- Kết luận: Ghi nhớ SGK
|
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Phi nghĩa, chính nghĩa
- Học sinh thảo luận tìm nghĩa của từ phi nghĩa, chính nghĩa
- Là đúng với đạo lý, điều chính đáng cao cả.
- Phi nghĩa trái với đạo lý
- Hai từ đó có nghĩa trái ngược nhau
- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận nhóm, báo cáo kết quả:
- Chết / sống; vinh/ nhục
+ vinh: được kính trọng, đánh giá cao;
+ nhục: bị khinh bỉ
- Làm nổi bật quan niệm sống của người Việt Nam ta. Thà chết mà dược tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.
- Dùng từ trái nghĩa có tác dụng làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động trạng thái đối lập nhau.
- 3 học sinh nối tiếp ghi nhớ
|
3. HĐ Thực hành:
* Mục tiêu:
- Nhận biết được từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết tìm từ trái nghĩa với những từ cho trước (BT2, BT3).
- HS( M3,4) đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4;5 .
* Cách tiến hành:
|
Bài 1: Trò chơi: Tiếp sức
- Thi tìm các cặp từ trái nghĩa có trong các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT1/ 22 và BT1/26 - VBT
- Ba đội chơi, mỗi đội 5 em.
- Thời gian chơi 3 phút.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: HĐ nhóm.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gv trình chiếu nội dung bài tập(2/22; 2/27 ) trên TV, giao nhiệm vụ: Nhóm 1: Câu a;b; Nhóm 2 câu c;d; Nhóm 3 câu e,g
- GV trình chiếu bài làm của nhóm.
GV kết luận
- Giáo viên nhận xét
Bài 3: HĐ cá nhân.
- Giao nhiệm vụ cho HS thảo luận nhóm làm bài
- Chia 4 nhóm: yêu cầu học sinh thảo luận từ trái nghĩa với các từ “hoà bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn”
- Giáo viên nhận xét
Bài 4: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Học sinh tự làm bài
- Trình bày kết quả
- Giáo viên nhận xét
|
- Học sinh chọn bạn chơi,
.
- Kết quả:
- đục/ trong; đen/ sáng; rách/ lành; dở/ hay; it/nhiều, chìm/ nổi; nắng/ mưa; trẻ/già.
- Lớp nhận xét.
- Các nhóm là bài, thống nhất kết quả,, báo cáo kết quả.
- HS nhận xét
- HS sửa lỗi (nếu sai)
- Nhóm trưởng điều khiển
- Học sinh trong nhóm thảo luận, tìm từ trái nghĩa.
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét
- Hoà bình > < chiến tranh/ xung đột
- Thương yêu > < căm giận/ căm ghét/ căm thù
- Đoàn kết > < chia sẻ/ bè phái
- Giữ gìn > < phá hoại/ tàn phá
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS đặt câu
- 8 học sinh đọc nối tiếp câu mình đặt
|
4. Hoạt động ứng dụng + Hướng dẫn tự học ở nhà :
|
GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập 3;4/27 của VBT tr
Tìm các từ trái nghĩa nhau:
VD: Tả hình dáng: Cao – thấp...
Chú ý: Viết hoa chữ cái đầu câu và kết thúc câu phải có dấu câu..
|
- Học sinh nêu
- HS lắng nghe dặn dò.
-Làm bài tập trong VBT TV.
|
Điều chỉnh - Bổ sung:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |