SỔ tay hưỚng dẫn lập kế hoạch phát triển kinh tế XÃ HỘI ĐỊnh hưỚng thị trưỜNG


Biểu 9. KHUNG KẾ HOẠCH GIÁM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA MoSEDP XÃ …, HUYỆN …, TỈNH HÀ TĨNH



tải về 1.19 Mb.
trang10/11
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.19 Mb.
#39713
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Biểu 9. KHUNG KẾ HOẠCH GIÁM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA MoSEDP XÃ …, HUYỆN …, TỈNH HÀ TĨNH





TT

Hoạt động

Chỉ số hoàn thành

Thời gian thực hiện

Người/tổ chức thực hiện

Người/tổ chức giám sát

Bắt đầu

Kết thúc

1















2


















3


















4



























































Ví dụ: Chỉ số hoàn thành của hoạt động:

  1. Trồng trọt: Năng suất, sản lượng và thu nhập/ha.

  2. Kênh mương: Qui mô công trình, diện tích tưới…vv.

  3. Tập huấn: Số lớp tổ chức, số người tham dự ( nam, nữ, người nghèo, mức độ hiểu biết).


Biểu 10. TỔNG HỢP NGUỒN LỰC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH



Biểu 10a.

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

……………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------ ---------------------------------
KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH XÃ

THEO NỘI DUNG KINH TẾ

Năm 201...

Đơn vị tính: nghìn đồng



S

T

T




Nội dung


Mã số

Thực hiện năm trước

Ước thực hiện năm hiện tại

Kế hoạch năm sau

A

B

C

1

2

3




Tổng số thu ngân sách xã

100










I

Các khoản thu 100%

300










1

Phí, lệ phí

320










2

Thu từ quĩ đất công ích và đất công

330










3

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

340










4

Đóng góp của nhân dân theo qui định

350










5

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

360










6

Thu kết dư ngân sách năm trước

380










7

Thu khác

390













.............













II

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

400













Các khoản thu phân chia













1

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

420










2

Thuế nhà đất

430










3

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

440










4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

450










5

Lệ phí trước bạ nhà, đất

460













Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định
















-













III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

500










-

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.

510










-

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

520










IV

Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)

600










V

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

700


















.........., ngày...... tháng...... năm 20...

TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH

(Ký, ghi rõ họ tên)




TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH







(Ký, họ tên, đóng dấu)




Biểu 10b.







UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

……………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------ ---------------------------------
KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH XÃ

THEO NỘI DUNG KINH TẾ

Năm 20...
Đơn vị tính: đồng

S

T

T




Nội dung


Mã số

Thực hiện năm trước

Ước thực hiện năm hiện tại

Kế hoạch năm sau

A

B

C

1

2

3






















Tổng chi ngân sách xã

100










I

Chi đầu tư phát triển (1)

300










1

Chi đầu tư XDCB

310










2

Chi đầu tư phát triển khác

320










II

Chi thường xuyên

400










1

Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự

410













- Chi dân quân tự vệ

411













- Chi an ninh trật tự

412










2

Sự nghiệp giáo dục

420










3

Sự nghiệp y tế

430










4

Sự nghiệp văn hoá, thông tin

440










5

Sự nghiệp thể dục thể thao

450










6

Sự nghiệp kinh tế

460













- SN giao thông

461













- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

462













- SN thị chính

463













- Thương mại, dịch vụ

464













- Các sự nghiệp khác

465










7

Sự nghiệp xã hội

470













- Hưu xã và trợ cấp khác

471













- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội

472













- Chi khác

473










8

Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

480













Trong đó : Quỹ lương

481










8.1

Quản lý nhà nước

482










8.2

Đảng cộng sản Việt Nam

483










8.3

Mặt trận tổ quốc Việt Nam

484










8.4

Đoàn Thanh niên CSHCM

485










8.5

Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

486










8.6

Hội Cựu chiến binh VN

487










8.7

Hội Nông dân VN

488










9

Chi khác

490










.......

..............

......










III

Dự phòng

400










IV

Chi chuyển nguồn năm sau ( nếu có)

500


















ngày.... tháng...... năm 201..

TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH

(Ký, ghi rõ họ tên)




TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH







(Ký, họ tên, đóng dấu)




















1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương