Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003


MẠNG LƯỚI GIÁO DỤC NĂM HỌC 2000 - 2001 VÀ NĂM 2002



tải về 0.55 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích0.55 Mb.
#1846
1   2   3   4   5

MẠNG LƯỚI GIÁO DỤC NĂM HỌC 2000 - 2001 VÀ NĂM 2002

(Bố trí trên địa bàn huyện, thị xã)

B2


Loại trường

Toàn tỉnh

Huyện Lệ Thủy

Huyện Q.Ninh

Thị xã Đồng Hới

Huyện Bố Trạch

Huyện

Q. trạch

Huyện T. Hóa

Huyện M. Hóa

Năm 2000 và 2002

00

02

00

02

00

02

00

02

00

02

00

02

00

02

00

02

1. Mầm non

166

181

28

30

14

15

20

21

25

28

31

34

23

24

25

29

2. Tiểu học + PTCS

255

259

39

39

28

29

24

24

53

55

48

49

33

33

30

30

3. THCS

135

142

22

25

12

14

15

15

27

28

34

35

15

15

10

10

4. THPT, PT C2-3

27

27

4

4

2

3

4

4

6

6

4

4

4

4

2

2

5. PTDT nội trú

3

3











































- Huyện

2

2

1

1































1

1

- Tỉnh

1

1













1

1

























6. TTGDKTTH - DN

7

7

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

7. TTGDTX

8

8

1

1

1

1

1+1

1+1

1

1

1

1

1

1

1

1

8. CĐSP

1

1













1

1

























9. THCN

3

3













3

3

























10. Cơ sở dạy nghề khác

8

8













8

8

























Cộng

612

639

96

101

58

63

79

80

113

119

119

124

77

78

70

74


* Ghi chú: - Toàn tỉnh: Có 15 cơ sở dạy nghề (7TTNH-DN + Trường KTCNN-THKT thuộc quản lý Sở DG-ĐT: 5 TTDN & DVVL thuộc quản lý Sở LĐ TB&XH và các tổ chức đoàn thể; 01 trường Trung Y tế).

- Trường KTCNN và Trung học y tế Quảng Bình: Loại trường trung học chuyên nghiệp có dạy nghề.

- Các TT khuyến nông, khuyến ngư, các dự án, các tổ chức dạy nghề khác chưa tính ở đây.

DỰ BÁO PHÁT TRIỂN SỐ LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON

ĐẾN NĂM 2005 VÀ 2010

B3


Đơn vị

Dự báo trẻ 0-2; 3-5 tuổi

Huy động vào nhà trẻ

Số học sinh mẫu giáo

Kỳ

2003-2005

Kỳ

2006-2010

Thực hiện 2000-2001

KH năm 2005

KH năm 2010

Thực hiện 2000-2001

KH năm 2005

KH năm 2010

Toàn tỉnh

46100

47700

5273

7500

10050

32960

32000

34300

- Lệ thủy

8100

8300

1290

1600

1800

6460

6000

6200

- Quảng Ninh

5000

5100

560

850

1200

3650

3400

3600

- Đồng Hới

3500

3400

980

1200

1400

3400

2900

2800

- Bố Trạch

10000

10500

763

1100

1700

5860

6500

7300

- Quảng Trạch

11500

12100

920

1500

2200

7470

7700

8400

- Tuyên Hóa

5300

5500

590

900

1300

4020

3600

3900

- Minh Hóa

2700

2800

170

350

450

2100

1900

2100

* Đến năm 2005: - Huy động vào nhà, nhóm trẻ : 16-17% trẻ từ 0-2 tuổi

- Huy động vào mẫu giáo : 63-65% trẻ 3-5 tuổi

* Đến năm 2010: - Huy động vào nhà, nhóm trẻ : 19-21% trẻ 0-2 tuổi

- Huy động vào mẫu giáo : 68-70% trẻ 3-5 tuổi

* Số nhóm trẻ: 2005: 1250 nhóm; 2010: 1675 nhóm (trung bình 6 trẻ/ nhóm)

* Số lớp mẫu giáo: 2005: 1248 lớp; 2010: 1372 lớp (trung bình 25 học sinh/ lớp)



DỰ BÁO PHÁT TRIỂN SỐ LƯỢNG HỌC SINH PHỔ THÔNG ĐẾN NĂM 2005 VÀ 2010

B4

HUYỆN, THỊ

TIỂU HỌC

TRUNG HỌC CƠ SỞ

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

2000-2001

2005-2006

2009-2010

2000-2001

2005-2006

2009-2010

2000-2001

2005-2006

2009-2010

- Lệ thủy

20115

16300

15000

13192

14000

12500

3251

5500

7000

- Quảng Ninh

12601

10500

10000

8411

9000

8000

2579

4000

5000

- Đồng Hới

11123

8500

8000

8259

8500

7000

4763

5000

6000

- Bố Trạch

25397

19300

18500

14347

16000

14000

4016

6700

8000

- Quảng Trạch

30172

22000

20000

16564

18500

16500

3523

7700

10000

- Tuyên Hóa

12137

8900

8000

8219

9000

7800

2567

3500

4500

- Minh Hóa

7115

5000

4500

5142

5000

4200

854

1600

2000

- Toàn tỉnh

118660

90500

84000

74134

80000

70000

21553

34000

42500



Dự báo độ tuổi học phổ thông




Dự báo số lớp phổ thông

Nhóm tuổi

Năm 2000

Năm 2005

Năm 2010

Cấp học

Năm 2000

Năm 2005

Năm 2010

6-10

111000

95000

85000

Tiểu học

3695

3020

2900

11-14

81300

89000

73000

THCS

1783

2000

1750

15-17

58000

61000

67000

THPT

515

750

950

Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương