Tên chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Thực hiện năm trước
|
Ước thực hiện năm nay
|
Kế hoạch
năm sau
|
6 tháng
|
Cả năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
1. Tổng giá trị sản xuất theo giá thực tế
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1.1 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản theo giá thực tế
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1.2. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp –Xây dựng theo giá thực tế
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1.3.Giá trị sản xuất các ngành dịch vụ theo giá thực tế.
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
2. Cơ cấu kinh tế theo giá trị sản xuất (theo giá thực tế)
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
|
|
|
|
- Công nghiệp – Xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất tự nhiên có đến 31/12
|
ha
|
|
|
|
|
- Đất sản xuất nông nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
Trong đó: có công trình thủy lợi phục vụ
|
ha
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với đất sản xuất nông nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
- Đất lâm nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
Trong đó: đã giao quản lý
|
ha
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với đất lâm nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
|
|
|
- Đất nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với diện tích đất tự nhiên
|
%
|
|
|
|
|
- Đất làm muối
|
ha
|
|
|
|
|
- Đất chưa sử dụng
|
ha
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với diện tích đất tự nhiên
|
%
|
|
|
|
|
4. Tổng số hộ có đến 1/7
|
Hộ
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm ngành chủ yếu
|
|
|
|
|
|
a. Hộ nông, lâm nghiệp – thủy sản
|
Hộ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
%
|
|
|
|
|
b. Hộ công nghiệp – xây dựng
|
Hộ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
%
|
|
|
|
|
c. Hộ dịch vụ
|
Hộ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
%
|
|
|
|
|
d. Hộ khác
|
Hộ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
%
|
|
|
|
|
5. Dân số có đến 1/7 (tổng số)
|
Người
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Nữ
|
Người
|
|
|
|
|
Tỷ lệ nữ so với tổng số dân
|
%
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra trong năm
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ sinh (so với dân số)
|
%
|
|
|
|
|
- Số trẻ em dưới 5 tuổi
|
Trẻ
|
|
|
|
|
- Số trẻ em 5 tuổi
|
Trẻ
|
|
|
|
|
- Số trẻ em 6 tuổi
|
Trẻ
|
|
|
|
|
6. Số lao động đang làm việc có đến 1/7
|
Người
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
|
%
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm ngành
|
|
|
|
|
|
a. Nông, lâm nghiệp – thủy sản
|
Người
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với số lao động đang làm việc
|
%
|
|
|
|
|
b. Công nghiệp, xây dựng
|
Người
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với số lao động đang làm việc
|
%
|
|
|
|
|
c. Dịch vụ
|
Người
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với số lao động đang làm việc
|
%
|
|
|
|
|
7. Số lao động được tạo việc làm trong năm
|
Người
|
|
|
|
|
8. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
B.CÁC CHỈ TIÊU CỤ THỂ THEO TỪNG LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
I. KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
9. Vốn đầu tư thực hiện do xã quản lý
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
10. Thu, chi ngân sách xã
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
a. Tổng thu ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
b. Tổng chi ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
c. Tỷ lệ thu trên địa bàn so với tổng chi
|
%
|
|
|
|
|
11. Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm
|
ha
|
|
|
|
|
a. Lúa
|
ha
|
|
|
|
|
- Đông xuân
|
ha
|
|
|
|
|
- Hè thu
|
ha
|
|
|
|
|
- Mùa
|
ha
|
|
|
|
|
Trong đó: lúa nương
|
ha
|
|
|
|
|
b. Ngô
|
ha
|
|
|
|
|
c. Khoai lang
|
ha
|
|
|
|
|
d. Sắn
|
ha
|
|
|
|
|
e. Đậu tương
|
ha
|
|
|
|
|
f. Lạc
|
ha
|
|
|
|
|
g. ………
|
ha
|
|
|
|
|
12. Năng suất một số cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
a. Lúa cả năm
|
Tấn/ha
|
|
|
|
|