SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
TRUNG TÂM CNTT - NGOẠI NGỮ
........................
|
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP
KIỂM TRA CHỨNG CHỈ TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ A,B DÀNH CHO HỌC VIÊN TỰ HỌC
|
_________________________________________________________________________
Căn cứ Quyết định số 21/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/7/2000 của Bộ GD-ĐT về việc ban hành Chương trình đào tạo Tin học ứng dụng A, B.
Căn cứ Quyết định 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ giáo dục thường xuyên.
Căn cứ Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Công nghệ thông tin - Ngoại ngữ trực thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo Quảng Trị kèm theo Quyết định số 329/QĐ-GDĐT ngày 23/6/2008 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Trị,
Trung tâm Công nghệ thông tin - Ngoại ngữ, Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng khung chương trình ôn tập kiểm tra chứng chỉ tin học ứng dụng trình độ A,B dành cho đối tượng học viên tự học theo hướng dẫn.
I. CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC A
Tổng số tiết 35 trong đó:
- Lý thuyết: 11 tiết
- Thực hành: 24 tiết
TT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIẾT
|
L.T
|
T.H
|
1
|
Hệ điều hành Windows
|
1. Giới thiệu các thành phần: Cửa sổ, biểu tượng, cách thao tác với con chuột, bàn phím, màn hình, ...
2. Tạo thư mục
3. Quản lý tệp tin và thư mục.
|
1
|
2
|
2
|
Phần mềm Soạn thảo văn bản MS WORD
|
1. Khởi động, đóng, mở, sao lưu một văn bản của MS Word.
2. Soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt.
3. Định dạng kí tự, văn bản, trang in.
4. Sử dụng các công cụ vẽ, tạo chữ nghệ thuật, chèn hình ảnh, chèn ký hiệu đặc biệt, ký hiệu toán học.
5. Tạo chữ cái lớn đầu dòng, chia cột.
6. Cách tạo và thao tác với bảng biểu.
|
5
|
10
|
3
|
Phần mềm bảng tính MS EXCEL
|
1. Khởi động, đóng, mở, sao lưu một bảng tính của MS Excel.
2. Nhập dữ liệu và định dạng bảng tính.
3. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối.
4. Cách thiết lập công thức tính toán.
- Phép toán số học: +, -, *, /, ^, %
- Phép toán so sánh: >, <, >=, <=, =, <>
- Phép toán nối xâu: &
5. Cách thiết lập và sử dụng các hàm trong thư viện Excel:
- Hàm toán học: ABS, INT, MOD, ROUND.
- Hàm thống kê: AVERAGE, COUNT, MAX, MIN, SUM, RANK,
- Hàm xử lý chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, LEN
- Hàm điều kiện: IF, SUMIF, COUNTIF, AND, OR
6. Hoàn thiện bảng tính và in ấn
|
3
|
7
|
4
|
Phần mềm MS POWERPOINT
|
1. Khởi động, đóng, mở, sao lưu một file trình diễn MS Powerpoint
2. Xây dựng và định dạng các Slide
3. Đưa các đối tượng hình ảnh, autoshape, âm thanh, video... và tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide.
4. Tạo liên kết đến các slide, file, ...
5. Đóng gói bài giảng và trình diễn.
|
2
|
5
|
Tổng cộng
|
11
|
24
|
II. CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC B
Tổng số tiết 40 trong đó:
- Lý thuyết: 14 tiết
- Thực hành: 26 tiết
TT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIẾT
|
L.T
|
T.H
|
1
|
Phần mền soạn thảo MS-Word nâng cao
|
Vấn đề 1. Font chữ Việt
-
1.1 Giới thiệu các chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt
1.2 Giới thiệu các bảng mã và font chữ tương ứng.
Vấn đề 2. Định dạng kí tự, đoạn văn bản, trang văn bản:
Vấn đề 3. Kẻ bảng biểu:
3.1 Cách tạo bảng biểu
3.2 Hướng văn bản trong bảng (hướng ngang, dọc lên, dọc xuống)
3.3 Gộp các ô trong bảng
3.4 Tách một ô thành nhiều ô
3.5 Chèn, xóa ô, hàng, cột
3.5 Sắp xếp dữ liệu trong bảng
3.6 Kẻ đường viền cho bảng
Vấn đề 4. Tạo chữ nghệ thuật
Vấn đề 5. Tạo văn bản nhiều cột, chữ Drop Cap
Vấn đề 6. Chèn các đối tượng vào văn bản
6.1 Chèn công thức toán học
6.2 Chèn kí hiệu đặc biệt
6.3 Chèn hình ảnh và các chế độ hiển thị hình ảnh trên văn bản.
Vấn đề 7. Trộn thư
Vấn đề 8. Thiết đặt các thông số trong Options
|
4
|
8
|
2
|
Phần mềm soạn thảo MS-Excel nâng cao
|
Vấn đề 1: Làm việc với bảng tính:
1.1 Chèn thêm một bảng tính
1.2 Xóa bớt một bảng tính
1.3 Đổi tên bảng tính
1.4 Ẩn hiện một bảng tính
Vấn đề 2. Công thức toán học
Các phép toán dùng trong Excel:
- Phép toán số học: +, -, *, /, ^, %
- Phép toán nối xâu: &
- Phép toán so sánh: >, <, >=, <=, =, <>
Vấn đề 3: Địa chỉ
3.1 Địa chỉ tương đối
3.2 Địa chỉ tuyệt đối
Vấn đề 4: Sắp xếp trong bảng tính
Vấn đề 5. Các hàm tính toán:
5.1 Hàm toán học ABS, INT, MOD, ROUND
5.2 Các hàm thống kê
AVERAGE, COUNT, COUNTA, MAX, SUM, MIN, RANK
5.3 Các hàm xử lí chuỗi:
LEFT, RIGHT, MID, UPPER, LOWER, TRIM, VALUE, LEN
5.4 Các hàm điều kiện:
IF, SUMIF, COUNTIF, AND, OR
5.5 Các hàm ngày tháng:
DAY, MONTH, YEAR
5.6 Các hàm tìm kiếm:
VLOOKUP, HLOOKUP
5.7 Các hàm CSDL:
- Giới thiệu CSDL
- Giới thiệu vùng điều kiện
- Các hàm DSUM, DMAX, DMIN, DAVERAGE, DCOUNT, DCOUNTA
Vấn đề 6. Trích lọc dữ liệu:
6.1 Trích lọc tự động
6.2 Trích lọc nâng cao
Vấn đề 7. Vẽ Biểu đồ
Vấn đề 8. Định dạng trong bảng tính:
8.1 Định dạng dữ liệu, định dạng kí tự, định dạng số, định dạng ngày tháng.
8.2 Định dạng bảng
|
4
|
8
|
3
|
Phần mềm Trình diễn MS-PowerPoint
|
Vấn đề 1. Làm việc với Slide:
1.1 Thêm slide
1.2 Xóa slide
1.3 Sao chép slide
1.4 Di chuyển slide
1.5 Trình chiếu slide
Vấn đề 2. Chèn hình ảnh, âm thanh, video vào slide:
2.1 Chèn hình ảnh
2.2 Chèn âm thanh, video
Vấn đề 3. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng, slide:
3.1 Tạo hiệu ứng cho các đối tượng
3.2 Tạo hiệu ứng cho slide.
Vấn đề 4. Tạo liên kết các slide, các tệp:
4.1 Tạo liên kết giữa các slide
4.2 Liên kết với các tệp, chương trình khác
|
3
|
5
|
4
|
Phần mềm Quản trị CSDL MS-Acess
|
Vấn đề 1. Tạo CSDL
Vấn đề 2. Bảng (Table)
2.1 Tạo bảng
2.2 Nhập, sửa, xóa dữ liệu trong bảng
Vấn đề 3. Query:
3.1 Tạo liên kết giữa các bảng:
3.2 Tạo query
3.3 Một số phép toán đặt điều kiện truy vấn:
- Giới hạn giá trị của trường: Between ... And ...hoặc <, <=, >, >=, <>
- Dùng kí tự thay thế *, ?
- Dùng các phép toán logic OR, AND
- Dùng toán tử IN.
- Tạo vùng tính toán, tạo trường
- Thực hiện các phép tính trong Query: sử dụng các hàm left, right, sum, max, …
Vấn đề 4. Tạo FORM và REPORT bằng WIZARD
|
3
|
5
|
Tổng công
|
14
|
26
|
TP Đông Hà, ngày 15 tháng 12 năm 2010
Giám đốc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |