TT
|
Tên nhà máy
|
Nhu cầu trữ lượng nguyên liệu (triệu tấn)
|
Quy hoạch mỏ khoáng sản
|
Ghi chú
|
Tên mỏ
|
Trữ lượng toàn mỏ (triệu tấn)
|
Trữ lượng đã cấp cho n/m (triệu tấn)
|
Trữ lượng đề nghị cấp phép: thăm dò (TD); khai thác (KT) (tr.tấn)
|
Tổng nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản cần cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác cho các nhà máy xi măng trong Toàn Quốc
|
|
giai đoạn 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 1.204,7 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 1.123,4 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 324,4 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 319,8 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 318,8 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 287,91 triệu tấn
|
|
giai đoạn 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò : 274 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 1048,5 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 45,5 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 265,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò : 43,6 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 127,2 triệu tấn
|
|
Tổng cộng 2006 - 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 1.478,7 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 2.171,9 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 369,9 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 585,3 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 362,4 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 415,11 triệu tấn
|
I. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 622,5 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 560,8 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 134,9 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 136,8 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 143,6 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 114,71 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 396,5 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 101 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 22,6 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn
|
hải phòng
|
-
|
Xi măng Hải Phòng mới
Đang họat động
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
-Tràng Kênh
- Hang Lương, Năm Quan - Gia Đước
- Phương Nam – Uông Bí
|
-
30,8 (trong đó:
C1: 4,2; C2: 26,6)
19
|
13,05 (còn lại 12,54)
-
-
|
-
CP KT: 30,8
CP TD & KT 13
|
(Đã được cấp phép khai thác còn lại 12,54)
|
Đất sét: 14
|
- Núi Na Yên Hưng (Q. Ninh)
- Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – H. Thuỷ Nguyên
|
B : 4,4;
C1+ C2: 54,71
C1+ C2: 41,345
|
59,1
(còn lại 59,1)
-
|
-
-
|
Đang khai thác
đang xin thăm dò
|
Phụ gia: 7,6
|
Điatomit Pháp Cổ
|
A: 0,384 ; B : 3,5
|
4,4
|
CP khai thác: 4,47
|
|
-
|
Xi măng ChinFon 1
Đang họat động
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
- áng Vàng
- Chu Dương
|
14,4
100
|
14,4 (TL còn lại: 9,04)
100 (còn lại: 95,2)
|
-
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 14
|
- Đồng Hang
- Đã Năn
|
1,6
13
|
1,6
13
|
-
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 7,6
|
Silic Đồi Phi Liệt
Núi Pháp Cổ
Núi Lửa
|
8,6
2,65
2,87
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
|
-
|
Xi măng ChinFon 2
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Chín Đèn
Núi C1 - TT Minh Đức
|
29,6
B + C1: 16,66
|
29,6 (TL còn lại: 20)
-
|
CP TD và KT: 12
-
|
|
Đất sét: 14
|
Mã Chang
Thiểm Khê
|
41,3
38,5
|
41,3
38,5
|
CP TD & KT: 14
|
|
Phụ gia: 3,2
|
Điatomit Liên Khê
|
7,5
|
|
CP TD và KT: 3,2
|
phụ gia cung cấp tại chỗ
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ đến 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 55,8 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 14,5 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 10,8 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 15,27 triệu tấn
|
vĩnh phúc
|
-
|
Xi măng Tân Phú Thịnh
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
Ao Sen, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, Tuyên Quang
|
|
|
CP TD và KT: 14
|
|
Đất sét: 3,5
|
- Đại Thắng - xã Yên
- Thiếu Xuân - xã Đồng Thinh.
- Thượng Yên - xã Đồng Thinh
H. Lập Thạch
|
|
|
CP TD và KT: 3,5
|
|
Phụ gia: 2
|
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép đến 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn
|
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn
|
hà tây
|
-
|
Xi măng Mỹ Đức
Giai đoạn 2010 - 2014
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Nam Hợp Tiến, xó Hợp Tiến
Xó Hợp Thanh, H. Mỹ Đức
|
B + C1: 51,04
|
-
|
CP khai thác: 56
|
đã có GP thăm dò 80,3 ha
|
Đất sét: 14
|
Văn Phú, X.An Phú, H. Mỹ Đức
|
B + C1: 14,2
|
-
|
CP khai thác: 14
|
đang trình HĐTL
|
Phụ gia: 7,6
|
Cát sông Đãy
|
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
|
-
|
Xi măng Sài Sơn
Giai đoạn 2010 - 2011
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
- Mỏ Núi Sen – xã Liên Sơn - Lương Sơn – Hoà Bình
- Mỏ Núi Thông – xã Tân Tiến –Chương Mỹ
|
C1: 24
24
|
-
-
|
-
CP TD và KT: 14
|
Đang xin cấp phép
|
Đất sét: 3,5
|
Mỏ Đồi Ngài – xã Nam Phương – Chương Mỹ
|
C1: 6
|
-
|
CP TD và KT: 3,5
|
Đang xin cấp phép
|
Phụ gia: 2
|
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
-
|
Xi măng Tiên Sơn
Giai đoạn 2011 - 2015
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
Núi Một – Thung Rác , xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng
|
|
500.000 m3 (1,35)
Đã được cấp KT: 7,5
|
CP TD và KT: 6,5
|
-
|
Đất sét: 3,5
|
|
|
|
CP TD và KT: 3,5
|
Phụ gia: 2
|
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 4 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước
|
Cấp phép khai thác: 76,5 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước
|
Cấp phép khai thác: 21 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò : 7,6 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 11,6 triệu tấn
|
hải dương
|
-
|
Xi măng Hoàng Thạch 1 + 2
Đang họat động
Công suất: 2,3 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 92
|
- Núi Han (mỏ A,B, C, D, E, F)
- áng Dâu
- áng Rong
|
48,6
20
B + C1: 31,8
|
48,6 (còn lại: 17,87) 20
B + C1: 31,8
|
CP TD & KT: 32
|
Đang khai thác
Đang khai thác
Đang khai thác
|
Đất sét: 23
|
Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A)
|
23,758
|
23,758 (còn lại: 14,75)
|
-
|
Đang khai thác
|
Phụ gia:12,5
|
|
|
|
CP TD và KT: 12,5
|
|
-
|
Xi măng Hoàng Thạch 3
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
- áng Dâu
- áng Rong
|
B + C1+ C2: 50,45
B + C1: 31,8
|
|
CP TD và KT: 56
|
|
Đất sét: 14
|
G 7B
Núi Giếng
Mỏ Cúc Tiên
Đá sét X. Duy Tân, X. Tân Dân – H. Kinh Môn
|
B + C1: 3,2
C2: 23
B + C1: 21
-
|
-
-
|
CP khai thác: 14
-
|
-
Đang xin CP TD và KT
|
Phụ gia: 7,6
|
|
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
|
-
|
Xi măng Phúc Sơn
Đang họat động
Công suất: 1,8 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 72
|
Trại Sơn Khu A
Nham Dương
Trại Sơn khu C, xã An Sơn và Lại Xuân- H. Thuỷ Nguyên – HảI Phòng
|
34,9 (C1:19; C2:15,9)
C2: 38,7
B + C1: 57,2
|
(Khu A: đã được cấp KT: 73,55 bị cắt lại 29,84 còn lại: 42,2)
-
|
-
-
-
|
Đang khai thác
Đang khai thác
Đã được CP khai thác
|
Đất sét: 18
|
đá sét Núi Công
đá sét Hiệp Hạ
sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận
|
B + C1: 3,59
C1: 8,0
C2: 8,2
|
3,59 (còn lại: 3,4)
8,0
đã được cấp KT
còn lại 11,2
|
CP TD và KT: 7
|
Đang khai thác
Đang xin CP
-
|
Phụ gia: 10
|
Cát kết núi Giếng
|
C1: 1,17; C2: 2,1
|
3,27
|
CP TD và KT: 7,6
|
Đang khai thác
|
-
|
Xi măng Thành Công
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
- Núi Ngang xã Duy Tân, H. Kinh Môn
- Dương Đê (Quảng Ninh)
- Phương Nam (Quảng Ninh)
|
P: 8
P: 6,5
P: 7,1
|
-
-
-
|
CP khai thác: 8
CP TD & KT: 6
|
-
Dự kiến lấy từ Quảng Ninh
|