phương pháp luận đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên cho mục đích phát triển kinh tế xã hội các đảo và huyện đảo ven bờ Việt Nam; cơ sở khoa học và các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội bền vững, đảm bảo an ninh quốc phòng các đảo và huyện đảo ven bờ Việt Nam

* Môn loại: 551.4209597 / C101H

- Phòng Đọc: DL 10927

- Phòng Mượn: MC 3599-3600
178/. Tiến hoá và động lực hệ đầm phá Tam Giang - Cầu Hai / Trần Đức Thạnh chủ biên, Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử, Đinh Văn Huy. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 215 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Tổng quan về đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam, quá trình hình thành và tiến hoá đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, động lực hệ đầm phá; biến động, bồi tự và xói lở bờ biển đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, nguyên nhân chuyển lắp cửa biển

* Môn loại: 551.4609597 / T305H

- Phòng Đọc: DL 10929

- Phòng Mượn: MC 3603-3604
179/. VŨ BỘI TUYỀN. Chuyện kể về những nhà sinh học nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền. - H. : Văn học, 2010. - 291 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các nhà sinh học nổi tiếng thế giới như: Hipocrates, A. Vesalius, W. Harvey, A. V. Leewwenhoek...

* Môn loại: 570.92 / CH527K

- Phòng Đọc: DV 42029

- Phòng Mượn: MC 3591-3592
180/. Các loại rau củ quả = Vegetables. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 10 tr.; 12x12 cm. - (My big word book)

* Môn loại: 580 / C101L



- Phòng Thiếu nhi: TN 12478-12479
181/. LÊ HỒNG PHÚC. Cây và đời sống / Lê Hồng Phúc. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 300 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp tri thức căn bản, hiện đại về cây và mối tương quan giữa cây và đời sống

* Môn loại: 580 / C126V

- Phòng Đọc: DV 42026

- Phòng Mượn: MC 3585-3586
182/. Gia vị, trái cây và rau củ = Spice, fruit and vegetables. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 10 tr.; 12x12 cm. - (My big word book)

* Môn loại: 580 / GI100V



- Phòng Thiếu nhi: TN 12490-12491
183/. Trái cây = Fruits. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 10 tr.; 12x12 cm. - (My big word book)

* Môn loại: 580 / TR103C



- Phòng Thiếu nhi: TN 12484-12485
184/. NGUYỄN BẢO VỆ. Dinh dưỡng khoáng cây trồng / Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Huy Tài. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 204 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức, các nguyên tắc cơ bản và chuyên sâu về dinh dưỡng khoáng cây trồng bao gồm sự cung cấp, quá trình hấp thu, vận chuyển và biến dưỡng, và vai trò chất năng của dưỡng chất khoáng trong cây, đặc biệt là cây trồng trong nông nghiệp.

* Môn loại: 581 / D312D

- Phòng Đọc: DL 10926

- Phòng Mượn: MC 3597-3598
185/. Hoa = Flowers. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 10 tr.; 12x12 cm. - (My big word book)

* Môn loại: 582.13 / H401



- Phòng Thiếu nhi: TN 12488-12489
186/. Vật nuôi trong nhà = Domestic aninmals. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 10 tr.; 12x12 cm. - (My big word book)

* Môn loại: 590 / V124N



- Phòng Thiếu nhi: TN 12474-12475
187/. Bò sát và động vật không xương sống = Reptiles and spineless. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 10 tr.; 12x12 cm. - (My big word book)

* Tóm tắt: Giúp các em ở lứa tuổi đến trường nhận biết về thế giới động vật bò sát và động vật không xương sống như kỳ nhông, rùa , rắn. v. v...

* Môn loại: 592.1 / B400S

- Phòng Thiếu nhi: TN 12492-12493
188/. TIỂU TIỂU NGƯ. Trên trời dưới biển / Tiểu Tiểu Ngư; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2009. - 72 tr.; 16x19 cm. - (360 độ thế giới động vật)

* Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh lí của loài chim, loài động vật dưới nước. Qua hình dáng đặc điểm giúp các em nhỏ hiểu được thế giới động vật

* Môn loại: 593 / TR254TR

- Phòng Thiếu nhi: TN 12366-12367
189/. Côn trùng = Insect. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 10 tr.; 12x12 cm. - (My big word book)

* Môn loại: 595.7 / C454TR



- Phòng Thiếu nhi: TN 12480-12481
190/. TIỂU TIỂU NGƯ. Trong rừng sâu thẳm / Tiểu Tiểu Ngư; Thái Tâm Giao dịch. - H. : Kim Đồng, 2009. - 72 tr.; 16x19 cm. - (360 độ thế giới động vật)

* Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh lí của các loài động vật quí hiếm trong rừng. Qua hình dáng, đặc điểm giúp các em nhỏ hiểu được thế giới động vật

* Môn loại: 599 / TR431R

- Phòng Thiếu nhi: TN 12364-12365
191/. TIỂU TIỂU NGƯ. Giữa thảo nguyên xanh / Tiểu Tiểu Ngư biên soạn; Thái Tâm Giao dịch. - H. : Kim Đồng, 2009. - 72 tr.; 16x19 cm. - (360 độ thế giới động vật)

* Tóm tắt: Giới thiệu thế giới động vật hoang dã. Đặc điểm sinh học, hình dáng bên ngoài giúp các em nhỏ hiểu được thế giới động vật

* Môn loại: 599.6 / GI551TH

- Phòng Thiếu nhi: TN 12368-12369

600. CÔNG NGHỆ:

192/. THÁI HÀ. Những phát minh làm thay đổi thế giới / Thái Hà biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 199 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Chuyện kể về những phát minh nổi tiếng thế giới như: Gallile phát minh ra kính viễn vọng, thực phẩm "đồ hộp", Tia Rơnghen, Mì ăn liền - phát minh đặc sắc của người Nhật, ai là cha đẻ của máy bay, từ viên đá nhọn đâm vào chân phát minh ra châm cứu...

* Môn loại: 608 / NH556PH



- Phòng Đọc: DV 42036

- Phòng Mượn: MD 7138-7139
193/. VŨ BỘI TUYỀN. Chuyện kể về những nhà phát minh nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền. - H. : Văn học, 2010. - 322 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của những nhà phát minh nổi tiếng thế giới như: J. Gutenberg, anh em nhà Đarcaro, B. Franklin, J. Hargreves...

* Môn loại: 608.7 / CH527K

- Phòng Đọc: DV 42037

- Phòng Mượn: MD 7140-7141
610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

194/. Cẩm nang sức khoẻ và gia đình : Cẩm nang về 90 bệnh thường gặp. 20 cách sơ cứu.... - H. : Y học, 2010. - 156 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức y học thường thức cơ bản như các bệnh thường gặp, cách sơ cứu, cách phòng bệnh, bí quyết bố trí nhà an toàn, tìm hiểu về cơ thể người, thẩm mỹ, ẩm thực, dinh dưỡng...

* Môn loại: 610 / C120N



- Phòng Đọc: DL 10939

- Phòng Mượn: ME 4381-4382

195/. Đừng hỏi tại sao ?: Khám phá cơ thể/ Nguyệt Minh tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2011. - 231 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về cơ thể con người, sức khoẻ của con người, và mối quan hệ của con người.

* Môn loại: 612 / Đ556H



- Phòng Đọc: DV 42055

- Phòng Mượn: ME 4350-4351
196/. LÊ XUÂN. Có trí tuệ bệnh tật không tìm tới / Lê Xuân biên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 271 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết chung về sức khoẻ của con người và cách chăm sóc bồi bổ sức khỏe để phòng chống mọi bệnh tật giúp cơ thể khoẻ mạnh

* Môn loại: 613 / C400TR

- Phòng Đọc: DV 42059

- Phòng Mượn: ME 4358-4359
197/. NAM VIỆT. Sổ tay cân bằng độ PH trong cơ thể / Nam Việt, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 230 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Nêu lên tầm quan trọng của sự cân bằng độ pH trong cơ thể. Những điều cần biết về tính acid và tính kiềm trong cơ thể. Sự nguy hiểm của cơ thể có tính acid mạnh. Những đồ ăn có tính acid và kiềm. Cải thiện thể chất acid, bí quyết giúp cân bằng độ pH trong cơ thể

* Môn loại: 613.2 / S450T

- Phòng Đọc: DV 42067

- Phòng Mượn: ME 4373-4374
198/. THÁI HOÀ. Thuỷ hải sản - Món ăn phòng chữa bệnh / Thái Hoà. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 280 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu gần 400 món ăn được chế biến từ thuỷ sản giúp phòng và chữa bệnh nội khoa, phụ khoa, nhi khoa và một số bệnh khác

* Môn loại: 613.2 / TH523H

- Phòng Đọc: DV 42058

- Phòng Mượn: ME 4356-4357
199/. HÀ SƠN. Sổ tay điều trị ung thư / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 134 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về phương pháp điều trị ung thư, bao gồm những nhận thức đúng về hoá trị liệu, một số vấn đề gặp phải trong quá trình điều trị hoá liệu, biện pháp ứng phó với phản ứng phụ đến chế độ ăn uống hợp lý cũng như phương pháp phụ trợ.

* Môn loại: 615 / S450T

- Phòng Đọc: DV 42068


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương