THƯ MỤc sách mớI – tháng 05/2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 286.11 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích286.11 Kb.
#13837
1   2   3   4

- Phòng Đọc: DL 12463
46/. BÙI THỊ HƯỜNG. Bồi dưỡng và phát triển năng lực tư duy cho học sinh tiểu học trong dạy học giải toán / Bùi Thị Hường chủ biên, Vũ Cẩm Thuý. - H. : Giáo dục, 2012. - 271tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Làm rõ các cơ sở khoa học đồng thời nêu ra sau biện pháp để bồi

dưỡng và phát triển năng lực tư duy cho học sinh tiểu học

* Môn loại: 372.7 / B452D



- Phòng Đọc: DL 12300

- Phòng Mượn: MA 12696-12697
47/. NGUYỄN XUÂN THANH. Hệ thống giáo dục quốc dân và bộ máy quản lí giáo dục : Giáo trình đào tạo Cử nhân Quản lí giáo dục / Nguyễn Xuân Thanh. - H. : Đại học Sư phạm, 2012

* Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản nhất về hệ thống giáo dục quóc dân, cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam và một số nước tên thế giới; những vấn đề cơ bản về tổ chức bộ máy quản lý giáo dục vào đào tạo các cấp và nội dung quản lý các ngành học, cấp học trong hệ thống giáo dục và đào tạo

* Môn loại: 379.597 / H250TH

- Phòng Đọc: DL 12301

- Phòng Mượn: MA 12698-12699
390. PHONG TỤC, NGHI LỄ VÀ VĂN HOÁ DÂN GIAN:

48/. TRẦN LIÊN SƠN. Truyền thuyết, thần thoại Trung Quốc / Trần Liên Sơn; Ngô Thị Soa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh; Trung Quốc : Nxb. Truyền Bá ngũ Châu, 2012. - 139 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tập hợp, chỉnh lí, sắp xếp các thần thoại và truyền thuyết phong phú của Trung Quốc theo tiến trình lịch sử

* Môn loại: 398.20951 / TR527TH



- Phòng Đọc: DL 12293

- Phòng Mượn: MA 12685-12686

400. NGÔN NGỮ HỌC:

49/. ĐINH VĂN ĐỨC. Ngôn ngữ học đại cương - Những nội dung quan yếu / Đinh Văn Đức. - H. : Giáo dục, 2012. - 599 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tổng quan về ngôn ngữ học đại cương, ngôn ngữ và chức năng giao tiếp, bản chất kí hiệu của ngôn ngữ, ngôn ngữ trong mối quan hệ với tư duy, hệ thống và cấu trúc ngôn ngữ...

* Môn loại: 410 / NG454NG



- Phòng Đọc: DL 12460
50/. LÊ NHÂN ĐÀM. Từ điển chữ viết tắt quốc tế và Việt Nam : Anh - Pháp - Việt / Lê Nhân Đàm chủ biên, Hà Đăng Tín. - H. : Giáo dục, 2010. - 847 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Bao gồm những chữ viết tắt quốc tế và Việt Nam được dùng thường xuyên trên sách báo tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp từ trước đến nay được sắp xếp theo bảng chữ cái

* Môn loại: 413 / T550Đ

- Phòng Tra cứu: TC 4035
51/. CÔNG VINH. 342 bài kiểm tra từ vựng TOEIC / Công Vinh, Hoàng Vy. –

H. : Hồng Đức, 2012. - 551 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Bao gồm 342 bài kiểm tra từ vựng TOEIC; mỗi bài kiểm tra gồm 10 câu hỏi về 10 từ vựng khác nhau; có đáp án kèm theo ở cuối sách.

* Môn loại: 428 / B100TR



- Phòng Đọc: DL 12326
52/. TUẤN KIỆT. Chuẩn bị và thực hành các kỹ năng tiếng Anh dành cho người thi IELTS / Tuấn Kiệt. - H. : Hồng Đức, 2012. - 371 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày các hướng dẫn rõ ràng, cụ thể về thi IELTS. Chủ đề đa dạng, bài tập phong phú

* Môn loại: 428 / CH502B

- Phòng Đọc: DL 12341

- Phòng Mượn: MB 4956
53/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh - Du lịch và Giải trí = Check your English vocabulary for Leisure, Travel and Tourism : Dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng ái Vy. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 214 tr.; 24 cm. - (Tiếng Anh chuyên ngành)

* Môn loại: 428 / K304TR



- Phòng Đọc: DL 12327
54/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh - Động từ và Thành ngữ = Check your English vocabulary for Phrasal Verbs and Idioms : Dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng ái Vy biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 232 tr.; 24 cm. - (Tiếng Anh chuyên ngành)

* Môn loại: 428 / K304TR



- Phòng Đọc: DL 12330
55/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh - Kinh doanh và quản lý = Check your English vocabulary for Busuness and Administration : Dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng ái Vy biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 226 tr.; 24 cm. - (Tiếng Anh chuyên ngành)

* Môn loại: 428 / K304TR



- Phòng Đọc: DL 12328
56/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh - Máy tính và Công nghệ thông tin = Check your English vocabulary for Computers and Inmormation Technology : Dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng ái Vy biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 159 tr.; 24 cm. - (Tiếng Anh chuyên ngành)

* Môn loại: 428 / K304TR



- Phòng Đọc: DL 12331

57/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh - Y khoa = Check your English vocabulary for Medicine : Dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng ái Vy biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 167 tr.; 24 cm. - (Tiếng Anh chuyên ngành)

* Môn loại: 428 / K304TR

- Phòng Đọc: DL 12334
58/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành - Học thuật = Check your English vocabulary for Academic English : Dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng Ái Vy biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 199 tr.; 24 cm. - (Tiếng Anh chuyên ngành)

* Môn loại: 428 / K304TR



- Phòng Đọc: DL 12329
59/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành - Luật = Check your English vocabulary for Laws : Dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng Ái Vy biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 223 tr.; 24 cm. - (Tiếng Anh chuyên ngành)

* Môn loại: 428 / K304TR



- Phòng Đọc: DL 12333
60/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh để chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC = Check your English vocabulary for Toeic : Dành cho học sinh, sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng Ái Vy biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2012. - 205 tr.; 24 cm. - (Tiếng Anh chuyên ngành)

* Môn loại: 428 / K304TR



- Phòng Đọc: DL 12332
61/. TUẤN KIỆT. Luyện kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết IELTS / Tuấn Kiệt. - H. : Hồng Đức, 2012. - 481 tr.; 24 cm

* Môn loại: 428 / L527K



- Phòng Đọc: DL 12337
62/. CÔNG VINH. 100 đề thi chuẩn bị cho TOEIC = 100 TOEIC preparation tests / Công vinh, Hoàng Vy. - H. : Hồng Đức, 2012. - 366 tr.; 24 cm

* Môn loại: 428 / M458TR



- Phòng Đọc: DL 12338

- Phòng Mượn: MB 4951
63/. Ngữ pháp tiếng Anh hiện đại: Longman student grammar of spoken and written English / Minh Trang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 487 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày ngữ pháp tiếng Anh cơ bản về định nghĩa, phân loại, cách sử dụng của danh từ, quán từ, tính từ, đại từ, số từ, từ chỉ trạng thái, trạng từ...

* Môn loại: 428 / NG550PH

- Phòng Đọc: DL 12324

- Phòng Mượn: MB 4945
64/. HÀN GIÁM ĐƯỜNG. Chữ Hán Trung Quốc / Hàn Giám Đường; Đặng Thuý Thuý dịch; Trương Gia Quyền hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh; Trung Quốc : Truyền bá Ngũ Châu, 2012. - 158 tr.; 23 cm

* Tóm tắt: Mô tả khái quát nguồn gốc hình thành, diễn biến phát triển đến kết cấu chữ Hán, tái hiện cho chúng ta một bức tranh về cuộc sống, xã hội của con người thời xưa, ....

* Môn loại: 495.1 / CH550H

- Phòng Đọc: DL 12323

- Phòng Mượn: MB 4943-4944
65/. LÝ TOÀN THẮNG. Một số vấn đề lí luận ngôn ngữ học và tiếng Việt / Lý Toàn Thắng. - H. : Khoa học Xã hội, 2012. - 531tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Phân tích ngôn ngữ học địa phương, ngôn ngữ học tâm lí, ngôn ngữ học tri nhận, tiếng Việt, chữ Việt, từ điển học, ngôn ngữ tác gia và tác phẩm

* Môn loại: 495.922 / M458S

- Phòng Đọc: DL 12336

- Phòng Mượn: MB 4950
66/. LÃ THỊ BẮC LÝ. Tiếng Việt và tiếng Việt thực hành : Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non / Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Hồng Xuân, Nguyễn Thị Thu Nga. - In lần thứ 2 có sửa chữa. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 175 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu tiếng Việt gồm: ngữ âm học, từ vựng, ngữ pháp, văn bản và phong cách học

* Môn loại: 495.922 / T306V

- Phòng Đọc: DL 12343

- Phòng Mượn: MB 4959-4960
67/. NGUYỄN THẠCH GIANG. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 24 cm

T.2. - 1435 tr.

* Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....

* Môn loại: 495.92201 / T306V



- Phòng Đọc: DL 12335

- Phòng Mượn: MB 4948-4949
68/. TRẦN TRÍ DÕI. Giáo trình lịch sử tiếng Việt / Trần Trí Dõi. - H. : Giáo dục, 2011. - 271 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày về lịch sử hình thành và phát triển của tiếng Việt như:

vị trí của tiếng Việt trong khu vực ngôn ngữ văn hoá Đông Nam Á, nguồn gốc của tiếng Việt, các giai đoạn lịch sử trong quá trình phát triển của tiếng Việt, một vài biến đổi chính trong lịch sử phát triển của tiếng Việt và vấn đề văn hoá gắn liền với lịch sử tiếng Việt

* Môn loại: 495.92209 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 12340

- Phòng Mượn: MB 4954-4955
69/. DIỆP QUANG BAN. Từ điển thuật ngữ ngôn ngữ học : Sơ thảo : Với khoảng 2500 mục từ / Diệp Quang Ban. - H. : Giáo dục, 2010. - 587 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2500 thuật ngữ ngôn ngữ học thông dụng tiếng Việt, và sau mỗi thuật ngữ tiếng Việt có kèm theo thuật ngữ tiếng Anh để đối chiếu

* Môn loại: 495.9223 / T550Đ

- Phòng Tra cứu: TC 4039
500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

70/. Lý thuyết đồ thị và ứng dụng / Nguyễn Tuấn Anh chủ biên, Nguyễn Trường Xuân, Nguyễn Văn Ngọc.... - H. : Giáo dục, 2012. - 203 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Khái niệm và các thuật toán cơ bản của lý thuyết đồ thị, các cách biểu diễn đồ thị trên máy tính, các thuật toán duyệt đồ thị, cây và cây khung của đồ thị, các thuật toán tìm đường đi ngắn nhất trên đồ thị và luồng trên mạng

* Môn loại: 511 / L600TH



- Phòng Đọc: DL 12344

- Phòng Mượn: MC 4051-4052
71/. NGUYỄN ANH TUẤN. Quy hoạch tuyến tính với phương pháp nón xoay / Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Quý. - H. : Giáo dục, 2012. - 163 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số mô hình thực tế đưa về bài toán quy hoạch tuyến tính dạng chuẩn và các khái niệm cơ bản. Quy hoạch tuyến tính dạng chuẩn và phương pháp nón xoay. Giới thiệu phương pháp nón xoay áp dụng giải bài toán quy hoạch tuyến tính dạng chuẩn tổng quát và một số ví dụ minh hoạ...

* Môn loại: 512 / QU600H

- Phòng Đọc: DL 12346

- Phòng Mượn: MC 4055-4056
72/. Một số phương pháp vật lí thực nghiệm hiện đại / Biên soạn : Đào Khắc An chủ biên, Trần Kim Anh, Nguyễn Tiến Bính. - H. : Giáo dục, 2012. - 627 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số phương pháp thực nghiệm trong lĩnh vực vật lí hạt nhân. Một số phương pháp thực nghiệm trong lĩnh vực vật lí chất rắn và điện - từ. Giới thiệu một số phương pháp thực nghiệm trong lĩnh vực vật lí vô tuyến

* Môn loại: 539 / M458S

- Phòng Đọc: DL 12462
73/. PHAN AN. Hoá học cơ sở : Sách đào tạo sinh viên hệ cử nhân / Phan An

chủ biên. - H. : Y học, 2012. - 282 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những cơ sở lí thuyết của cơ học hiện đại về cấu tạo nguyên tử và cấu tạo chất. Các quá trình nhiệt động học xảy ra trong các phản ứng hoá học

* Môn loại: 540.76 / H401H



- Phòng Đọc: DL 12347

- Phòng Mượn: MC 4057-4058
74/. Câu hỏi trắc nghiệm hoá hữu cơ : Sách đào tạo dược sĩ đại học / Biên soạn : Nguyễn Quang Đạt, Đinh Thị Thanh Hải (chủ biên), Vũ Trần Anh. - H. : Y học, 2012. - 218 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về hầu hết những vấn đề hoá học hữu cơ như: cấu tạo của hợp chất hữu cơ, danh pháp, đồng phân, phương pháp xác định cấu trúc của hợp chất hữu cơ, hoá học lập thể, cơ chế phản ứng, phương pháp điều chế và tính chất lí học, hoá học của các loại hợp chất hữu cơ cơ bản

* Môn loại: 547.0076 / C125H

- Phòng Đọc: DL 12348

- Phòng Mượn: MC 4059-4060
75/. MAI THỊ HẰNG. Thực hành vi sinh vật học / Mai Thị Hằng, Đinh Thị Kim Nhung, Vương Trọng Hào. - H. : Đại học Sư phạm, 2011. - 143 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày các bài thí nghiệm nghiên cứu môi trường, phân lập, nuôi cấy vi sinh vật, nghiên cứu hình thái tế bào vi sinh vật, nghiên cứu một số họat tính của vi sinh vật, nghiên cứu sự chuyển hoá của các hợp chất hữu cơ không chứa nitơ bằng vi sinh vật, nghiên cứu sự tuần hoàn của nitơ trong tự nhiên nhờ vi sinh vật

* Môn loại: 579 / TH552H

- Phòng Đọc: DL 12345

- Phòng Mượn: MC 4053-4054
76/. THÁI TRẦN ÁI. Giáo trình động vật học / Thái Trần Ái. - H. : Giáo dục, 2010. - 284 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Đại cương về động vật học. Đặc điểm, sinh thái học, sinh sản và phân loại các loài động vật đơn bào, đa bào, từ cận đa bào đến động vật chưa thể xoang, động vật nguyên khẩu, động vật hậu khẩu

* Môn loại: 590 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12350

- Phòng Mượn: MC 4062
77/. THÁI TRẦN BÁI. Giáo trình hoạt động sống và tiến hoá của các hệ cơ quan động vật / Thái Trần Bái. - H. : Giáo dục, 2012. - 375 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về hoạt động sống và tiến hoá của các hệ cơ quan động vật như: Hệ nâng đỡ và vận chuyển, dinh dưỡng và tiến hoá, trao đổi khí, chức năng phát tán và hệ tuần hoàn, bài tiết, điều hoà thẩm thấu và điều hoà thân nhiệt, hệ thần kinh và giác quan, hệ nội tiết và hoóc môn, hệ sinh sản và các giai đoạn phát triển cá thể của động vật đa bào

* Môn loại: 591.3 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12349

- Phòng Mượn: MC 4061

600. CÔNG NGHỆ:

78/. TRẦN LÊ BẢO HÀ. Công nghệ vật liệu sinh học / Trần Lê Bảo Hà chủ biên, Tô Minh Quân, Đoàn Nguyên Vũ. - H. : Giáo dục, 2012. - 392 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu vật liệu sinh học. Các nguyên liệu sử dụng trong chế tạo vật liệu sinh học. Sự phân huỷ của vật liệu trong môi trường sinh học. Các phản ứng của cơ thể chủ với vật liệu sinh học. Quy trình đánh giá vật liệu sinh học. ứng dụng vật liệu sinh học trong y sinh học. ứng dụng vật liệu sinh học trong nông nghiệp và công nghiệp...

* Môn loại: 600 / C455NGH



- Phòng Đọc: DL 12473

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

79/. YAMAMOTO HIROMIKI. Giáo trình hướng dẫn điều dưỡng viên : Để trở thành một điều dưỡng viên tại Nhật Bản / Yamamoto Hiromiki. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 276 tr.; 30 cm

* Tóm tắt: Khái niệm về phúc lợi và ý nghĩa của dịch vụ chăm sóc. Chế độ và dịch vụ phúc lợi bảo hiểm cho người cao tuổi, cho người khuyết tật, về dịch vụ điều dưỡng viên phục vụ tại nhà. Đạo đức nghề nghiệp của các điều dưỡng viên và những hiểu biết về khuyết tật, bệnh tật, điều dưỡng liên quan đến nhà ở, thiết bị phúc lợi, hỗ trợ sinh hoạt tại nhà. Những kiến thức y học cơ bản cho điều dưỡng, thực tập điều dưỡng...

* Môn loại: 610.73 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 12396

- Phòng Mượn: ME 5024
80/. LÊ THỊ MAI HOA. Giáo trình dinh dưỡng trẻ em : Tuổi nhà trẻ và mẫu giáo / Lê Thị Mai Hoa. - In lần thứ 3. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 177 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Khái niệm về dinh dưỡng, các nhóm lương thực thực phẩm. Dinh dưỡng tuổi nhà trẻ mẫu giáo. Một số bệnh thường gặp ở trẻ em do dinh dưỡng không hợp lí. Chế độ ăn uống trong trị liệu. Công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu và hướng dẫn thực hành dinh dưỡng ở các trường mầm non

* Môn loại: 613.2 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12383

- Phòng Mượn: ME 5005-5006
81/. PHAN ĐÌNH CHÂU. Các quá trình cơ bản tổng hợp hoá dược hữu cơ / Phan Đình Châu. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 211tr.; 27cm

* Tóm tắt: Trình bày các quá trình cơ bản để xây dựng liên kết cacbon - cacbon, những kiến thức về việc nối dài (mở rộng) mạch cacbon trong quá trình tổng hợp một hợp chất; tập hợp đặc hiệu lập thể, tổng hợp các hợp chất đồng phân quang học như Clometyl hoá các hợp chất thơm, phản ứng Mannich, Xyanetyl hoá, phản ứng Michael...

* Môn loại: 615 / C101QU

- Phòng Đọc: DL 12381

- Phòng Mượn: ME 5001-5002
82/. Sản xuất các chế phẩm kỹ thuật và y dược từ phế liệu thuỷ sản / Trần Thị Luyến chủ biên, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Lệ Hà. - H. : Giáo dục, 2012. - 162 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chiết rút, sản xuất các chế phẩm y dược như: Dầu gan cá, vitamin A, D, chitin, chitosan, peptone... và một số chế phẩm sản xuất từ da, vây và vẩy cá

* Môn loại: 615 / S105X

- Phòng Đọc: DL 12385

- Phòng Mượn: ME 5009-5010
83/. NGUYỄN NHƯỢC KIM. Bệnh học nội khoa y học cổ truyền : Sách đào tạo bác sĩ chuyên khoa y học cổ truyền / Nguyễn Nhược Kim. - H. : Y học, 2012. - 235 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu về nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, triệu chứng lâm sàng, điều trị các bệnh nội khoa theo y học cổ truyền.

* Môn loại: 615.8071 / B256H

- Phòng Đọc: DL 12388

- Phòng Mượn: ME 5014-5015
84/. Sinh lý bệnh học / Nguyễn Ngọc Lanh chủ biên, Văn Đình Hoa, Phan Thị Thu Anh... - H. : Y học, 2012. - 470 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về sinh lý bệnh. Tìm hiểu một số rối loạn chuyển hóa chất trong cơ thể. Nghiên cứu sinh lý bệnh các cơ quan chức năng như: gan, thận, hoạt động tế bào, quá trình lão hóa, hoạt động tuần hoàn...

* Môn loại: 616 / S312L

- Phòng Đọc: DL 12392

- Phòng Mượn: ME 5021-5022
85/. Bệnh học nội khoa / Ngô Quý Châu chủ biên; Nguyễn Lân Việt, Nguyễn Đạt Anh, Phạm Quang Vinh. - H. : Y học, 2012. - 27 cm

T.1. - 499 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về bệnh, chẩn đoán, giải phẫu bệnh lí, điều trị và phòng bệnh nội khoa: hô hấp, thận - tiết niệu, bệnh về máu, nội tiết

* Môn loại: 616.0071 / B256H



- Phòng Đọc: DL 12386

- Phòng Mượn: ME 5011
86/. Bệnh học nội khoa / Ngô Quý Châu chủ biên; Nguyễn Lân Việt, Nguyễn Đạt

Anh, Phạm Quang Vinh. - H. : Y học, 2012. - 27 cm

T.2. - 615 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về bệnh, chẩn đoán, giải phẫu bệnh lí, điều trị và phòng bệnh nội khoa: hô hấp, thận - tiết niệu, bệnh về máu, nội tiết

* Môn loại: 616.0071 / B256H

- Phòng Đọc: DL 12387

- Phòng Mượn: ME 5012-5013
87/. ĐÁI DUY BAN. Miễn dịch phân tử và bệnh lý miễn dịch / Đái Duy Ban. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012. – 468 tr.; 24cm. - (Bộ sách Đại học và Sau đại học)

* Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về miễn dịch tế bào và phân tử, miễn dịch bệnh lý tế bào và phân tử, kết quả các công trình nghiên cứu ứng dụng miễn dịch tế bào phân tử và miễn dịch bệnh lý trong hỗ trợ điều trị một số bệnh hiểm nghèo như ung thư, HIV / AIDS và suy giảm miễn dịch

* Môn loại: 616.07 / M305D

- Phòng Đọc: DL 12375
88/. THANH GIANG. Bệnh mạch vành - Cách phòng chữa : Dùng thuốc kết hợp với chế độ ăn uống / Thanh Giang biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2012. - 207 tr.; 24 cm. - (Tủ sách chăm sóc sức khoẻ)

* Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản dành cho người mắc bệnh mạch vành, bệnh mạch vành phát sinh như thế nào, làm thế nào để phát hiện sớm bệnh; Cách sử dụng thuốc hợp lý, tác dụng của thuốc, làm thế nào chọn được loại thuốc có khả năng điều trị cao; Cách phối hợp ăn uống trong điều trị bệnh và các biến chứng của bệnh, các nguyên tắc phối hợp ăn uống, công thức nấu các món ăn có tác dụng trị liệu...

* Môn loại: 616.1 / B256M

- Phòng Đọc: DL 12377
89/. NGUYỄN QUANG TUẤN. Tăng huyết áp trong thực hành lâm sàng / Nguyễn Quang Tuấn. - H. : Y học, 2012. - 476 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tổng quan về tăng huyết áp. Cơ chế bệnh sinh và sinh lí bệnh cũng như các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh tăng huyết áp

* Môn loại: 616.1 / T116H

- Phòng Đọc: DL 12378
90/. Truyền máu hiện đại - cập nhật và ứng dụng trong điều trị bệnh / Đỗ Trung Phấn; Biên soạn : Đỗ Thị Vinh An, Trương Công Duẩn.... - H. : Giáo dục, 2012. - 583 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu chung về các vấn đề liên quan tới truyền máu bao gồm: tế bào gốc, công nghệ tế bào gốc, tế bào gốc sinh máu, tế bào máu trưởng thành, kháng nguyên tế bào máu, miễn dịch truyền máu, di truyền và phân tử áp dụng trong truyền máu, các bệnh nhiễm trùng nguy hiểm: HIV, HBV, HCV và các bệnh nhiễm trùng khác trruyền qua đường truyền máu. Kiểm tra và giám sát chất lượng truyền máu

* Môn loại: 616.1 / TR527M

- Phòng Đọc: DL 12395
91/. TRẦN QUÂN. Các bệnh về gan, mật cách phòng chữa : Dùng thuốc kết hợp với chế độ ăn uống / Trần Quân biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2012. - 227 tr.; 24 cm. - (Tủ sách chăm sóc sức khoẻ)

* Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về các bệnh gan, mật, đồng thời chỉ ra sự nguy hại của nó và cách ứng phó khi mắc bệnh; cách dùng thuốc hợp lý, lượng dùng và những tác dụng phụ khi sử dụng các loại thuốc; những kiến thức cơ bản về chế độ ăn uống, nhu cầu dinh dưỡng hợp lý...đối với người mắc bệnh gan, mật.

* Môn loại: 616.3 / C101B

- Phòng Đọc: DL 12376
92/. VƯƠNG TIẾN HOÀ. Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục / Vương Tiến Hoà. - H. : Y học, 2012. - 235 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về sức khoẻ sinh sản nam giới như: giải phẫu, sinh lí cơ quan sinh dục nam. Quá trình sinh tinh và sự di chuyển của tinh trùng trong đường sinh dục nữ. Sinh lí tình dục và rối loạn xuất tinh. Suy chức năng tuyến tình dục và mãn dục nam. Chẩn đoán và điều trị rối loạn cương dương. Một số bệnh lý về sinh sản và tình dục hay gặp ở nam giới

* Môn loại: 616.6 / B256H

- Phòng Đọc: DL 12382

- Phòng Mượn: ME 5003-5004
93/. PHAN QUAN CHÍ HIẾU. Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý thuộc hệ kinh cân - bệnh của phần mềm quanh khớp : Sách đào tạo sau đại học Y - Dược / Phan Quan Chí Hiếu. - H. : Y học, 2011. - 75 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Mô tả kiến thức cơ bản của đông y về hệ thống kinh cân và cách vận dụng theo Đông y. Đồng thời phân tích những điểm tương đồng giữa 2 nền y học cổ truyền và hiện đại về bệnh hệ kinh cân và bệnh của mô mềm quanh khớp. Trình bày các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh lí thuộc vùng vai, khuỷu, cổ tay, gối, cổ chân

* Môn loại: 616.7 / CH121Đ

- Phòng Đọc: DL 12393

- Phòng Mượn: ME 5023
94/. NGUYỄN VĂN ĐỨC. Phòng chữa bệnh suy giảm trí nhớ cho người cao tuổi / Biên soạn : Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc. - H. : Phụ nữ, 2011. - 226 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh suy giảm trí nhớ của người cao tuổi. Trình bày nguyên nhân, cơ chế phát sinh bệnh, biểu hiện bệnh, tiêu chí xác định bệnh và cách phòng, điều trị bệnh suy giảm trí nhớ ở người cao tuổi

* Môn loại: 616.8 / PH431CH

- Phòng Đọc: DL 12374

- Phòng Mượn: ME 4995-4996
95/. NGUYỄN VĂN ĐỀ. Ký sinh trùng y học : Giáo trình đào tạo bác sĩ đa khoa / Nguyễn Văn Đề chủ biên; Phạm Văn Thân. - H. : Y học, 2012. - 343 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm hình thái, chu kỳ phát triển, đường lây nhiễm và tác hại của những ký sinh trùng; các biểu hiện bệnh lý do ký sinh trùng gây nên, phương pháp chẩn đoán bệnh; nguyên tắc và biện pháp phòng chống bệnh ký sinh trùng phổ biến ở việt Nam.

* Môn loại: 616.9007 / K600S


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 286.11 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương