Số: 2062/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc



tải về 0.78 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.78 Mb.
#14722
1   2   3   4   5   6   7   8   9

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan có liên quan.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm: Báo cáo của Sở GD&ĐT về tình hình vi phạm của trường TCCN.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 45 ngày

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GD&ĐT.

- Cơ quan phối hợp: Bộ Giáo dục và Đào tạo.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: quyết định hành chính

h) Lệ phí: không

i) Tên mẫu đơn mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 43/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ban hành Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp.

5. Thủ tục giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Sở GD&ĐT phát hiện trường TCCN có những vi phạm quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục ở mức độ phải giải thể, hoặc theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường TCCN.

- Bước 2: UBND tỉnh ra quyết định thành lập Đoàn thanh tra (Sở GD&ĐT chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ) tổ chức thanh tra tình trạng thực tế trường TCCN. Đoàn Thanh tra tiến hành thanh tra trong vòng 15 ngày, gửi báo cáo kết quả thanh tra và phương án xử lý về UBND tỉnh.

- Bước 3: Căn cứ kết quả thanh tra và ý kiến đề nghị của Đoàn thanh tra, UBND tỉnh ra quyết định giải thể trường TCCN trong vòng 05 ngày, thông báo công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng và báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo để biết.



b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở GD&ĐT.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Công văn đề nghị của trường và phương án giải thể (đối với trường có nhu cầu giải thể);

- Báo cáo của Sở GD&ĐT cho UBND tỉnh về tình hình vi phạm của trường TCCN hoặc phương án giải thể và công văn đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường TCCN (trong trường hợp trường có nhu cầu giải thể).

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 45 ngày

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GD&ĐT

- Cơ quan phối hợp: Bộ Giáo dục và Đào tạo.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: không

i) Tên mẫu đơn mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 43/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ban hành Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp.

6. Thủ tục thành lập trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Các trường Trung cấp Chuyên nghiệp, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các trường đào tạo, bồi dưỡng, nghiệp vụ có nhu cầu thành lập Trung tâm đến Sở GD&ĐT nộp hồ sơ xin thành lập và chuẩn bị Đề án thành lập Trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

+ Mục đích, yêu cầu thành lập trung tâm, cơ sở;

+ Tên trung tâm, cơ sở, địa chỉ, email, fax;

+ Dự kiến các chương trình giảng dạy, quy mô học viên trong năm đầu và ba năm tiếp theo;

+ Bản thuyết minh về các điều kiện thành lập trung tâm, cơ sở trong đó phải có văn bản chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu (hoặc hợp đồng thuê) đất, nhà, cơ sở vật chất, trang thiết bị làm việc của văn phòng; lớp học, phòng thực hành và nguồn tài chính đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 8 của Quyết định số 31/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 4/6/2007 của Bộ GD&ĐT.

+ Danh sách trích ngang đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên cơ hữu, thỉnh giảng (họ tên, năm sinh, trình độ chuyên môn, chuyên ngành đào tạo, chức vụ hiện tại, cơ quan công tác);

+ Bản thống kê về cơ sở vật chất, phòng học, phòng thực hành và các trang thiết bị, phương tiện, học liệu

- Bước 2: Sở GD&ĐT thẩm định về cơ sở vật chất, trang thiết bị, điều kiện tài chính và các yêu cầu khác trong đề án thành lập .

- Bước 3: Giám đốc Sở GD&ĐT ra quyết định thành lập trung tâm, cơ sở tin học - ngoại ngữ .



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD&ĐT

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Tờ trình hoặc đơn xin thành lập trung tâm, cơ sở .

+ Đề án thành lập trung tâm, cơ sở (trình tự của đề án được quy định tại điều 9 của Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008): gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

+ Mục đích, yêu cầu thành lập trung tâm, cơ sở;

+ Tên trung tâm, cơ sở, địa chỉ, Email;

+ Dự kiến các chương trình giảng dạy, quy mô học viên trong năm đầu và ba năm tiếp theo;

+ Bản thuyết minh về các điều kiện thành lập trung tâm, cơ sở trong đó phải có văn bản chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu (hoặc hợp đồng thuê) đất, nhà, cơ sở vật chất, trang thiết bị làm việc của văn phòng; lớp học, phòng thực hành và nguồn tài chính đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 8 của Quy chế này.

+ Danh sách trích ngang đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên cơ hữu, thỉnh giảng (họ tên, năm sinh, trình độ chuyên môn, chuyên ngành đào tạo, chức vụ hiện tại, cơ quan công tác);

+ Bản thống kê về cơ sở vật chất, phòng học, phòng thực hành và các trang thiết bị, phương tiện, học liệu.

+ Sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm giám đốc trung tâm hoặc người quản lý cơ sở (chủ cơ sở);

+ Bản sao văn bằng, chứng chỉ của đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở GD&ĐT

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GD&ĐT



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: không

i) Tên mẫu đơn mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có đề án thành lập phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 31/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 4/6/2007 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành quy chế tổ chức và họat động của Trung tâm ngọai ngữ tin học;

- Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 của UBND tỉnh, về việc ban hành quy chế tổ chức và họat động của Trung tâm ngọai ngữ tin học trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

7. Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Bước 2:

* Đối với HS THCS:

- Học sinh xin học lại trong tỉnh: Hiệu trưởng nơi HS xin học lại tiếp nhận hồ sơ xem xét và giải quyết theo quy định.

- Học lại đến từ tỉnh, thành phố khác: Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến tiếp nhận và giới thiệu về trường theo nơi cư trú, kèm theo hồ sơ đã được kiểm tra được kiểm tra.

* Đối với học sinh THPT:

- Hồ sơ xin học lại trong cùng tỉnh: Hiệu trưởng nơi đến tiếp nhận hồ sơ xem xét và giải quyết theo quy định.

- Học lại đến từ tỉnh, thành phố khác : Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đến tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giới thiệu về trường.

- Việc xin học lại phải tiến hành trước khi khai giảng năm học mới.

* Trường hợp xin học lại lớp đầu cấp: Hiệu trưởng trường xem xét, quyết định trên cơ sở kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển của HS trước khi nghỉ học.

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả giải quyết tại Sở Giáo dục và Đào tạo.



b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại Sở GD&ĐT

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin học lại (học sinh ký);

+ Bản chính học bạ của lớp hoặc cấp học đã học;

+ Bằng tốt nghiệp của cấp học dưới (có chứng thực);

+ Giấy xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú về việc chấp hành chính sách và pháp luật của nhà nước.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở GD&ĐT

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GD&ĐT

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy giới thiệu chuyển trường

h) Lệ phí: không

i) Tên mẫu đơn mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh.

8. Thủ tục công nhận trường mầm non chuẩn quốc gia.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Nhà trường, nhà trẻ tiến hành tự kiểm tra, đánh giá theo các tiêu chuẩn của mức độ 1 hoặc mức độ 2 được quy định tại Quyết định số 36/2008/QĐ-BGDĐT, báo cáo kết quả với Uỷ ban nhân dân xã. Nếu nhà trường, nhà trẻ đã đạt chuẩn, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân huyện tổ chức thẩm định kết quả kiểm tra, đánh giá.

- Bước 2: Đoàn kiểm tra cấp huyện (gồm đại diện các cơ quan chức năng có liên quan do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện thành lập) tiến hành thẩm định kết quả kiểm tra, đánh giá của cấp xã, báo cáo kết quả thẩm định cho Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện. Nếu nhà trường, nhà trẻ đã đạt chuẩn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản đề nghị UBND tỉnh tổ chức thẩm định kết quả kiểm tra, đánh giá.

- Bước 3: Đoàn kiểm tra cấp tỉnh tiến hành thẩm định kết quả kiểm tra, đánh giá của cấp xã và cấp huyện, báo cáo kết quả thẩm định cho Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Nếu nhà trường, nhà trẻ đạt chuẩn ở mức độ 1 hoặc 2 thì Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định công nhận và cấp bằng công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia ở mức độ đó.



b) Cách thức thực hiện:  Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Báo cáo của nhà trường, nhà trẻ về quá trình xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia theo từng tiêu chuẩn được quy định tại Quyết định số 36/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 của Bộ GD&ĐT.

+ Văn bản đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia do Chủ tịch UBND cấp huyện ký.

+ Biên bản kiểm tra trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ



d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của UBND cấp huyện, Sở GD&ĐT tham mưu UBND tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra;

+ Trong 05 ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành quyết định thành lập Đoàn kiểm tra;

+ Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày thành lập, Đoàn kiểm tra của tỉnh có báo cáo kết quả thẩm định;

+ Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định, UBND tỉnh có quyết định công nhận và cấp bằng công nhận.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở GD&ĐT.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GD&ĐT.

- Cơ quan phối hợp: Phòng GD&ĐT các huyện, thị xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bằng

h) Lệ phí: không

i) Tên mẫu đơn mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Nhà trường, nhà trẻ đạt danh hiệu tiên tiến năm liền kề với năm đề nghị công nhận trường đạt chuẩn quốc gia được quyền đề nghị cấp có thẩm quyền kiểm tra xét duyệt và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 36/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/7/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

9. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.

a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Trường tiểu học và Hội đồng Giáo dục cấp xã tiến hành kiểm tra, đánh giá theo các tiêu chuẩn của mức độ 1 hoặc mức độ 2 theo Quyết định số 32/2005/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Xét thấy trường đã đạt chuẩn, Chủ tịch UBND cấp xã làm văn bản đề nghị UBND cấp huyện tổ chức thẩm định kết quả kiểm tra, đánh giá.

+ Bước 2: Đoàn kiểm tra cấp huyện báo cáo kết quả thẩm định cho Chủ tịch UBND cấp huyện. Xét thấy trường đã đạt chuẩn, Chủ tịch UBND cấp huyện làm văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh tổ chức thẩm định kết quả kiểm tra, đánh giá.

+ Bước 3: Đoàn kiểm tra cấp tỉnh báo cáo kết quả thẩm định cho Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Xét thấy trường đã đạt chuẩn ở mức độ nào, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia ở mức độ đó.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD&ĐT.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Báo cáo của nhà trường theo từng nội dung đã được quy định về xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.

+ Văn bản đề nghị công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia của Chủ tịch UBND cấp huyện.

+ Biên bản kiểm tra chất lượng tối thiểu.

+ Biên bản kiểm tra Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày thẩm định, UBND cấp xã có văn bản và hồ sơ đề nghị UBND cấp huyện ban hành quyết định thành lập đoàn thẩm định;

+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ văn bản và hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, UBND cấp huyện thành lập Đoàn thẩm định;

+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày thẩm định, UBND cấp huyện đề nghị Sở GD&ĐT tham mưu UBND tỉnh ban hành quyết định thành lập đoàn thẩm định;

+ Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đề nghị của UBND cấp huyện, Sở GD&ĐT có văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành quyết định thành lập đoàn thẩm định;

+ Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở GD&ĐT, UBND tỉnh thành lập Đoàn thẩm định;

+ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thẩm định, Sở GD&ĐT có hồ sơ đề nghị UBND tỉnh ban hành quyết định và cấp bằng công nhận;

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ nhận được hồ sơ đề nghị của Sở GD&ĐT, UBND tỉnh ban hành quyết định và cấp bằng công nhận.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GD&ĐT

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí( nếu có): không

i) Tên mẫu đơn mẫu tờ khai:

- Mẫu biên bản kiểm tra đánh giá trường tiểu học theo mức chất lượng tối thiểu (Mẫu 2).

- Mẫu biên bản kiểm tra đánh giá trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (Mẫu 3).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.

10. Công nhận trường THCS chuẩn quốc gia.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1:

+ Sở GD&ĐT tham mưu UBND tỉnh thành lập BCĐ cấp tỉnh

+ Các phòng GD&ĐT tham mưu UBND huyện thành lập BCĐ cấp huyện.

+ Các trường thànnh lập BCĐ xây dựng trường chẩn Quốc gia.

- Bước 2: Sở GD&ĐT, phòng GD&ĐT chỉ đạo các trường tiến hành tự kiểm tra và báo cáo.

- Bước 3: Các đơn vị THCS đề nghị UBND huyện thành lập đoàn kiểm tra bước 1.

- Bước 4: Các phòng GD&ĐT làm tờ trình đề nghị Sở thành lập đoàn kiểm tra kỹ thuật

- Bước 5: Sở GD&ĐT làm Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Quyết định thành lập BCĐ cấp trường, cấp huyện;

+ Báo cáo tự kiểm tra;

+ Báo cáo kiểm tra, biên bản kiểm tra;

+ Báo cáo kiểm tra, biên bản kiểm tra kỹ thuật;

+ Báo cáo kiểm tra, biên bản kiểm tra công nhận.

+ Sơ đồ tổng thể của trường

- Số lượng hồ sơ: 1 bộ



d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra kỹ thuật của Sở

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GDĐT

- Cơ quan phối hợp: UBND huyện, thị, UBND các xã, phuờng, phòng GD&ĐT các huyện, thị.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: không

i) Tên mẫu đơn mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định 27/2001/QĐ-BGD&ĐT của Bộ GD&ĐT ngày 05/7/2001, về việc ban hành quy chế công nhận trường TH đạt chuẩn quốc gia 2001-2010;

- Quyết định số 08/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/3/2005 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đọan từ 2001-2010) ban hành kèm theo Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 5/7/2001 của Bộ GD&ĐT;

- Quyết định 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ GD&ĐT, về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện trường Phổ thông;

- Quyết định 37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/07/2008 của Bộ GD&ĐT, về việc ban hành quy chế công nhận phòng học bộ môn trường TH đạt chuẩn quốc gia;

- Thông tư liên tịch 35/2006/BGDĐT-BNV ngày 23/08/2006 của Bộ GD&ĐT- Bộ Nội vụ v/v hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở GDPT công lập;

- Công văn 3481/BGDĐT-GDTrH ngày 06/5/2005 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn xây dựng trường chuẩn Quốc gia.

11. Công nhận trường THPT chuẩn quốc gia.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1:

+ Sở GDĐT tham mưu UBND tỉnh thành lập BCĐ cấp tỉnh

+ Các trường thành lập BCĐ xây dựng trường chẩn QG

- Bước 2: Sở GD&ĐT chỉ đạo các trường tiến hành tự kiểm tra và báo cáo theo mẫu biên bản.

- Bước 3: Hiệu trưởng các trường THPT làm tờ trình đề nghị Sở thành lập đoàn kiểm tra kỷ thuật .

- Bước 4: Sở GD&ĐT làm tờ trình đề nghị UBND tỉnh ra quyết định thành lập đoàn kiểm tra công nhận.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Quyết định thành lập BCĐ cấp trường, cấp huyện.

+ Báo cáo tự kiểm tra.

+ Báo cáo kiểm tra, biên bản kiểm tra kỹ thuật.

+ Báo cáo kiểm tra, biên bản kiểm tra công nhận.

+ Sơ đồ tổng thể của trường.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra kỹ thuật

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GD&ĐT

- Cơ quan phối hợp: UBND huyện, thị, UBND các xã, phuờng, phòng GD&ĐT các huyện, thị



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: không

i) Tên mẫu đơn mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định 27/2001/QĐ-BGD&ĐT của Bộ GD&ĐT ngày 05/7/2001, về việc ban hành quy chế công nhận trường TH đạt chuẩn quốc gia 2001-2010;

- Quyết định số 08/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/3/2005 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đọan từ 2001-2010) ban hành kèm theo Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 5/7/2001 của Bộ GD&ĐT;

- Quyết định 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện trường PT;

- Quyết định 37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/07/2008 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành quy chế công nhận phòng học bộ môn trường TH đạt chuẩn quốc gia;

- Thông tư liên tịch số 35/2006/BGDĐT-BNV ngày 23/08/2006 của Bộ GD&ĐT- Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở GDPT công lập;

- Nghị quyết 17/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 3 khoá VII;

- Công văn 3481/BGDĐT-GDTrH ngày 06/5/2005của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn xây dựng trường chuẩn Quốc gia.



12. Thủ tục thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh khác về.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Giáo viên làm 02 bộ hồ sơ nộp cho trường đang công tác.

- Bước 2: Trường thành lập hội đồng xét duyệt, trường gởi hồ sơ của những người được xét về Sở GD&ĐT đang quản lý.

- Bước 3: Sở Giáo dục và Đào tạo chuyển hồ sơ và giấy chuyển công tác đến Sở GD&ĐT (nơi đến).

- Bước 4: Sở GD&ĐT nơi đến căn cứ chi tiêu và nhu cầu về bộ môn còn thiếu để tiếp nhận.

- Bước 5: Nếu tiếp nhận thì có văn bản đồng ý tiếp nhận gởi cho Sở GDĐT nơi đi.

- Bước 6: Sở GD&ĐT nơi đang công tác ra quyết định thuyên chuyển.

- Bước 7: giáo viên trình quyết định thuyên chuyển đến trường đang công tác để bàn giao công việc,

- Bước 8: Sau khi hoàn thành các công việc bàn giao, Hiệu trưởng làm các thủ tục: cắt lương, hoàn thành sổ BHXH, niêm phong hồ sơ gốc và ký giấy báo chuyển nhiệm sở.

- Bước 9: Giáo viên trình quyết định và hồ sơ gốc đã được niêm phong đến Sở GD&ĐT nơi đến.

- Bước 10: Sở GDĐT nơi đến ra quyết định phân công đến trường nhận công tác.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin thuyên chuyển.

+ Sơ yếu lý lịch;

+ Các văn bằng, chứng chỉ có công chứng.

+ Giấy khám sức khoẻ (do Trung tâm y tế cấp huyện trở lên).

+ Bản tự nhận xét cá nhân về quá trình công tác (có xác nhận của hiệu trưởng).

+ Quyết định tuyển dụng biên chế.

+ Quyết định bổ nhiệm chính thức vào ngạch.

+ Quyết định lương đang hưởng.

+ Giấy tờ ưu tiên (nếu có).

+ Giấy thôi trả lương của đơn vị cũ.

+ Giấy tờ liên quan chứng minh cho lý do thuyên chuyển.

+ Sổ BHXH được cập nhật, ký và đóng dấu của BHXH tỉnh đến ngày thuyên chuyển.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: Giải quyết thuyên chuyển theo đợt, 01 năm 01 lần từ tháng 6 đến tháng 9.


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương