THƯ MỤc sách mớI – tháng 05/2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 286.11 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích286.11 Kb.
#13837
1   2   3   4

- Phòng Đọc: DL 12379

- Phòng Mượn: ME 4997-4998
96/. Phẫu thuật thực hành : Sách đào tạo bác sĩ đa khoa / Đặng Hanh Đệ chủ biên, Nguyễn Khắc Đức, Trương Xuân Quang... - H. : Y học, 2012. - 155 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức về phẫu thuật thực hành: các loại dụng cụ thông thường trong phẫu thuật, kim - chỉ phẫu thuật và cách sử dụng, các loại ống thông, ống dẫn lưu, mở và đóng thành bụng, thăm dò ổ bụng.

* Môn loại: 617 / PH125TH

- Phòng Đọc: DL 12384

- Phòng Mượn: ME 5007-5008
97/. NGUYỄN TOẠI. Răng hàm mặt : Sách đào tạo bác sĩ đa khoa / Nguyễn Toại chủ biên, Lê Hồng Liên, Nguyễn Thúc Quỳnh Hoa.... - H. : Y học, 2012. - 150 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài giảng về răng, bộ răng, sự mọc răng, dự phòng lệch lạc răng, bệnh sâu răng, bệnh lí huỷ răng, bệnh nha chu, viêm nhiễm miệng - hàm mặt, chấn thương hàm mặt, dị tật bẩm sinh hàm mặt, khối u lành tính hay gặp ở vùng miệng - hàm mặt... và các bước điều trị

* Môn loại: 617.6 / R116H

- Phòng Đọc: DL 12390

- Phòng Mượn: ME 5017-5018
98/. NGUYỄN ĐỨC HINH. Từ điển giải thích phụ sản Việt - Anh - Pháp / Nguyễn Đức Hinh. - H. : Y học, 2012. - 1077 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ về sản khoa và phụ khoa; bao gồm phần Anh - Việt, phần Pháp - Việt, phần Việt - Anh - Pháp được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z

* Môn loại: 618.03 / T550Đ

- Phòng Tra cứu: TC 4032
99/. NGUYỄN XUÂN HƯỚNG. Tuyển tập phụ khoa nghiệm phương : Những bài thuốc kinh nghiệm của nhiều thế hệ thầy thuốc Đông y trong và ngoài nước /

Nguyễn Xuân Hướng. - H. : Y học, 2012. - 327 tr.; 27cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm sinh lý của phụ nữ, nguyên nhân, cơ chế bệnh và phương pháp vệ sinh phòng bệnh. Một số chứng bệnh phụ khoa thường gặp, phương pháp chuẩn đoán, điều trị và những bài thuốc kinh nghiệm điều trị một số chứng bệnh phụ khoa

* Môn loại: 618.1 / T527T



- Phòng Đọc: DL 12394
100/. VƯƠNG TIẾN HOÀ. Chẩn đoán và xử trí chửa ngoài tử cung : Sách chuyên khảo / Vương Tiến Hoà. - H. : Y học, 2012. - 291tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cần biết về chửa ngoài tử cung, các hình thức lâm sàng, triệu chứng, chẩn đoán và xử trí với các bệnh chửa ngoài tử cung

* Môn loại: 618.3 / CH121Đ

- Phòng Đọc: DL 12389

- Phòng Mượn: ME 5016
101/. TRẦN ĐÌNH LONG. Bệnh học thận - Tiết niệu - Sinh dục và lọc máu trẻ em / Trần Đình Long. - H. : Y học, 2012. - 467 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Đại cương hệ thận, tiết niệu, sinh dục trẻ em. Bệnh lý thận, tiết niệu, sinh dục trẻ em. Miễn dịch và bệnh thận tiết niệu. Phương pháp cấp cứu, hồi sức, ghép thận ở trẻ em

* Môn loại: 618.92 / B256H

- Phòng Đọc: DL 12391

- Phòng Mượn: ME 5019-5020
620. KỸ THUẬT VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN:

102/. BÙI HỒNG QUẾ. Giáo trình hướng dẫn thực hành điện công nghiệp / Bùi Hồng Quế, Lê Nho Khanh. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2012. - 247 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm 7 phần : Làm quen với thiết bị điện công nghiệp; Các kĩ thuật cơ bản kiểm tra, đấu nối động cơ điện xoay chiều ba pha; Các mạch điện điều khiển, bảo vệ động cơ xoay chiều ba pha; Mở máy động cơ xoay chiều ba pha; Các mạch điện hãm động cơ xoay chiều ba pha; Lắp đặt một số mạch điện điển hình khác; Thuyết minh đề thi lắp đặt hệ thống điện, kì thi Asean lần thứ III.

* Môn loại: 621.31 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 12380

- Phòng Mượn: ME 4999-5000
103/. TRẦN THỊ MỸ HẠNH. Giáo trình điện công trình / Trần Thị Mỹ Hạnh. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2008. - 325 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Khái niệm chung về môn học điện công trình. Giới thiệu về phụ tải điện và nguồn điện của công trình. Tính toán các tham số cơ bản của hệ thống điện. Chống sét cho các công trình kiến trúc. An toàn trong thiết kế và xây dựng các công trình kiến trúc. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện công trình

* Môn loại: 621.319 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12367

- Phòng Mượn: MD 7790
104/. TRẦN THẾ SAN. Hướng dẫn thiết kế - lắp đặt mạng điện khu dân cư / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 256 tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày về các cơ sở năng lượng điện, lý thuyết mạch điện, các linh kiện, dụng cụ điện, các cơ sở về an toàn và nối mát, các hệ thống điện, lắp đặt hộp điện và dây dẫn, mắc dây, qui hoạch, đọc bản vẽ, trạm cấp điện... cho các khu dân cư

* Môn loại: 621.319 / H561D

- Phòng Đọc: DL 12354

- Phòng Mượn: MD 7768-7769
105/. TRẦN THẾ SAN. Hướng dẫn thiết kế lắp đặt mạng điện trung tâm thương mại / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2010. - 253 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn lần lượt, cụ thể sơ đồ một tầng, hệ thống điện cung cấp, sơ đồ các mạch nhánh, hệ thống chiếu sáng, lựa chọn loại vật tư kích cỡ dây điện, ống luồn dây, các linh kiện bảo vệ, điện thoại, chiếu sáng, các hệ thống điện dự phòng, kiểm tra và xử lí sự cố, phòng chống cháy nổ... trong thiết kế lắp đặt mạng điện trung tâm thương mại

* Môn loại: 621.319 / H561D

- Phòng Đọc: DL 12355

- Phòng Mượn: MD 7770-7771
106/. TRẦN THẾ SAN. Hướng dẫn thiết kế lắp đặt mạng điện xí nghiệp - công nghiệp / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2012. - 263 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về thiết kế lắp đặt mạng điện xí nghiệp - công nghiệp: Bản vẽ và hiện trường, trạm biến điện, hệ thống thanh góp mạch cung cấp, bảng điện, ống dẫn thanh góp di trượt, sử dụng các bảng dây và xác định kích cỡ dây dẫn...

* Môn loại: 621.319 / H561D

- Phòng Đọc: DL 12353

- Phòng Mượn: MD 7766-7767
107/. TRẦN QUANG HUY. Bảo hành chất lượng trong các mạng viễn thông số tốc độ cao / Trần Quang Huy. - H. : Giáo dục, 2009. - 24 cm

T.1. - 652 tr.

* Tóm tắt: Trình bày khái niệm về các mạng viễn thông số tốc độ cao và các vấn đề kĩ thuật điều khiển chấp nhận cuộc nối, điều khiển dẫn nạp lưu lượng thích hợp trong môi trường mạng viễn thông số tốc độ cao

* Môn loại: 621.382 / B108H



- Phòng Đọc: DL 12455
108/. Kỹ thuật radar và định vị bằng vệ tinh / Đỗ Trọng Tuấn (Chủ biên), Hán Trọng Thanh, Hà Duyên Trung.... - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 179 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tổng quan về radar. Phương trình, kiến trúc, nguyên lý hệ thống radar. Xác định tham số mục tiêu. Các phương pháp định vị bằng vệ tinh. Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu GPS, GALILEO và các hệ thống tăng cường định vị vệ tinh

* Môn loại: 621.3848 / K600TH

- Phòng Đọc: DL 12359

- Phòng Mượn: MD 7778-7779
109/. NGUYỄN ĐĂNG SƠN. Sổ tay số liệu thi công xây dựng / Nguyễn Đăng Sơn. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2012. - 304 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những số liệu cơ bản trong thi công xây dựng. Giới thiệu về vật liệu xây dựng và kỹ thuật thi công. Một số văn bản vê quản lý thi công và đánh giá chất lượng xây dựng

* Môn loại: 624 / S450T

- Phòng Đọc: DL 12357

- Phòng Mượn: MD 7774-7775
110/. STAROSSEK, UWE. Sụp đổ luỹ tiến của công trình / Uwe Starossek; Dịch : Nguyễn Văn Khang.... - H. : Xây dựng, 2012. - 130 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Phân loại sụp đổ luỹ tiến trong kỹ thuật xây dựng. Trình bày các phương pháp thiết kế xây dựng, thiết kế chống lại sụp đổ luỹ tiến, các phương pháp thiết kế, thước đo độ bền vững và sức kháng sụp đổ của công trình

* Môn loại: 624 / S521Đ

- Phòng Đọc: DL 12358

- Phòng Mượn: MD 7776-7777
111/. LÊ VĂN KIỂM. Máy xây dựng / Lê Văn Kiểm. - H. : Xây dựng, 2012. - 152tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về thiết bị máy móc phổ biến nhất hiện nay trong ngành xây dựng ở nước ta như: máy vận chuyển, máy nâng, máy làm đất, máy đầm lèn đất, máy đóng cọc, máy làm bê tông...

* Môn loại: 624.028 / M112X

- Phòng Đọc: DL 12352

- Phòng Mượn: MD 7764-7765
112/. TRẦN ĐÌNH NGHIÊN. Thuỷ văn công trình nâng cao / Trần Đình Nghiên. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 131tr.; 27 cm

T.1. - 131 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của động lực dòng sông, biến dạng lòng sông, dự đoán xói dưới cầu, phương pháp gia cố cản xói tại chân trụ

* Môn loại: 627 / TH523V



- Phòng Đọc: DL 12366

- Phòng Mượn: MD 7788-7789

630. NÔNG NGHIỆP:

113/. NGUYỄN MẠNH CHINH. Cẩm nang bác sĩ cây trồng / Nguyễn Mạnh Chinh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2012. - 382 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản cần biết về đời sống và sức khoẻ cây trồng, phương pháp kiểm tra, chẩn đoán và xác định sâu bệnh hại, kỹ thuật bón phân và phòng trừ sâu bệnh cho các loại cây trồng.

* Môn loại: 631.5 / C120N



- Phòng Đọc: DL 12397
114/. VŨ TRIỆU MÂN. Bệnh virus hại thực vật ở Việt Nam / Vũ Triệu Mân chủ biên; Hà Viết Cường, Ngô Vĩnh Viễn.... - H. : Nông nghiệp, 2012. - 2 tập; 27 cm

T.2. - 376 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về bệnh virus thực vật, phương pháp chẩn đoán và phòng chống bệnh virus thực vật. Tình hình nghiên cứu bệnh virus hại thực vật ở Việt Nam cùng một số bệnh virus hại lúa

* Môn loại: 632 / B256V



- Phòng Đọc: DL 12402

- Phòng Mượn: MF 3365-3366
115/. Côn trùng và động vật hại nông nghiệp Việt Nam / Nguyễn Văn Đĩnh, Hà Quang Hùng, Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 679 tr.; 31 cm

* Tóm tắt: Sách gồm 9 chương và một phần chuyên đề viết theo thứ tự các đối tượng côn trùng và động vật theo các nhóm cây trồng hoặc sản phẩm cây trồng. Riêng nhóm mối, tuyết trùng do phổ gây hại rộng và mang tính đặc thù nên được xếp thành chương riêng. Trong phần này còn dành một phần viết về hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật phòng chống côn trùng và động vật hại nông nghiệp, chủ yếu dành cho người sản xuất.

* Môn loại: 632 / C454TR

- Phòng Đọc: DL 12406

- Phòng Mượn: MF 3373-3374
116/. TRẦN HỢP. Cây họ dầu Nam Bộ = Dipterocarp family of the South Vietnam / Trần Hợp, Vũ Thị Quyền. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 199 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cây họ dầu, phân loại cây học dầu, sinh thái cá thể và phân bố cây họ dầu, hạt giống và quá trình thu hoạch, chế biến, bảo quản hạt giống ...

* Môn loại: 633.8 / C126H

- Phòng Đọc: DL 12401

- Phòng Mượn: MF 3363-3364
117/. THIÊN KIM. 365 loài hoa cảnh / Thiên Kim. - H. : Mỹ thuật, 2012. - 208

tr.; 24 cm. - (Sổ tay người làm vườn)

* Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, tính năng và ứng dụng của 365 loài hoa cảnh được chia làm các họ như: họ ô rô, họ rau đắng đất, họ tóc thần, họ dền...

* Môn loại: 635.9 / B100TR



- Phòng Đọc: DL 12398

- Phòng Mượn: MF 3375
118/. SMITH. Trồng và chăm sóc 100 loài lan nổi tiếng / Smith, Hawken; Nguyễn Kim Dân dịch. - H. : Mỹ thuật, 2012. - 231 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn các bước trồng và chăm sóc lan, từ khâu chọn lựa chậu đến khâu bón phân, cung cấp độ ẩm, ánh sáng, nước... cho các loại lan

* Môn loại: 635.9 / TR455V

- Phòng Đọc: DL 12399

- Phòng Mượn: MF 3361
119/. PHẠM SỸ LĂNG. Bệnh truyền lây từ động vật sang người / Phạm Sỹ Lăng chủ biên; Hoàng Văn Năm. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 380 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Sách nhằm trang bị cho cán bộ thú y, cán bộ y tế, những nhà nghiên cứu...những hiểu biết cơ bản về một số bệnh truyền lây từ động vật sang người ở Việt Nam, từ đó phát hiện sớm và khống chế có hiệu quả những căn bệnh này.

* Môn loại: 636.089 / B256TR

- Phòng Đọc: DL 12404

- Phòng Mượn: MF 3369-3370
120/. CHẾ MINH TÙNG. Chăn nuôi gia cầm / Chế Minh Tùng chủ biên; Lâm Thị Minh Thuận, Bùi Thị Kim Phụng. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 191 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về chăn nuôi gia cầm ở Việt Nam và trên thế giới, giống và công tác giống trong chăn nuôi gia cầm, thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm, điều kiện tiểu khí hậu chuồng nuôi và chuồng trại, ấp trứng nhân tạo, quản lý và qui trình chăm sóc nuôi dưỡng gà, quy trình vệ sinh thú y trong trại gà công nghiệp

* Môn loại: 636.5 / CH115N

- Phòng Đọc: DL 12403

- Phòng Mượn: MF 3367-3368
121/. NGÔ ANH TUẤN. Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm / Ngô Anh Tuấn. - H. : Nông Nghiệp, 2012. - 238 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Đặc điểm sinh học cơ bản, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số loài động vật thân mềm có giá trị kinh tế

* Môn loại: 639 / K600TH

- Phòng Đọc: DL 12400

- Phòng Mượn: MF 3362
640. QUẢN LÝ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ CỬA:

122/. NGỌC KHÁNH. Cẩm nang nấu ăn đặc biệt dành cho phụ nữ sau khi sinh / Ngọc Khánh biên soạn. - H. : Hồng Bàng, 2013. - 112 tr.; 25 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết và hữu ích về chế độ dinh dưỡng cho phụ nữ thời gian sau sinh đễ họ có nhiều sức khoẻ và chất dinh dưỡng dể nuôi con tốt.

* Môn loại: 641.5 / C120N



- Phòng Đọc: DL 12362

- Phòng Mượn: MD 7784
123/. NGỌC KHÁNH. Món ăn tăng cường canxi cho trẻ / Ngọc Khánh biên soạn. - H. : Hồng Bàng, 2013. - 119 tr.; 25 cm

* Tóm tắt: Biên soạn những món ăn tăng cường canxi cho trẻ từ 1 - 3 tuổi, giúp cho các bà mẹ trong việc chăm sóc chu đáo cho trẻ, giúp cho trẻ có một chế độ dinh dưỡng khoa học ngay từ khi mới sinh

* Môn loại: 641.508 / M430Ă

- Phòng Đọc: DL 12363

- Phòng Mượn: MD 7785
124/. NGỌC KHÁNH. Thực đơn dinh dưỡng phát triển trí tuệ cho trẻ từ 3-6 tuổi / Ngọc Khánh biên soạn. - H. : Hồng Bàng, 2013. - 227 tr.; 25 cm. - (Tủ sách gia đình)

* Tóm tắt: Trình bày thực đơn dinh dưỡng thức ăn cho trẻ từ 3-6 tuổi

* Môn loại: 641.508 / TH552Đ

- Phòng Đọc: DL 12365

- Phòng Mượn: MD 7787
125/. NGỌC KHÁNH. Thực đơn dinh dưỡng phát triển trí tuệ cho trẻ từ 1-3 tuổi / Ngọc Khánh biên soạn. - H. : Hồng Bàng, 2013. - 119 tr.; 25 cm. - (Tủ sách gia đình)

* Tóm tắt: Trình bày thực đơn dinh dưỡng thức ăn cho trẻ từ 1-3 tuổi

* Môn loại: 641.508 / TH552Đ

- Phòng Đọc: DL 12364

- Phòng Mượn: MD 7786
126/. THIÊN KIM. Các kiểu tóc dự tiệc ấn tượng / Thiên Kim. - H. : Mỹ thuật, 2013. - 64 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các kiểu tóc tời trang và cách làm một số kiểu đầu hiện đại

* Môn loại: 646.7 / C101K

- Phòng Đọc: DL 12368
127/. THIÊN KIM. Tóc đẹp dành cho mọi sự kiện / Thiên Kim. - H. : Mỹ thuật, 2013. - 63 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các kiểu tóc tời trang và cách làm một số kiểu đầu hiện đại

* Môn loại: 646.7 / T419Đ

- Phòng Đọc: DL 12369
128/. HỒ NGỌC ĐẠI. Kính gửi các bậc cha mẹ / Hồ Ngọc Đại. - H. : Giáo dục, 2010. - 154 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm tâm lí trẻ em và đưa ra các giải pháp giáo dục, hình thái giáo dục trẻ từ những năm đầu đời dựa trên một nguyên lí mới cả về lí luận lẫn công nghệ, nhằm tìm ra những tiêu chí phù hợp với các đặc điểm từng cá nhân trẻ dành cho các bậc cha mẹ

* Môn loại: 649 / K312G

- Phòng Đọc: DL 12373

- Phòng Mượn: ME 4993-4994
650. QUẢN LÝ VÀ CÁC NGÀNH PHỤ TRỢ:

129/. PHẠM THỊ PHƯƠNG MAI. Làm ít hơn, kiếm nhiều tiền hơn / Phạm Thị Phương Mai, Leon Jay. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 377 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp kiếm tiền bằng cách sử dụng Internet nhưng không hoạt động nào dựa trên bất cứ sự lừa gạt, dối trá hay thủ đoạn nào

* Môn loại: 650.1 / L104-I



- Phòng Đọc: DL 12316

- Phòng Mượn: MA 12715
130/. GLEESON, KERRY. Lụt việc phải làm sao? / Kerry Gleeson; Thu Huyền dịch. - H. : Thời đại, 2012. - 310 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn con người cách làm việc nhanh chóng và hiệu quả hơn để dành thời gian hoàn thành những công việc quan trọng, đồng thời làm tròn bổn phận với gia đình và những người thân yêu của bạn

* Môn loại: 650.1 / L522V

- Phòng Đọc: DL 12315

- Phòng Mượn: MA 12714
131/. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán / Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Phương Đông, 2012. - 250 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày bản chất, đối tượng và các phương pháp của kế toán, bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tài khoản và ghi sổ kép, tính giá các đối tượng kế toán, chứng từ kế toán, kiểm kê, sổ kế toán, kiểm tra kế toán...

* Môn loại: 657 / NG527L

- Phòng Đọc: DL 12311

- Phòng Mượn: MA 12709-12710
132/. LÊ CÔNG HOA. Giáo trình quản trị hậu cần = Logistics management / Lê

Công Hoa chủ biên, Nguyễn Thành Hiếu, Nguyễn Đình Trung.... - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012. - 567 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về quản trị hậu cần. Các sản phẩm, dịch vụ khách hàng và hệ thống thông tin hậu cần. Trình bày những vấn đề cơ bản về vận tải và các quyết định về vận tải, dự trữ, mua và cung ứng. Các khâu tổ chức, kiểm soát hậu cần, hậu cần quốc tế, quản trị chuỗi cung ứng

* Môn loại: 658 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 12304

- Phòng Mượn: MA 12702
133/. Hội họp và hoạt động doanh nghiệp / Nhóm biên soạn Hồng Đức. - H. : Thanh niên, 2012. - 307 tr.; 24 cm. - (Bí quyết viết văn bản tiếng Anh doanh nghiệp)

* Tóm tắt: Trình bày các thủ thuật cơ bản để tổ chức các buổi họp thành công, các chủ điểm liên quan đến hoạt động doanh nghiệp như : Lương, phúc lợi, giao dịch tiền bạc, tài chính, ngân hàng. Đặc biệt sách hướng dẫn các viết các văn bản và thông báo thuộc các chủ điểm đa dạng trong sinh hoạt văn phòng

* Môn loại: 658.4 / H452H

- Phòng Đọc: DL 12297

- Phòng Mượn: MA 12692

690. XÂY DỰNG NHÀ Ở:

134/. LÊ MỤC ĐÍCH. Sổ tay thi công nhà cao tầng / Lê Mục Đích. - H. : Xây dựng, 2012. - 360 tr.; 27 cm

T.1 : Công trình nền móng. - 360 tr.

* Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về công trình xử lí nền đất, công trình đào đắp đất và công trình móng cọc

* Môn loại: 690 / S450T

- Phòng Đọc: DL 12370

- Phòng Mượn: MD 7791-7792
135/. NGÔ HUY NAM. Trăm lẻ một kinh nghiệm làm nhà : Hướng dẫn dành cho chủ nhà / Ngô Huy Nam. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2012. - 102 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Đề cập đến các giai đoạn trong quá trình xây dựng nhà, từ các bước chuẩn bị, xây phần thô, đến giai đoạn hoàn thiện và trang trí nội ngoại thất. Những thông tin về kinh nghiệm và kỹ thuật xây dựng

* Môn loại: 690 / TR114L

- Phòng Đọc: DL 12351

- Phòng Mượn: MD 7762-7763
136/. Cấu tạo bê tông cốt thép. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2008. - 161tr.; 31cm

* Tóm tắt: Giới thiệu qui định vật liệu dùng trong bê tông và bê tông cốt thép. Cấu tạo bê tông cốt thép. Qui định sử dụng kết cấu bê tông cốt thép nhà dân dụng trong môi trường ăn mòn. Hướng dẫn một số giải pháp chống thấm trong kết cấu bê tông cốt thép. Cấu tạo kháng chấn và một số vấn đề về cấu tạo nhà cao tầng

* Môn loại: 691 / C125T

- Phòng Đọc: DL 12372

- Phòng Mượn: MD 7795-7796
137/. NGUYỄN TIẾN CHƯƠNG. Kết cấu bê tông ứng suất trước / Nguyễn Tiến Chương. - H. : Xây dựng, 2012. - 336 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản về kết cấu bê tông ứng suất trước, vật liệu và cấu tạo bê tông ứng suất trước, tổn hao ứng suất trước, phương pháp tính toán kết cấu bê tông ứng suất trước theo trạng thái giới hạn, tính toán cấu kiện bê tông ứng suất trước theo sự hình thành mở rộng và khép kín vết nứt...

* Môn loại: 693 / K258C

- Phòng Đọc: DL 12371

- Phòng Mượn: MD 7793-7794

700. NGHỆ THUẬT:

138/. LƯU ĐỨC HẢI. Đô thị ngầm và không gian ngầm đô thị : Bổ sung / Lưu Đức Hải. - H. : Xây dựng, 2012. - 134 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về các công trình ngầm đô thị và việc xây dựng, quy hoạch, quản lí các loại công trình ngầm đô thị như: Tàu điện, bãi đỗ xe, các công trình phòng thủ và các công trình ngầm khác

* Môn loại: 711 / Đ450TH



- Phòng Đọc: DL 12434

- Phòng Mượn: MG 6549-6550
139/. PHẠM ANH DŨNG. Giáo trình cây xanh đô thị / Phạm Anh Dũng chủ biên, Lê Tiến Tâm. - H. : Xây dựng, 2012. - 128 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về cây xanh đô thị. Phương pháp quy hoạch và thiết kế cây xanh đô thị. Quy trình triển khai vấn đề phát triển cây xanh đô thị

* Môn loại: 711 / GI-108TR

- Phòng Đọc: DL 12435

- Phòng Mượn: MG 6551-6552
140/. ĐẶNG THÁI HOÀNG. Hợp tuyển thiết kế đô thị / Đặng Thái Hoàng. - H. : Xây dựng, 2012. - 116 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm một số các bài viết hệ thống lí luận và thực tiễn của các tác giả có những quan điểm tương đồng, có những cách nhìn từ những góc độ khác nhau về vấn đề thiết kế đô thị

* Môn loại: 711 / H466T

- Phòng Đọc: DL 12418

- Phòng Mượn: MG 6528-6529
141/. VITRUVIUS. Mười cuốn sách về kiến trúc / Vitruvius; Lê Phục Quốc dịch. - H. : Xây dựng, 2012. - 280 tr.; 31 cm

* Tóm tắt: Mô tả những nguyên tắc kinh điển về sự cân đối, sự hài hoà, tỉ lệ trong kiến trúc, thiết kế ngân hàng, nhà tù, trụ sở Viện nguyên lão, nhà tắm, quảng trường, đền thờ, nhà hát. Vị trí, nền móng, âm học kiến trúc, các kiểu thích hợp và tỉ lệ của nhà ở tư nhân, phương pháp hoàn thiện bền vững và đẹp, nhiều vấn đề khác có liên quan đến kiến trúc cổ La Mã và Hi Lạp cổ đại

* Môn loại: 720 / M558C

- Phòng Đọc: DL 12439

- Phòng Mượn: MG 6558-6559
142/. Ngữ pháp kiến trúc / Lê Phục Quốc dịch. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2012. - 360 tr.; 24 cm. - (Tủ sách Kinh điển về kiến trúc)

* Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ kiến trúc dùng để mô tả các công trình trên khắp thế giới. 10 yếu tố mà hầu như tất cả các nước đều sử dụng trong kiến trúc của mình như mái vòm, cột, tháp, cầu thang... ngoài ra còn mô tả các phong cách kiến trúc trong lịch sử

* Môn loại: 720 / NG550PH

- Phòng Đọc: DL 12436

- Phòng Mượn: MG 6553-6554
143/. NGUYỄN VĂN TẤT. Hơi thở nhiệt đới / Nguyễn Văn Tất. - H. : Văn hoá Văn nghệ, 2012. - 22x22 cm

T.2. - 112 tr.

* Tóm tắt: Cảm nghĩ của tác giả về những tác phẩm kiến trúc đẹp không chỉ ở Việt Nam mà khắp nơi trên toàn thế giới.

* Môn loại: 720.22 / H462TH



- Phòng Đọc: DL 12425

- Phòng Mượn: MG 6533-6534
144/. Văn hoá và kiến trúc phương Đông / Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh đồng chủ biên, Vũ Thị Ngọc Anh.... - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2012. - 407 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn hoá, kiến trúc của một số nước phương Đông như ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á và Việt Nam

* Môn loại: 720.95 / V115H


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 286.11 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương