|
Crotamiton
|
Dùng ngoài
|
|
|
Đồng sulfat
|
Dùng ngoài
|
|
|
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
|
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạng
|
|
|
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
|
|
|
Dexibuprofen
|
Uống: các dạng
|
|
|
Dexpanthenol
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
|
Dextromethorphan HBr đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều: Dextromethophan 15mg;
- Dạng chưa chia liều: Dextromethophan 0,6%;
|
.
|
|
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; Tinh dầu...
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)
|
|
|
Dicyclomin
|
Uống: các dạng
|
|
|
Diethylphtalat (DEP)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Dimenhydrinat
|
Uống: các dạng
|
|
|
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen
|
Uống: các dạng
|
|
|
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)
|
Dùng ngoài
|
|
|
Dimethinden
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
|
Dinatri Inosin monophosphat
|
Thuốc tra mắt
|
|
|
Diosmectit (Dioctahedral smectit)
|
Uống: các dạng
|
|
|
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid
|
Uống: các dạng
|
|
|
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:
- Đã chia liều 50mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: 2,5%
|
|
|
Domperidon
|
Uống: các dạng với giới hạn như sau:
- Đã chia liều 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: 0,1%
|
|
|
Doxylamin phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Paracetamol;
Pseudoephedrin HCl;
Dextromethorphan HBr; các Vitamin...)
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều 120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều 0,5%
|
|
|
Econazol đơn chất
|
Dùng ngoài
|
|
|
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng
|