Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2021



tải về 263.82 Kb.
trang7/34
Chuyển đổi dữ liệu25.04.2022
Kích263.82 Kb.
#51750
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   34
TUẦN 4

- Kết luận: Ghi nhớ SGK


- Học sinh đọc yêu cầu của bài.

- Phi nghĩa, chính nghĩa

- Học sinh thảo luận tìm nghĩa của từ phi nghĩa, chính nghĩa

- Là đúng với đạo lý, điều chính đáng cao cả.

- Phi nghĩa trái với đạo lý
- Hai từ đó có nghĩa trái ngược nhau


- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.

- Học sinh thảo luận nhóm, báo cáo kết quả:

- Chết / sống; vinh/ nhục

+ vinh: được kính trọng, đánh giá cao;

+ nhục: bị khinh bỉ

- Làm nổi bật quan niệm sống của người Việt Nam ta. Thà chết mà dược tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.

- Dùng từ trái nghĩa có tác dụng làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động trạng thái đối lập nhau.

- 3 học sinh nối tiếp ghi nhớ

3. HĐ Thực hành:

* Mục tiêu:



- Nhận biết được từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết tìm từ trái nghĩa với những từ cho trước (BT2, BT3).

- HS( M3,4) đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4;5 .

* Cách tiến hành:



Bài 1: Trò chơi: Tiếp sức

- Thi tìm các cặp từ trái nghĩa có trong các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT1/ 22 và BT1/26 - VBT

- Ba đội chơi, mỗi đội 5 em.

- Thời gian chơi 3 phút.
- Giáo viên nhận xét.

Bài 2: HĐ nhóm.



- Gọi HS đọc yêu cầu

- Gv trình chiếu nội dung bài tập(2/22; 2/27 ) trên TV, giao nhiệm vụ: Nhóm 1: Câu a;b; Nhóm 2 câu c;d; Nhóm 3 câu e,g

- GV trình chiếu bài làm của nhóm.

GV kết luận
- Giáo viên nhận xét

Bài 3: HĐ cá nhân.



- Giao nhiệm vụ cho HS thảo luận nhóm làm bài

- Chia 4 nhóm: yêu cầu học sinh thảo luận từ trái nghĩa với các từ “hoà bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn”

- Giáo viên nhận xét

Bài 4: HĐ cá nhân



- Gọi HS đọc yêu cầu

- Học sinh tự làm bài

- Trình bày kết quả

- Giáo viên nhận xét



- Học sinh chọn bạn chơi,

.

- Kết quả:

- đục/ trong; đen/ sáng; rách/ lành; dở/ hay; it/nhiều, chìm/ nổi; nắng/ mưa; trẻ/già.

- Lớp nhận xét.
- Các nhóm là bài, thống nhất kết quả,, báo cáo kết quả.

- HS nhận xét

- HS sửa lỗi (nếu sai)

- Nhóm trưởng điều khiển

- Học sinh trong nhóm thảo luận, tìm từ trái nghĩa.
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét

- Hoà bình > < chiến tranh/ xung đột

- Thương yêu > < căm giận/ căm ghét/ căm thù

- Đoàn kết > < chia sẻ/ bè phái

- Giữ gìn > < phá hoại/ tàn phá

- Học sinh đọc yêu cầu

- HS đặt câu

- 8 học sinh đọc nối tiếp câu mình đặt

4. Hoạt động ứng dụng + Hướng dẫn tự học ở nhà :

  • GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập 3;4/27 của VBT tr

  • Tìm các từ trái nghĩa nhau:

VD: Tả hình dáng: Cao – thấp...

  • Chú ý: Viết hoa chữ cái đầu câu và kết thúc câu phải có dấu câu..

- Học sinh nêu

- HS lắng nghe dặn dò.

-Làm bài tập trong VBT TV.

Điều chỉnh - Bổ sung:

..................................................................................................................................................................................................................................................................


tải về 263.82 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương