MẠNG LƯỚI GIÁO DỤC NĂM HỌC 2000 - 2001 VÀ NĂM 2002
(Bố trí trên địa bàn huyện, thị xã)
B2
Loại trường
|
Toàn tỉnh
|
Huyện Lệ Thủy
|
Huyện Q.Ninh
|
Thị xã Đồng Hới
|
Huyện Bố Trạch
|
Huyện
Q. trạch
|
Huyện T. Hóa
|
Huyện M. Hóa
|
Năm 2000 và 2002
|
00
|
02
|
00
|
02
|
00
|
02
|
00
|
02
|
00
|
02
|
00
|
02
|
00
|
02
|
00
|
02
|
1. Mầm non
|
166
|
181
|
28
|
30
|
14
|
15
|
20
|
21
|
25
|
28
|
31
|
34
|
23
|
24
|
25
|
29
|
2. Tiểu học + PTCS
|
255
|
259
|
39
|
39
|
28
|
29
|
24
|
24
|
53
|
55
|
48
|
49
|
33
|
33
|
30
|
30
|
3. THCS
|
135
|
142
|
22
|
25
|
12
|
14
|
15
|
15
|
27
|
28
|
34
|
35
|
15
|
15
|
10
|
10
|
4. THPT, PT C2-3
|
27
|
27
|
4
|
4
|
2
|
3
|
4
|
4
|
6
|
6
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
5. PTDT nội trú
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
- Tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. TTGDKTTH - DN
|
7
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7. TTGDTX
|
8
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1+1
|
1+1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8. CĐSP
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. THCN
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Cơ sở dạy nghề khác
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
612
|
639
|
96
|
101
|
58
|
63
|
79
|
80
|
113
|
119
|
119
|
124
|
77
|
78
|
70
|
74
|
* Ghi chú: - Toàn tỉnh: Có 15 cơ sở dạy nghề (7TTNH-DN + Trường KTCNN-THKT thuộc quản lý Sở DG-ĐT: 5 TTDN & DVVL thuộc quản lý Sở LĐ TB&XH và các tổ chức đoàn thể; 01 trường Trung Y tế).
- Trường KTCNN và Trung học y tế Quảng Bình: Loại trường trung học chuyên nghiệp có dạy nghề.
- Các TT khuyến nông, khuyến ngư, các dự án, các tổ chức dạy nghề khác chưa tính ở đây.
DỰ BÁO PHÁT TRIỂN SỐ LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON
ĐẾN NĂM 2005 VÀ 2010
B3
Đơn vị
|
Dự báo trẻ 0-2; 3-5 tuổi
|
Huy động vào nhà trẻ
|
Số học sinh mẫu giáo
|
Kỳ
2003-2005
|
Kỳ
2006-2010
|
Thực hiện 2000-2001
|
KH năm 2005
|
KH năm 2010
|
Thực hiện 2000-2001
|
KH năm 2005
|
KH năm 2010
|
Toàn tỉnh
|
46100
|
47700
|
5273
|
7500
|
10050
|
32960
|
32000
|
34300
|
- Lệ thủy
|
8100
|
8300
|
1290
|
1600
|
1800
|
6460
|
6000
|
6200
|
- Quảng Ninh
|
5000
|
5100
|
560
|
850
|
1200
|
3650
|
3400
|
3600
|
- Đồng Hới
|
3500
|
3400
|
980
|
1200
|
1400
|
3400
|
2900
|
2800
|
- Bố Trạch
|
10000
|
10500
|
763
|
1100
|
1700
|
5860
|
6500
|
7300
|
- Quảng Trạch
|
11500
|
12100
|
920
|
1500
|
2200
|
7470
|
7700
|
8400
|
- Tuyên Hóa
|
5300
|
5500
|
590
|
900
|
1300
|
4020
|
3600
|
3900
|
- Minh Hóa
|
2700
|
2800
|
170
|
350
|
450
|
2100
|
1900
|
2100
|
* Đến năm 2005: - Huy động vào nhà, nhóm trẻ : 16-17% trẻ từ 0-2 tuổi
- Huy động vào mẫu giáo : 63-65% trẻ 3-5 tuổi
* Đến năm 2010: - Huy động vào nhà, nhóm trẻ : 19-21% trẻ 0-2 tuổi
- Huy động vào mẫu giáo : 68-70% trẻ 3-5 tuổi
* Số nhóm trẻ: 2005: 1250 nhóm; 2010: 1675 nhóm (trung bình 6 trẻ/ nhóm)
* Số lớp mẫu giáo: 2005: 1248 lớp; 2010: 1372 lớp (trung bình 25 học sinh/ lớp)
DỰ BÁO PHÁT TRIỂN SỐ LƯỢNG HỌC SINH PHỔ THÔNG ĐẾN NĂM 2005 VÀ 2010
B4
HUYỆN, THỊ
|
TIỂU HỌC
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
2000-2001
|
2005-2006
|
2009-2010
|
2000-2001
|
2005-2006
|
2009-2010
|
2000-2001
|
2005-2006
|
2009-2010
|
- Lệ thủy
|
20115
|
16300
|
15000
|
13192
|
14000
|
12500
|
3251
|
5500
|
7000
|
- Quảng Ninh
|
12601
|
10500
|
10000
|
8411
|
9000
|
8000
|
2579
|
4000
|
5000
|
- Đồng Hới
|
11123
|
8500
|
8000
|
8259
|
8500
|
7000
|
4763
|
5000
|
6000
|
- Bố Trạch
|
25397
|
19300
|
18500
|
14347
|
16000
|
14000
|
4016
|
6700
|
8000
|
- Quảng Trạch
|
30172
|
22000
|
20000
|
16564
|
18500
|
16500
|
3523
|
7700
|
10000
|
- Tuyên Hóa
|
12137
|
8900
|
8000
|
8219
|
9000
|
7800
|
2567
|
3500
|
4500
|
- Minh Hóa
|
7115
|
5000
|
4500
|
5142
|
5000
|
4200
|
854
|
1600
|
2000
|
- Toàn tỉnh
|
118660
|
90500
|
84000
|
74134
|
80000
|
70000
|
21553
|
34000
|
42500
|
Dự báo độ tuổi học phổ thông
|
|
Dự báo số lớp phổ thông
|
Nhóm tuổi
|
Năm 2000
|
Năm 2005
|
Năm 2010
|
Cấp học
|
Năm 2000
|
Năm 2005
|
Năm 2010
|
6-10
|
111000
|
95000
|
85000
|
Tiểu học
|
3695
|
3020
|
2900
|
11-14
|
81300
|
89000
|
73000
|
THCS
|
1783
|
2000
|
1750
|
15-17
|
58000
|
61000
|
67000
|
THPT
|
515
|
750
|
950
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |