|
Acetylcystein
|
Uống: các dạng
|
|
|
Acetylleucin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Acid Acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng
|
|
|
Acid Alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesi
|
Uống: các dạng
|
|
|
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin, khoáng chất, nguyên tố vi lượng)
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể
|
|
Acid Aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)
|
Uống: các dạng
|
|
|
Acid Benzoic đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
|
Acid Boric đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
|
Acid Citric phối hợp với các muối Natri, Kali
|
Uống: các dạng
|
|
|
Acid Cromoglicic và các dạng muối Cromoglicat
|
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid Cromoglicic 2%
|
|
|
Acid Dimecrotic
|
Uống: các dạng
|
|
|
Acid Folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, Sorbitol
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng.
|
|
Acid Glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...
|
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
|
Acid Mefenamic
|
Uống: các dạng
|
|
|
Acid Salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Albendazol
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định trị giun
|
|
Alcol Diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
|
Uống: viên ngậm
|
|
|
Alcol Polyvinyl
|
Dùng ngoài
|
|
|
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)
|
Uống: các dạng
|
|
|
Allantoin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (Cao Cepae fluid; Heparin...)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Almagat
|
Uống: các dạng
|
|
|
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:
- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat 30mg/đơn vị
- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat 0,8%
|
|
|
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase
|
Uống: các dạng
|
|
|
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)
|
Uống: viên ngậm
|
|
|
Argyron
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
|
Aspartam
|
Uống: các dạng
|
|
|
Aspartat
|
Uống: các dạng
|
|
|
Attapulgit
|
Uống: các dạng
|
|
|
Azelastin
|
Thuốc tra mắt, tra mũi
|
|
|
Bạc Sulphadiazin
|
Dùng ngoài
|
|
|
Bacillus claussi
|
Uống: các dạng
|
|
|
Bacillus subtilis đông khô
|
Uống: các dạng
|
|
|
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)
|
Uống: viên ngậm
|
.
|
|
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquinoline ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
|
Benzocain dạng phối hợp
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain 10%;
Uống: viên ngậm
|
|
|
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ 10%
|
|
|
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng
Uống: viên ngậm
|
|
|
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
|
|
|
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)
|
Dùng ngoài: các dạng
Miếng dán
|
|
|
Berberin
| Uống: các dạng |
|
|
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mũi
Uống: viên ngậm
|
|
|
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea
|
Dùng ngoài
|
|
|
Bisacodyl
|
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng 10mg/đơn vị
|
|
|
Boldin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Dextromethorphan HBr; Diphenhydramin; Guaiphenesin...)
|
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:
- Đã chia liều 8mg/đơn vị;
- Chưa chia liều 0,8%
Thuốc đặt hậu môn
|
|
|
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
|
|
|
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
|
|
Butoconazol
|
Dùng ngoài
|
|
|
Các hợp chất Calci (trừ Calcitriol) đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin D và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon
| Uống: các dạng |
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể
|
|
Các hợp chất của Nhôm, Magnesi, Calci dạng đơn chất và phối hợp
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.
|
|
Các hợp chất sắt và/hoặc phối hợp với Acid folic, vitamin B12 …
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định phòng và điều trị thiếu máu
|
|
Các men tiêu hóa đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Các muối bismuth
|
Uống: các dạng
|
|
|
Các muối magnesi
|
Uống: các dạng
|
Với các chỉ định bổ sung magiê cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị nhuận tràng.
|
|
Các nguyên tố vi lượng: Crôm, đồng, kali, magnesi, mangan, Natri,…
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. Bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.
|
|
Các tinh dầu (Menthol, Pinen, Camphor; Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucaliptol...)
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, nước xúc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng
|
|
|
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
|
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HClvà/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin (tính theo dạng base) như sau:
- Đã chia liều: 120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều: 0,5%
|
|
|
Carbocystein
|
Uống: các dạng
|
|
|
Carbomer
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
|
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Cetirizin dihydroclorid
|
Uống: các dạng
|
|
|
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
|
Chitosan (Polyglusam)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
|
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Chondroitin phối hợp các Vitamin
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Chondroitin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
| Ciclopirox olamin |
Dùng ngoài
|
|
|
Cinnarizin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Citrullin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Clorhexidin
|
Dùng ngoài
|
|
|
Clorophyl
|
Uống: các dạng
|
|
|
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (phối hợp với Phenylephrin HCl, Paracetamol, Dextromethorphan HBr...)
|
Uống: các dạng.
Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat 4mg/đơn vị.
|
|
|
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Clotrimazol
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ 3%
|
|
|
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|