Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2021



tải về 263.82 Kb.
trang6/34
Chuyển đổi dữ liệu25.04.2022
Kích263.82 Kb.
#51750
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34
TUẦN 4

Tóm tắt:

3 người : 800.000 đồng / người / tháng

4 người : ... đồng / người / tháng



- Học sinh đọc đề, lớp đọc thầm

- Nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo luận
- Số quyển vở mua được sẽ gấp lên bấy nhiêu lần
- Học sinh làm theo 2 cách

* Cách 1 :

Người đó có số tiền là:

3000 x 25 = 75.000 (đồng).

Nếu 1 quyển giá 1500 đồng thì mua được số quyển là:

75.000 : 15000 = 50 (quyển).

Đáp số : 50 quyển

*Cách 2:

3.000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:

3.000 : 1500 = 2 (lần).

Nếu 1 quyển giá 1500 đồng thì mua được số vở là:

25 x 2 = 50 (quyển)

Đáp số : 50 quyển

- Học sinh đọc đề, HS đọc thầm, thảo luận cặp đôi làm bài.
- Tổng thu nhập không đổi, khi số người tăng thu nhập bình quân của một người sẽ giảm.
- Tính xem khi có 4 người thì thu nhập trung bình hàng tháng của mỗi người là bao nhiêu.

- Học sinh làm bài cặp đôi, đổi vở để kiểm tra chéo.

Giải

Tổng thu nhập của gia đình đó là:

800 000 x 3 = 2 400 000 (đồng)

Khi có thêm 1 con thì thu thập trung bình của một người là:

2.400.000 : 4 = 600.000 (đồng)

Trung bình hàng tháng mỗi người giảm:

800 000 - 600 000 = 200 000 (đồng)

Đáp số: 200 000 đồng

3. HĐ Vận dụng, sáng tạo:

- Yêu cầu HS vận dụng kiến thức làm bài tập sau:

Cứ 10 công nhân trong một ngày sửa được 40m đường. Với năng suất như vậy thì 20 công nhân làm trong một ngày sẽ sửa được bao nhiêu mét đường?

- HS làm bài

Bài giải :

20 công nhân gấp 10 công nhân số lần là:

20 : 10 = 2 (lần)

20 công nhân sửa được số m đường là :

40 x 2 = 80 (m)

Đáp số : 80 m.

- Về nhà vận dụng kiến thức làm bài tập sau:

Có một nhóm thợ làm đường, nếu muốn làm xong trong 6 ngày thì cần 27 công nhân. Nếu muốn xong trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?

- HS nghe và thực hiện

Điều chỉnh - Bổ sung:

..................................................................................................................................................................................................................................................................

Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau

2. Kỹ năng: Nhận biết được từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1/22; 26); biết tìm từ trái nghĩa với những từ cho trước (BT2, BT3/22;27). HS (M3,4) đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4/22; 5/27 .

3.Hình thành và phát triển năng lực:

- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ.

4. Hình thành và phát triển phẩm chất: Yêu Tiếng Việt, yêu nước.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Ti vi, Từ điển tiếng Việt.

- HS : VBT

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. HĐ khởi động:

- Cho HS tổ chức thi đọc đoạn văn đoạn văn miêu tả có dùng từ đồng nghĩa.
- Giáo viên nhận xét.

- Giới thiệu bài - Ghi bảng

- HS thi đọc, nêu các từ đồng nghĩa đã sử dụng trong đoạn văn đó.

- Lớp nhận xét đoạn văn bạn viết, nhận xét các từ đồng nghĩa bạn đã dùng đúng đúng chưa.

- HS nhận xét, bình chọn bạn viết hay nhất.


2. HĐ hình thành kiến thức mới :

*Mục tiêu: Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau

*Cách tiến hành:


Bài 1: HĐ cặp đôi

- Cho HS đọc yêu cầu

- Nêu các từ in đậm ?

- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp so sánh nghĩa của 2 từ phi nghĩa, chính nghĩa.

- Em hiểu chính nghĩa là gì?
- Phi nghĩa là gì?

- Em có nhận xét gì về nghĩa của 2 từ chính nghĩa và phi nghĩa?

- Giáo viên kết luận: hai từ “chính nghĩa”“phi nghĩa” có nghĩa trái ngược nhau gọi là từ trái nghĩa.

- Qua bài tập em biết: Thế nào là từ trái nghĩa?

Bài 2, 3: HĐ cặp đôi



- Gọi HS đọc yêu cầu

- Thảo luận nhóm đôi để tìm các từ trái nghĩa?

- Tìm các cặp từ trái nghĩa trong câu?

- Tại sao em cho đó là các cặp từ trái nghĩa?


- Từ trái nghĩa trong câu có tác dụng gì?


- Dùng từ trái nghĩa có tác dụng gì?



tải về 263.82 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương