THƯ MỤc sách mớI – tháng 4/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 0.56 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.56 Mb.
#2027
1   2   3   4   5   6   7   8

- Phòng Mượn: ME 4375-4376
200/. VŨ QUỐC TRUNG. Cây thuốc quanh nhà chữa bách bệnh / Vũ Quốc Trung biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 159 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những vị thuốc, bài thuốc rất đơn giản, dễ kiếm, dễ sử dụng mang

lại hiệu quả phòng chữa bệnh rất tốt như: cây bạc hà, bầu, bèo cái, bí đao, bồ kết, bưởi bung, cà chua, cải bắp, cây cứt lợn, cẩm chướng, chanh, chuối, cỏ tranh, cúc tần...

* Môn loại: 615.8 / C126TH



- Phòng Đọc: DV 42057

- Phòng Mượn: ME 4354-4355
201/. KIM LAM. 901 bài thuốc dân gian chữa bệnh thường gặp / Kim Lan biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 219 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, cách sử dụng sản phẩm hoa, lá, củ, quả, động vật dễ tìm để chữa trị các bệnh thông thường

* Môn loại: 615.8 / CH311TR

- Phòng Đọc: DV 42063

- Phòng Mượn: ME 4366
202/. HOÀNG ANH. Bệnh thường gặp ở tuổi học đường / Hoàng Anh. - H. : Phụ nữ, 2010. - 183 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu triệu chứng, cách phòng và điều trị các bệnh thường gặp ở tuổi học đường như bệnh về mắt, tai - mũi - họng, răng, ngoài da, đường sinh dục, tim, xương, khớp, cơ, hô hấp...

* Môn loại: 616 / B256TH

- Phòng Đọc: DV 42066

- Phòng Mượn: ME 4371-4372
203/. LÊ MINH. Bí quyết tự đoán bệnh bằng quan sát bên ngoài / Lê Minh biên soạn; Mai Phúc hiệu đính. - H. : Văn hoá thông tin, 2009. - 382 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp tự nhận xét về tình trạng sức khoẻ của con người như: tự đoán bệnh theo ngoại hình con người, tự đoán bệnh qua chất tiết ra và chất bài tiết của cơ thể, qua hoạt động thường ngày của con người,qua sự biến đổi sinh lý-tâm lý, qua triệu chứng - thể chứng của con người...

* Môn loại: 616.07 / B300Q

- Phòng Đọc: DV 42062

- Phòng Mượn: ME 4364-4365
204/. HOÀNG VĂN. Tôi thắng được bệnh phong thấp : Triệu chứng và trị liệu bệnh phong thấp / Hoàng Văn biên soạn. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 104 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Các triệu chứng căn bản của bệnh phong thấp. Các chứng đau nhức phong thấp như bệnh khớp, bệnh gut, rỉ khớp... Cách chẩn đoán và chữa trị bệnh phong thấp

* Môn loại: 616.7 / T452TH

- Phòng Đọc: DV 42065

- Phòng Mượn: ME 4369-4370
205/. PATTERSON, JAMES. Khoảng đời không bình lặng : Một câu chuyện có thật gây xúc động lòng người về một tuổi thơ bị đánh cắp / James Patterson, Hal Friedman, Cory Friedman; Khang Vinh dịch. - H. : Văn hoá thông tin, 2009. - 326 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Gồm những lời tự sự của một cậu bé vượt qua nhiều đau đớn khi điều trị bệnh Tourette (bệnh rối loạn thần kinh) trong suốt thời thơ ấu và sau cùng là sự chiến thắng của cậu và gia đình cậu, truyền cảm hứng cho người đọc về niềm thương cảm, sự hi sinh và sự quyết tâm mãnh liệt không gì đánh bại được nghị lực con người

* Môn loại: 616.8 / KH407Đ

- Phòng Đọc: DV 42064

- Phòng Mượn: ME 4367-4368
206/. HÀ SƠN. Bệnh do sử dụng máy vi tính / Hà Sơn, Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 150 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sự nguy hiểm của hội chứng nghiện máy tính, ảnh hưởng của máy tính đến sức khoẻ con người; Những kiến thức về sức khoẻ và các biện pháp hạn chế tác hại của máy tính; Cách phòng tránh những bệnh thường gặp do sử dụng máy tính; Các động tác tập luyện tư thế đứng, ngồi, tập tạ tay, luyện yoga để bảo vệ sức khoẻ

* Môn loại: 616.9 / B256D

- Phòng Đọc: DV 42061

- Phòng Mượn: ME 4362-4363
207/. MAI NGỌC. Bệnh ung thư và những điều cần biết / Mai Ngọc biên soạn. - H. : Thời đại, 2009. - 147 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cách phát hiện và điều trị một số bệnh ung thư như: Ung thư phổi, ung thư vú, thực quản, đại tràng, dạ dày,ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, ung thư thận và bàng quang.

* Môn loại: 616.99 / B256U

- Phòng Đọc: DV 42056

- Phòng Mượn: ME 4352-4353
208/. TRẦN THỊ THUẬN. Chăm sóc bệnh nhân gãy xương / Trần Thị Thuận chủ biên;

Nguyễn Thị Phương Lan. - H. : Y học, 2009. - 51 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Sơ lược về xương, các nguyên nhân đưa đến gãy xương, phân loại gãy xương, các hình thức gãy xương, cách nhận biết khi gãy xương, cách xử trí các loại gãy xương thường gặp

* Môn loại: 617.1 / CH114S



- Phòng Đọc: DV 42054

- Phòng Mượn: ME 4348-4349
209/. BÙI TIẾN SINH. Thường thức về răng miệng / Bùi Tiến Sinh biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 187 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những điều cần biết về chăm sóc răng miệng. Một số bệnh thường gặp về răng miệng. Giới thiệu những bài thuốc hay phòng chữa một số bệnh về răng miệng.

* Môn loại: 617.6 / TH561TH

- Phòng Đọc: DV 42060

- Phòng Mượn: ME 4360-4361
210/. TIẾN SINH. Thường thức về bệnh cận thị / Tiến Sinh, Việt Cường biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2011. - 131 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày cơ chế hoạt động của mắt, nguyên nhân gây bệnh cận thị và cách khắc phục, những kiến thức cần biết về bệnh cận thị, chọn kính và vệ sinh mắt...

* Môn loại: 617.7 / TH561TH

- Phòng Đọc: DV 42069

- Phòng Mượn: ME 4377-4378
620. KỸ THUẬT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN:

211/. BÙI VĂN YÊN. Sửa chữa điện công nghiệp / Bùi Văn Yên. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 320 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách kiểm tra các khí cụ điện, linh kiện điện tử sử dụng trong mạch điện công nghiệp. Phân tích các sơ đồ truyền động điện và tự động hoá cho những máy đã sử dụng ở các xí nghiệp, từ những máy đơn giản đến máy hiện đại và nêu một số kinh nghiệm điều chỉnh, sửa chữa thay thế linh kiện điện - điện tử trong điều kiện hiện nay

* Môn loại: 621.31 / S550CH



- Phòng Đọc: DL 10932

- Phòng Mượn: MD 7170-7171
212/. MAI THẾ NHƯỢNG. Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viễn thông hiện đại / Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngô Việt. - H. : Bưu điện, 2010. - 416 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái niệm cơ bản, nguyên tắc của hệ thống điện thoại cáp, hoạt động của các mạng chuyển mạch công cộng, công nghệ về ATM, ISDN, Internet... Công nghệ viễn thông hiện đại, công nghệ truyền dữ liệu tích hợp, công nghệ thoại và dữ liệu không dây, đặc biệt là công nghệ, dịch vụ mạng thế hệ sau.

* Môn loại: 621.382 / NH556V

- Phòng Đọc: DV 42040

- Phòng Mượn: MD 7146-7147
213/. VŨ VĂN VĨNH. Sửa chữa ti vi LCD / Vũ Văn Vĩnh. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 220 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về sơ đồ khối tổng quát của ti vi LCD,

màn hình LCD, khối nguồn, khối cao áp, khối điều khiển, khối xử lí tín hiệu video và khối đường tiếng trong ti vi LCD

* Môn loại: 621.388 / S550CH



- Phòng Đọc: DL 10933

- Phòng Mượn: MD 7172-7173
214/. NGUYỄN DUY THIỆN. Kỹ thuật sử dụng năng lượng mặt trời / Nguyễn Duy Thiện. - H. : Xây dựng, 2010. - 218 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Kĩ thuật đun nước bằng năng lượng mặt trời, sưởi ấm, bơm nước, làm lạnh, cung cấp điện năng qui mô nhỏ, đun nước, khử mặn nước, sấy khô các sản phẩm nông nghiệp, hệ thống thu nhiệt mặt trời tiến bộ

* Môn loại: 621.47 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42039

- Phòng Mượn: MD 7144-7145
215/. Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2010. - 152 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về thiên tai và các tác động của thiên tai. Quy

hoạch phòng chống thiên tai. Hướng dẫn thiết kế nhà và công trình phòng chống thiên tai. Thiết kế công trình thuỷ lợi phòng chống thiên tai

* Môn loại: 624.1 / H561D



- Phòng Đọc: DL 10938

- Phòng Mượn: MD 7182-7183
216/. VŨ ĐÌNH HÙNG. Đê biển Việt Nam và giải pháp gia cố bằng vải địa kỹ thuật / Vũ Đình Hùng chủ biên, Khổng Trung Duân. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 207 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Đê biển Việt nam, đất yếu và yêu cầu kỹ thuật, vải địa kỹ thuật, cơ sở khoa học gia cố đất yếu bằng vải địa kỹ thuật, gia cố đê biển bằng cốt vải địa kỹ thuật, thi công đê biển có cốt vải địa kỹ thuật, quản lý và bảo dưỡng, một số nghiên cứu cơ bản đất có cốt

* Môn loại: 627 / Đ250B

- Phòng Đọc: DL 10936

- Phòng Mượn: MD 7178-7179

630. NÔNG NGHIỆP:

217/. NGÔ NGỌC HƯNG. Nguyên lý và ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu sinh học, nông nghiệp và môi trường / Ngô Ngọc Hưng. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 434 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày: các nguyên lý của mô hình toán, hướng dẫn sử dụng stella và kết quả nghiên cứu trong sinh học và môi trường, hệ thống hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp

* Môn loại: 630 / NG527L



- Phòng Đọc: DL 10944

- Phòng Mượn: MF 3136-3137
218/. PHAN THANH KIẾM. Cơ sở toán học của các phép xử lý thống kê trong nghiên cứu khoa học nông nghiệp / Phan Thanh Kiếm. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 367 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phương pháp lấy mẫu, điều tra thu thập và xử lý số liệu, từ thống kê mô tả, ước lượng các tham số thống kê đến việc so sánh và phân tích mối quan hệ giữa các tham số; các kiểu bố trí thí nghiệm, các phương pháp xử lý số liệu và cách trình bày báo cáo khoa học

* Môn loại: 630.1 / C460S

- Phòng Đọc: DV 42100

- Phòng Mượn: MF 3084-3085
219/. LÊ QUANG TRÍ. Giáo trình đánh giá đất đai = Land evaluation / Lê Quang Trí. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2010. - 163 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Tổng quan về đánh giá đất đai, đất đai - sử dụng đất đai; quy trình đánh giá đất đai theo FAO (1976), phân hạng thích nghi đất đai định lượng và hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá đất đai

* Môn loại: 631.4 / GI108TR

- Phòng Đọc: DL 10940
220/. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG. Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây và sản xuất giống cây trồng : Chiết ghép, tách chồi, giâm cành, nuôi cấy mô. / Nguyễn Đức Cường. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 160 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật nhân giống từ thân cây, từ lá cây và bằng cách ghép

cây. Mô tả cụ thể kỹ thuật nhân giống một số hoa, cây cảnh và một số loài cây thông dụng khác.

* Môn loại: 631.5 / C120N



- Phòng Đọc: DV 42114

- Phòng Mượn: MF 3112-3113
221/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19 cm

Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng. - 99 tr.

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưa chuộng trong sản xuất

* Môn loại: 631.8 / C455NGH



- Phòng Đọc: DV 42188

- Phòng Mượn: MF 3146-3147
222/. VŨ TRIỆU MÂN. Bệnh virus thực vật ở Việt Nam / Vũ Triệu Mân, Hà Viết Cường. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 252 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về bệnh virus thực vật, và các bệnh virus thực vật hiện có ở Việt Nam.

* Môn loại: 632 / B256V

- Phòng Đọc: DL 10941

- Phòng Mượn: MF 3130-3131
223/. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG. Biện pháp sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn - hiệu quả / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Anh Đào, Cao Thị Kim Phượng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 103 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thuốc bảo vệ thực vật. Trình bày về tính độc của thuốc bảo vệ thực vật và những nguyên tắc đảm bảo an toàn, đạt hiệu quả cao trong lưu thông, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

* Môn loại: 632 / B305PH

- Phòng Đọc: DV 42111

- Phòng Mượn: MF 3106-3107
224/. PHẠM VĂN LẦM. Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng / Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 27 cm

Q.2. - 420 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu các công trình khoa học nghiên cứu về: đa dạng sinh học ở cấp độ loài trong các hệ sinh thái nông nghiệp, đặc điểm sinh vật học của loài, sinh thái học quần thể ...

* Môn loại: 632 / C455TR



- Phòng Đọc: DL 10943

- Phòng Mượn: MF 3134-3135
225/. NGUYỄN QUANG THẠCH. Công nghệ sinh học cho nông dân / Nguyễn Quang Thạch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19 cm

Q.1 : Cây khoai tây- Cây ngô. - 99 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô .

* Môn loại: 633.1 / C455NGH



- Phòng Đọc: DV 42185

- Phòng Mượn: MF 3140-3141
226/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật làm giá đỗ / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 122 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn loại giá đỗ đạt tiêu chuẩn thơm ngon, mát, bổ và an toàn cho gia đình. Ngoài ra còn cung cấp kỹ thuật làm giá đỗ dành cho người sản xuất chuyên nghiệp, giúp các bạn làm ra được những mẻ giá đảm bảo về chất lượng và năng xuất.

* Môn loại: 633.1 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42076

- Phòng Mượn: MF 3036-3037
227/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật trồng ngô cao sản / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 151 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăm sóc và sản xuất nhiều giống ngô lai, ngoài ra sách còn giúp bạn phân biệt được đâu là giống ngô phù hợp với điều kiện của khu vực mình, để có sự lựa chọn phù hợp, cùng với việc áp dụng một số biện pháp chăm sóc nuôi trồng cần thiết nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.

* Môn loại: 633.1 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42075

- Phòng Mượn: MF 3034-3035
228/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật trồng ngô đạt năng suất cao / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 130 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về ngô, kỹ thuật trồng ngô đạt năng suất cao, phòng trừ sâu bệnh và chuột phá hoại cây ngô, kỹ thuật thu hoạch và bảo quản ngô, quy trình kỹ thuật trồng ngô ngọt.

* Môn loại: 633.1 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42080

- Phòng Mượn: MF 3044-3045
229/. NGUYỄN VĂN TỈNH. Phát thải mê tan trên vùng lúa trồng lúa nước và giải pháp

giảm thiểu / Nguyễn Văn Tỉnh. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 135 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Phương pháp đo đạc xác định phát thải mê tan trên vùng trồng lúa nước, cơ chế hình thành và phát thải mê tan trên vùng trồng lúa nước, các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát thải mê tan trên vùng trồng lúa nước, quan hệ giữa phát thải mê tan và bốc thoát hơi nước trên mặt ruộng lúa, giải pháp tối thiểu phát thải mê tan trên vùng trồng lúa nước

* Môn loại: 633.1 / PH110TH



- Phòng Đọc: DV 42090

- Phòng Mượn: MF 3064-3065
230/. VŨ ĐÌNH CHÍNH. Cây đậu tương và kỹ thuật trồng trọt / Vũ Đình Chính chủ biên; Đinh Thái Hoàng. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 132 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày giá trị kinh tế và tình hình sản xuất đậu tương, đặc điểm sinh vật học của cây đậu tương, và kỹ thuật trồng trọt đậu tương.

* Môn loại: 633.3 / C126Đ

- Phòng Đọc: DV 42097

- Phòng Mượn: MF 3078-3079
231/. ĐÀO QUANG HƯNG. Hướng dẫn kỹ thuật trồng lạc tiên (chanh dây) theo VietGAP / Đào Quang Hưng, Phạm Văn Hai, Vũ Thiếu Lăng Quân. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 72 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về cây lạc tiên, và kỹ thuật trồng lạc tiên theo VietGAP.

* Môn loại: 634 / H561D

- Phòng Đọc: DV 42112

- Phòng Mượn: MF 3108-3109
232/. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG. Kỹ thuật trồng cam, quýt, bưởi / Nguyễn Đức Cường. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 156 tr.; 19 cm. - (Người nông dân làm giàu không khó)

* Tóm tắt: Đặc điểm sinh thái, kỹ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch và bảo quản. Cách phòng trừ sâu hại và bệnh hại. Nhân giống cam, quýt, bưởi. Các phương pháp nhân giống chung cho các cây ăn quả.

* Môn loại: 634 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42102

- Phòng Mượn: MF 3088-3089
233/. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG. Kỹ thuật trồng ổi, khế, na / Nguyễn Đức Cường. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 120 tr.; 19 cm. - (Người nông dân làm giàu không khó)

* Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng, nhân giống, qui trình chăm sóc cùng những cách phòng một số côn trùng có hại trên cây ổi, cây khế và cây na.

* Môn loại: 634 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42103

- Phòng Mượn: MF 3090-3091
234/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 142 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh và vùng trồng thích hợp, các giống thường gặp cùng một số biện pháp kĩ thuật nhằm thâm canh tăng năng suất và phẩm chất nhãn

* Môn loại: 634 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42088

- Phòng Mượn: MF 3060-3061
235/. NGUYỄN HỮU HOÀNG. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây vải / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 126 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Các giống vải, phương pháp nhân giống, kĩ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản. Một số sâu bệnh chính hại vải và cách phòng chống

* Môn loại: 634 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42087

- Phòng Mượn: MF 3058-3059
236/. VŨ THỊ NGA. Sâu hại mãng cầu xiêm và biện pháp phòng trừ / Vũ Thị Nga. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 180 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số loại sâu hại mãng cầu xiêm, đặc điểm hình thái và sinh vật học của sâu hại và thiên địch chính trên cây mãng cầu xiêm, biến động số lượng của một số sâu hại , và một số biện pháp phòng trừ sâu hại mãng cầu xiêm.

* Môn loại: 634 / S125H

- Phòng Đọc: DV 42093

- Phòng Mượn: MF 3070-3071
237/. VÕ ĐẠI HẢI. Gây trồng cây lâm nghiệp ưu tiên / Võ Đại Hải. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 247 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật gây trồng các loài cây mọc nhanh cung cấp nguyên liệu giấy, dăm; các loài cây cung cấp lâm sản ngoài gỗ; các loài cây cung cấp gỗ lớn, đa tác dụng.

* Môn loại: 634.9 / G126TR

- Phòng Đọc: DV 42099

- Phòng Mượn: MF 3084-3083
238/. VÕ ĐẠI HẢI. Xây dựng rừng phòng hộ / Võ Đại Hải chủ biên, Nguyễn Hoàng Tiệp. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 195 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật xây dựng và các mô hình rừng phòng hộ đầu nguồn: kĩ thuật trồng rừng và các mô hình rừng trồng phòng hộ chắn gió, chắn cát chắn sóng ven biển. Phân tích các khoảng trống về kỹ thuật và chính sách trồng rừng phòng hộ.

* Môn loại: 634.9 / X126D

- Phòng Đọc: DV 42110

- Phòng Mượn: MF 3104-3105
239/. NGUYỄN NGỌC BÌNH. Xác định các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình, Trần Văn Con. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 128 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Khái quát về đặc điểm đất và đất rừng ở nước ta, một số nét khái quát về đặc điểm đất đai ở nước ta, đặc điểm lập địa ởr nước ta, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân loại các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam, các đơn vị lập địa trên đất ngập mặn ven biển Việt Nam, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân chia các điều kiện lập địa khó khăn vùng ven biển Miền Bắc Việt Nam

* Môn loại: 634.909597 / X101DD

- Phòng Đọc: DV 42092

- Phòng Mượn: MF 3068-3069
240/. LÊ THANH BÌNH. Công nghệ sinh học cho nông dân / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân; hiệu đính : Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19 cm

Q.6 : Sản xuất rau sạch. - 98 tr.

* Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học

* Môn loại: 635 / C455NGH



- Phòng Đọc: DV 42190

- Phòng Mượn: MF 3150-3151
241/. NGUYỄN THANH BÌNH. Công nghệ sinh học cho nông dân / Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19 cm

Q.5 : Nuôi trồng nấm. - 95 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển của nghề trồng nấm và những ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng nấm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng các loại nấm ăn, nấm rơm và nấm dược liệu .

* Môn loại: 635 / C455NGH



- Phòng Đọc: DV 42189

- Phòng Mượn: MF 3148-3149
242/. Kỹ thuật gây trồng một số loài rau rừng / Lê Minh Đức, Lê Thị Diên, Võ Thị Minh phương, Nguyễn Hợi.... - H. : Nông nghiệp, 2010. - 128 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm nhận biết , kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây rau rừng bản địa được dùng phổ biến, có giá trị kinh tế và có khả năng phát triển được thành hàng hoá, giúp người dân xoá đói, giảm nghèo từ hoạt động gây trồng rau rừng sạch.

* Môn loại: 635 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42096

- Phòng Mượn: MF 3076-3077
243/. NGUYỄN XUÂN GIAO. Kỹ thuật sản xuất rau sạch - Rau an toàn theo tiêu chuẩn VIETGAP : Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ.... / Nguyễn Xuân Giao. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 2 tập; 19 cm

T.1. - 120 tr.

* Tóm tắt: Trình bày các nguyên tắc cơ bản trong sản xuất rau sạch theo tiêu chuẩn VIETGAP, và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn hoa, ăn lá, ăn sống và gia vị theo tiêu chuẩn VIETGAP.

* Môn loại: 635 / K600TH



- Phòng Đọc: DV 42116

- Phòng Mượn: MF 3116-3117
244/. NGUYỄN XUÂN GIAO. Kỹ thuật sản xuất rau sạch - Rau an toàn theo tiêu chuẩn VIETGAP : Dưa chuột, bí xanh, bí đỏ, cà chua, mướp đắng, ớt ngọt, đậu côve... / Nguyễn Xuân Giao. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 2 tập; 19 cm

T.2. - 120 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu nguyên tắc cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VIETGAP, kỹ thuật trồng một số loại rau ăn quả, rau đậu theo tiêu chuẩn VIETGAP.

* Môn loại: 635 / K600TH



- Phòng Đọc: DV 42117

- Phòng Mượn: MF 3118-3119

245/. BÙI THẾ ĐỒI. Kỹ thuật trồng ba loài cây thuốc nam nhàu, chóc máu và củ dòm trên đất rừng / Bùi Thế Đồi, Lê Thị Diên. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 72 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tổng quan về tài nguyên cây thuốc và sự cần thiết gây trồng cây thuốc nam trên đất rừng, một số nghiên cứu và kỹ thuật gieo ươm, gây trồng về ba loài cây thuốc nam:

cây nhàu, chóc máu và củ dòm.

* Môn loại: 635 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42091

- Phòng Mượn: MF 3066-3067
246/. NHẬT MINH. Kỹ thuật trồng rau thơm và rau gia vị trong gia đình / Nhật Minh. - H. : Văn hoá thông tin, 2011. - 143 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết và bổ ích về những loại rau rất gần gũi và cần thiết trong cuộc sống hàng ngày như: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và chế biến thành những bài thuốc có tác dụng chữa bệnh ngay trong món ăn của gia đình mình

* Môn loại: 635 / K600TH


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương