17. Quy định về xử lý tang vật là động vật rừng thuộc loài nguy cấp đã chết nhập khẩu vào Việt Nam thuộc phụ lục của công ước CITES (thông tư 90/2008/TT-BNN):
- Tang vật thuộc Phụ lục I được xử lý như sau:
+ Trả lại nước xuất khẩu hoặc nước tái xuất khẩu theo quy định của Công ước CITES.
+ Chuyển giao cho cơ quan khoa học, cơ sở đào tạo, giáo dục môi trường, bảo tàng chuyên ngành, cơ quan quản lý chuyên ngành, trung tâm cứu hộ loài đó để làm tiêu bản.
+ Tiêu huỷ trong trường hợp tang vật mang bệnh hoặc không xử lý được bằng các biện pháp trên.
- Tang vật thuộc Phụ lục II được xử lý như sau:
+ Trả lại nước xuất khẩu hoặc nước tái xuất khẩu theo quy định của Công ước CITES.
+ Chuyển giao cho cơ quan khoa học, cơ sở đào tạo, giáo dục môi trường, bảo tàng chuyên ngành, cơ quan quản lý chuyên ngành, trung tâm cứu hộ loài đó để làm tiêu bản hoặc chuyển giao cho cơ sở y tế để nghiên cứu, bào chế thuốc.
+ Bán cho các tổ chức, cá nhân được phép kinh doanh theo quy định của pháp luật. Trong trường hợp tổ chức, cá nhân mua để xuất khẩu, thì việc xuất khẩu phải thực hiện theo quy định của Công ước CITES.
+ Tiêu huỷ trong trường hợp tang vật mang bệnh hoặc không xử lý được bằng các biện pháp trên.
18. Quy định về xử lý tang vật là động vật rừng thông thường (thông tư 90/2008/TT-BNN):
- Tang vật là động vật rừng thông thường còn sống được xử lý bằng một trong những biện pháp sau:
+ Thả lại nơi cư trú tự nhiên.
+ Bán cho các tổ chức, cá nhân được phép kinh doanh theo quy định của pháp luật.
+ Tiêu huỷ trong trường hợp tang vật mang bệnh hoặc không xử lý được bằng các biện pháp trên.
- Tang vật là động vật rừng thông thường đã chết hoặc bộ phận cơ thể của chúng
+ Bán cho các tổ chức, cá nhân được phép kinh doanh theo quy định của pháp luật.
+ Tiêu huỷ trong trường hợp tang vật mang bệnh hoặc không xử lý được bằng biện pháp trên.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 32/2006/NĐ-CP
ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ)
__________
NHÓM I: Thực vật rừng, động vật rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng
vì mục đích thương mại
I A. Thực vật rừng
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
NGÀNH THÔNG
|
PINOPHYTA
|
1
|
Hoàng đàn
|
Cupressus torulosa
|
2
|
Bách Đài Loan
|
Taiwania cryptomerioides
|
3
|
Bách vàng
|
Xanthocyparis vietnamensis
|
4
|
Vân Sam Phan xi păng
|
Abies delavayi fansipanensis
|
5
|
Thông Pà cò
|
Pinus kwangtungensis
|
6
|
Thông đỏ nam
|
Taxus wallichiana (T. baccata wallichiana)
|
7
|
Thông nước (Thuỷ tùng)
|
Glyptostrobus pensilis
|
|
NGÀNH MỘC LAN
|
MAGNOLIOPHYTA
|
|
Lớp mộc lan
|
Magnoliopsida
|
8
|
Hoàng liên gai (Hoàng mù)
|
Berberis julianae
|
9
|
Hoàng mộc (Nghêu hoa)
|
Berberis wallichiana
|
10
|
Mun sọc (Thị bong)
|
Diospyros salletii
|
11
|
Sưa (Huê mộc vàng)
|
Dalbergia tonkinensis
|
12
|
Hoàng liên Trung Quốc
|
Coptis chinensis
|
13
|
Hoàng liên chân gà
|
Coptis quinquesecta
|
|
Lớp hành
|
Liliopsida
|
14
|
Các loài Lan kim tuyến
|
Anoectochilus spp.
|
15
|
Các loài Lan hài
|
Paphiopedilum spp.
|
|
|
|
I B. Động vật rừng
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
LỚP THÚ
|
MAMMALIA
|
|
Bộ cánh da
|
Dermoptera
|
1
|
Chồn bay (Cầy bay)
|
Cynocephalus variegatus
|
|
Bộ khỉ hầu
|
Primates
|
2
|
Cu li lớn
|
Nycticebus bengalensis (N. coucang)
|
3
|
Cu li nhỏ
|
Nycticebus pygmaeus
|
4
|
Voọc chà vá chân xám
|
Pygathrix cinerea
|
5
|
Voọc chà vá chân đỏ
|
Pygathrix nemaeus
|
6
|
Voọc chà vá chân đen
|
Pygathrix nigripes
|
7
|
Voọc mũi hếch
|
Rhinopithecus avunculus
|
8
|
Voọc xám
|
Trachypithecus barbei (T. phayrei)
|
9
|
Voọc mông trắng
|
Trachypithecus delacouri
|
10
|
Voọc đen má trắng
|
Trachypithecus francoisi
|
11
|
Voọc đen Hà Tĩnh
|
Trachypithecus hatinhensis
|
12
|
Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng)
|
Trachypithecus poliocephalus
|
13
|
Voọc bạc Đông Dương
|
Trachypithecus villosus (T. cristatus)
|
14
|
Vườn đen tuyền tây bắc
|
Nomascus (Hylobates) concolor
|
15
|
Vượn đen má hung
|
Nomascus (Hylobates) gabriellae
|
16
|
Vượn đen má trắng
|
Nomascus (Hylobates) leucogenys
|
17
|
Vượn đen tuyền đông bắc
|
Nomascus (Hylobates) nasutus
|
|
Bộ thú ăn thịt
|
Carnivora
|
18
|
Sói đỏ (Chó sói lửa)
|
Cuon alpinus
|
19
|
Gấu chó
|
Ursus (Helarctos) malayanus
|
20
|
Gấu ngựa
|
Ursus (Selenarctos) thibetanus
|
21
|
Rái cá thường
|
Lutra lutra
|
22
|
Rái cá lông mũi
|
Lutra sumatrana
|
23
|
Rái cá lông mượt
|
Lutrogale (Lutra) perspicillata
|
24
|
Rái cá vuốt bé
|
Amblonyx (Aonyx) cinereus (A. cinerea)
|
25
|
Chồn mực (Cầy đen)
|
Arctictis binturong
|
26
|
Beo lửa (Beo vàng)
|
Catopuma (Felis) temminckii
|
27
|
Mèo ri
|
Felis chaus
|
28
|
Mèo gấm
|
Pardofelis (Felis) marmorata
|
29
|
Mèo rừng
|
Prionailurus (Felis) bengalensis
|
30
|
Mèo cá
|
Prionailurus (Felis) viverrina
|
31
|
Báo gấm
|
Neofelis nebulosa
|
32
|
Báo hoa mai
|
Panthera pardus
|
33
|
Hổ
|
Panthera tigris
|
|
Bộ có vòi
|
Proboscidea
|
34
|
Voi
|
Elephas maximus
|
|
Bộ móng guốc ngón lẻ
|
Perissodactyla
|
35
|
Tê giác một sừng
|
Rhinoceros sondaicus
|
|
Bộ móng guốc ngón chẵn
|
Artiodactyla
|
36
|
Hươu vàng
|
Axis (Cervus) porcinus
|
37
|
Nai cà tong
|
Cervus eldii
|
38
|
Mang lớn
|
Megamuntiacus vuquangensis
|
39
|
Mang Trường Sơn
|
Muntiacus truongsonensis
|
40
|
Hươu xạ
|
Moschus berezovskii
|
41
|
Bò tót
|
Bos gaurus
|
42
|
Bò rừng
|
Bos javanicus
|
43
|
Bò xám
|
Bos sauveli
|
44
|
Trâu rừng
|
Bubalus arnee
|
45
|
Sơn dương
|
Naemorhedus (Capricornis) sumatraensis
|
46
|
Sao la
|
Pseudoryx nghetinhensis
|
|
Bộ thỏ rừng
|
Lagomorpha
|
47
|
Thỏ vằn
|
Nesolagus timinsi
|
|
LỚP CHIM
|
AVES
|
|
Bộ bồ nông
|
Pelecaniformess
|
48
|
Gìa đẫy nhỏ
|
Leptoptilos javanicus
|
49
|
Quắm cánh xanh
|
Pseudibis davisoni
|
50
|
Cò thìa
|
Platalea minor
|
|
Bộ sếu
|
Gruiformes
|
51
|
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)
|
Grus antigone
|
|
Bộ gà
|
Galiformes
|
52
|
Gà tiền mặt vàng
|
Polyplectron bicalcaratum
|
53
|
Gà tiền mặt đỏ
|
Polyplectron germaini
|
54
|
Trĩ sao
|
Rheinardia ocellata
|
55
|
Công
|
Pavo muticus
|
56
|
Gà lôi hồng tía
|
Lophura diardi
|
57
|
Gà lôi mào trắng
|
Lophura edwardsi
|
58
|
Gà lôi Hà Tĩnh
|
Lophura hatinhensis
|
59
|
Gà lôi mào đen
|
Lophura imperialis
|
60
|
Gà lôi trắng
|
Lophura nycthemera
|
|
LỚP BÒ SÁT
|
REPTILIA
|
|
Bộ có vẩy
|
Squamata
|
61
|
Hổ mang chúa
|
Ophiophagus hannah
|
|
Bộ rùa
|
Testudinata
|
62
|
Rùa hộp ba vạch
|
Cuora trifasciata
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |