Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003



tải về 0.55 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích0.55 Mb.
#1846
1   2   3   4   5


* Ghi chú: - Trong 3913 phòng cấp 4 và kiên cố có: 2365 phòng cấp 4 và 1548 phòng kiên cố

- Cột XD mới thay thế các phòng học tạm: từ 2003 - 2005 giải quyết không còn phòng học tạm không đạt tiêu chuẩn sử dụng: không an toàn, mất vệ sinh, xuống cấp ... hiện có là 2596 phòng. Từ 2006 đến 2010 số phòng học cấp 4 liên tục xuống cấp, dự kiến thay thế trong 5 năm 30% số phòng học hiện có (2365p x 20% = 472 phòng).



- Từ 2003 đến 2010: Chỉ XD phòng học cấp 4 ở các điểm mầm non, lớp tiểu học ở khu vực lẻ và bổ sung phòng học ở các trườn khác vì ở những nơi này yêu cầu tăng phòng học không nhiều.

DỰ KIẾN CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG THEO MỤC TIÊU TĂNG TRƯỞNG

CƠ SỞ KỸ THUẬT CÁC TRƯỜNG HỌC TỪ NAY ĐẾN 2005 VÀ 2010

* Từ nay đến năm 2005:

B9

Loại hạng mục công trình

Trường MN

Trường TH

Trường THCS

Trường THPT

T.tâm GDTX

T. tâm HN-DN

Cộng

Ghi chú

Kỳ KH 2003-2005

























1. Nhà văn phòng

























Số trường cần đầu tư

30

100

50

10

7

7

204




Diện tích XD m2

1800

10000

7500

4000

900

900

25100




2. Phòng thư viện

























Số trường cần đầu tư




100

50

10

3

4

167




Diện tích XD m2




7000

5000

1500

180

250

13930




3. Phòng thí nghiệm

























Số trường cần đầu tư







40

10

3




53




Số phòng cần XD







40

20

3




53

2p/trường THPT

4. P. đồ dùng DH

























Số trường cần đầu tư




80

50

10

7




147




Số phòng cần XD




80

50

10

7




147




5. Phòng học Tin học

























Số trường cần đầu tư




30

50

30

3

2

115




Số phòng cần XD




30

50

60

3

2

145

2p/trường THPT

6. Phòng Họa - Nhạc

























Số trường cần đầu tư




50

30










80




Số phòng cần XD




100

30










130

2p/trường TH

7. Nhà ở GV (m2)



















25000

10m2 GV2500GV

Cộng

x

x

x

x

x

x

39030m2

475p



Từ năm 2003-2005 đầu tư xây dựng để cải thiện trang thiết bị kỹ thuật của trường học, xây dựng các phòng thí nghiệm, phòng đồ dùng dạy học, tin học; phòng họa - nhạc tiểu học; phòng nhạc cho THCS.



Tổng: - Số phòng xây dựng : 475 phòng

- Diện tích XD phòng thư viện, văn phòng : 39.030m2

- Diện tích xây dựng nhà công vụ : 25.000m2


* Từ năm 2006 đến năm 2010:


Loại hạng mục công trình

Trường MN

Trường TH

Trường THCS

Trường THPT

T.tâm GDTX

T. tâm HN-DN

Cộng

Ghi chú

Kỳ KH 2006-2010

























1. Nhà văn phòng

























Số trường cần đầu tư

50

100

50

10







210




Diện tích XD m2

3060

10000

7500

4000







24560




2. Phòng thư viện

























Số trường cần đầu tư




100

60

10

3

3

167




Diện tích XD m2




7000

6000

1500

180

180

14860




3. Phòng thí nghiệm

























Số trường cần đầu tư







60

10

3




73




Số phòng cần XD







60

20

3




83




4. P. đồ dùng DH

























Số trường cần đầu tư




100

70

10







180




Số phòng cần XD




100

70

10







180




5. Phòng học Tin học

























Số trường cần đầu tư




50

70

4

4

2

130




Số phòng cần XD




50

70

8

4

2

134




6. Phòng Họa - Nhạc

























Số trường cần đầu tư




100

70










170




Số phòng cần XD




200

70










270




7. Nhà ở GV (m2)



















5000m2

Cho 500GV

Cộng

x

x

x

x

x

x

42600m2

667p






Tổng: - Số phòng xây dựng : 667 phòng

- Diện tích XD phòng thư viện, văn phòng : 39.420m2

- Diện tích xây dựng nhà công vụ : 5.000m2


KẾ HOẠCH TRANG BỊ MÁY TÍNH

CHO CÁC NGÀNH HỌC TỪ NĂM 2003 - 2005 VÀ 2006 - 2010
B10

Ngành học

Giai đoạn 2003 - 2005

Giai đoạn 2006 - 2010

- Số lượng

- Thành tiền

Số trường

Số máy

Số tiền (tr. đồng)

Số trường

Số máy

Số tiền (tr. đồng)

Tiểu học

50

250

2000

198

990

7920

THCS

71

710

5680

70

700

5600

THPT

27

270

2160

0

0

0

TTKTTH-HN

7

70

560

7

70

560

Cộng

155

1300

10.400

275

1760

14.080

- Kinh phí trang bị máy tính đến năm 2005 : 10.400 triệu đồng



- Kinh phí trang bị máy tính năm 2006 - 2010 : 14.080 triệu đồng

Tổng kinh phí từ nay đến năm 2010 trang bị máy tính: 24.480 triệu đồng (3060 máy).
Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương