Uống: viên ngậm
|
|
Eprazinon
|
Uống: các dạng
|
|
|
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài (cồn sát trùng)
Uống: dạng phối hợp
|
|
|
Etofenamat
|
Dùng ngoài
|
|
|
Fenticonazol
|
Dùng ngoài
|
|
|
Fexofenadin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Flurbiprofen
|
Viên ngậm
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
|
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.
|
|
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
|
Glycerol đơn chất hoặc phối hợp với dịch chiết dược liệu
|
Thuốc thụt trực tràng
|
|
|
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol; Pseudoephedrin HCl;
Dextromethorphan HBr...)
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều 120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều 0,5%
|
|
|
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng
|
|
|
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison 0,5%
|
|
|
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...
|
Dùng ngoài
|
|
|
Hydrotalcit
|
Uống: các dạng
|
|
|
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70
|
Thuốc tra mắt: các dạng
|
|
|
Ibuprofen
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
|
Ichthammol
|
Dùng ngoài
|
|
|
Iod đơn chất hoặc phối hợp Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic
|
Dùng ngoài với nồng độ Iod 5%
|
|
|
Isoconazol
|
Dùng ngoài
|
|
|
Isopropyl Methylphenol
|
Dùng ngoài
|
|
|
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol 2%
|
|
|
Ketoprofen
|
Dùng ngoài
|
|
|
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
|
Kẽm sulfat
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
|
Lactic acid bacillus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Lactitol
|
Uống: các dạng
|
|
|
Lactobacillus acidophilus
|
Uống: các dạng
|
|
|
Lactobacillus acidophilus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Lactoserum atomisate (Lactacyd)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Lactulose
|
Uống: các dạng
|
|
|
Levocetirizin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain
|
Dùng ngoài với nồng độ Lindan 1%
|
|
|
Loratadin đơn chất
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều:
Loratadin 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều:
Loratadin 0,1%
|
|
|
Loxoprofen
|
Uống: các dạng
|
|
|
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
|
Macrogol
|
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
|
|
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất Nhôm, Magnesi, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).
|
Uống: các dạng
|
|
|
Mangiferin
|
Dùng ngoài
|
|
|
Mebendazol
|
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều 500mg/đơn vị
- Chưa chia liều 2%
|
|
|
Men nấm (cellulase fongique)
|
Uống: các dạng
|
|
|
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng
|
|
|
Mequinol
|
Dùng ngoài
|
|
|
Mequitazin
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
|
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Miếng dán
Uống: viên ngậm
|
|
|
Metronidazol
|
Dùng ngoài
|
|
|
Miconazol
|
Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo 2%
|
|
|
Minoxidil
|
Dùng ngoài: các dạng nồng độ 5%
|
|
|
Mupirocin
|
Dùng ngoài
|
|
|
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
|
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)
|
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin 0,1%,
|
|
|
Naproxen
|
Uống: các dạng đã chia liều Naproxen 250mg/đơn vị
|
|
|
Natri benzoat đơn chất hoặc
phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
|
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
|
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
|
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt, tra mũi
|
|
|
Natri Docusat
|
Uống: các dạng
|
|
|
Natri Fluorid dạng phối hợp
|
Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng
|
|
|
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Natri Monofluorophosphat
|
Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng
|
|
|
Natri Salicylat dạng phối hợp
|
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
|
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài
|
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
|
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
|
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
|
|
|
Ossein hydroxy apatit
|
Uống: các dạng
|
|
|
Oxeladin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Oxymemazin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Oxymetazolin
|
Thuốc tra mũi với nồng độ 0,5%
|
|
|
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid
|
Uống: các dạng
|
.
|
|
Panthenol
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
|
Paracetamol
|
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục
|
|
Paracetamol phối hợp với Ibuprofen và/hoặc Cafein
|
Uống: các dạng
|
|
|
Paracetamol phối hợp với Loratadin và/hoặc Dextromethorphan HBr
|
Uống: các dạng
|
|
|
Paracetamol phối hợp với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Vitamin C và/hoặc một trong các hoạt chất sau:
Brompheniramin maleat; Clorpheniramin maleat; Pheniramin maleat; Dexclorpheniramin maleat; Dexbrompheniramin maleat;
Dextromethorphan HBr;
Phenylephrin HCl
|
Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base):
- Dạng đã chia liều: Pseudoephedrin 120mg/đơn vị;
Dextromethophan 15mg/đơn vị
- Dạng chưa chia liều: Pseudoephedrin 0,5%
Dextromethophan 0,6%
|
|
|
Pentoxyverin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)
|
Dùng ngoài
|
.
|
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
|
|
Phospholipid
|
Uống: các dạng
|
|
|
Picloxydin
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Piroxicam
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ 1%
|
|
|
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt trực tràng
|
|
|
Polymethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Polysacharid
|
Uống: các dạng
|
|
|
Polytar đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Povidon Iodin
|
Dùng ngoài: các dạng, bao gồm dung dịch xúc miệng với nồng độ 1%. Thuốc tra mắt
|
|
|
Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều 120mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều 0,5%
|
|
|
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau,
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều 120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều 0,5%
|
|
|
Pyrantel
|
Uống: các dạng
|
Chỉ định trị giun
|
|
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu
|
Uống: các dạng
|
|
|
Saccharomyces boulardic
|
Uống: các dạng
|
|
|
Saccharomyces cerevisiae + Trihydrat Magnesi Sulfat
|
Uống: các dạng
|
|
|
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng đã chia liều Selen 50mcg/ đơn vị
|
|
|
Selen sulfid
|
Dùng ngoài
|
|
|
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.
|
Uống: các dạng
|
|
|
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá
|
Uống: các dạng
|
|
|
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt
|
Uống: các dạng
|
|
|
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
|
Sterculia (gum sterculia)
|
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
|
|
Sucralfat
|
Uống: các dạng
|
|
|
Sulbutiamin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho (như phối hợp với Natri Benzoat, Dextromethophan...)
|
Uống: các dạng
|
|
|
Terbinafin
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ 1%
|
|
|
Terpin đơn chất
|
Uống: các dạng.
|
|
|
Tetrahydrozolin
|
Thuốc tra mũi
|
|
|
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon
|
Uống: các dạng
|
|
|
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:
- Tioconazol 1,00%
- Hydrocortison 0,05%
|
|
|
Tolnaftat
|
Dùng ngoài
|
|
|
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
|
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với: Guaiphenesin, Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, Dextromethophan HBr...)
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều 120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều 0,5%
|
|
|
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Tyrothricin dạng phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu...)
|
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: dung dịch xúc miệng, xịt miệng
|
|
|
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu (cao Lô hội...)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten)
|
Uống: các dạng với Vitamin A 5000 IU /đơn vị chia liều.
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
|
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn chất hoặc phối hợp.
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Vitamin và tiền Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin A và Vitamin D) hoặc phối hợp các Vitamin, khoáng chất, acid amin, Taurin, acid béo.
|
Uống: Vitamin A dạng phối hợp 5000 IU/đơn vị chia liều
Dùng ngoài
|
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng.
|
|
Xanh Methylen
|
Dùng ngoài
|
|
|
Xylometazolin đơn chất hoặc. phối hợp với Benzalkonium
|
Thuốc tra mũi với nồng độ Xylometazolin 1%
|
|
2.1 Các dược liệu không có độc tính và/hoặc không có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết hoặc khuyến cáo được đăng ký quảng cáo cho công chúng trên phát thanh, truyền hình.
2.2 Các dược liệu có độc tính (ví dụ : mã tiền, ô đầu, lá ngón, trúc đào, hoàng nàn…) sẽ được xem xét trong từng thuốc cụ thể.
Các thuốc đông y, thuốc có nguồn gốc từ dược liệu có chứa dược liệu có độc tính được xem xét theo nguyên tắc : Các thuốc đông y, thuốc có nguồn gốc từ dược liệu đã được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình với tác dụng, chỉ định đã duyệt và phù hợp các quy định của Thông tư hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc do Bộ Y tế ban hành.