Quy đỊnh chi tiết phưƠng pháP ĐỊnh giá ĐẤT; XÂy dựNG, ĐIỀu chỉnh bảng giá ĐẤT



tải về 0.84 Mb.
trang8/19
Chuyển đổi dữ liệu02.03.2022
Kích0.84 Mb.
#51154
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   19
36 2014 TT-BTNMT 242349

STT

Mẫu số

Tên mẫu

1

Mẫu số 01

Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

2

Mẫu số 02

Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất ở nông thôn)

3

Mẫu số 03

Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn)

4

Mẫu số 04

Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất ở đô thị)

5

Mẫu số 05

Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)

6

Mẫu số 06

Phiếu thu thập thông tin về điểm điều tra

7

Mẫu số 07

Bảng thống kê phiếu thu thập thông tin về thửa đất

8

Mẫu số 08

Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

9

Mẫu số 09

Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)

10

Mẫu số 10

Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)

11

Mẫu số 11

Bảng tổng hợp giá đất (Áp dụng đối với các loại đất trong khu công nghệ cao)

12

Mẫu số 12

Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

13

Mẫu số 13

Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)

14

Mẫu số 14

Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)

15

Mẫu số 15

Bảng giá đất (Áp dụng đối với trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản)

16

Mẫu số 16

Bảng giá đất làm muối

17

Mẫu số 17

Bảng giá đất (Áp dụng đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn)

18

Mẫu số 18

Bảng giá đất (Áp dụng đối với đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)

19

Mẫu số 19

Bảng giá đất (Áp dụng đối với các loại đất trong khu công nghệ cao)

20

Mẫu số 20

Bảng giá đất chi tiết đến từng thửa đất

21

Mẫu số 21

Chứng thư định giá đất

22

Mẫu số 22

Đơn xin cấp Chứng chỉ định giá đất




Phiếu số…

Mẫu số 01

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT

(Áp dụng đối với đất nông nghiệp



Tên xã (phường, thị trấn):

Tên người được điều tra:

Địa chỉ (1)………………………………; thời điểm chuyển nhượng (2):

Giá bất động sản chuyển nhượng: triệu đồng/bất động sản

Giá đất chuyển nhượng: …………………………triệu đồng/thửa hoặc đồng/m2

Nguồn thông tin:

1. Các thông tin về thửa đất

- Tờ bản đồ số: ……………; thử đất số: ………………; diện tích: m2

- Địa chỉ thửa đất(3):

-Vị trí đất:

Chi tiết: Tiếp giáp quốc lộ □, tiếp giáp tỉnh lộ □, tiếp giáp huyện lộ □, tiếp giáp xã lộ □, Không tiếp giáp lộ □.

- Mục đích sử dụng:

- Thông tin khác (nếu có):

2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất

- Loại cây trồng (thủy sản nuôi trồng): ……………………; Năm trồng (nuôi trồng):

- Công trình xây dựng phục vụ sản xuất nông nghiệp: Loại công trình: ;

năm xây dựng: ……………; giá trị của công trình xây dựng: ………………triệu đồng.

- Tài sản khác (nếu có):

3. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất

- Thu nhập bình quân một năm: đồng/m2.

- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập: đồng/m2.

- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế): đồng/m2.





Người điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày……tháng……năm……
Người được điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên)



Ghi chú:

- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.

- (2) hoặc thời điểm trúng đấu giá.

- (3) ghi rõ tên xứ đồng.


Phiếu số…

Mẫu số 02

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT

(Áp dụng đối với đất ở tại nông thôn)



Tên xã: ………………………………………………………………………………………………….

Tên người được điều tra: …………………………………………………………………………...

Địa chỉ(1): ………………………………………; thời điểm chuyển nhượng(2): ……………………

Giá bất động sản chuyển nhượng: ………………………………………triệu đồng/bất động sản

Giá đất chuyển nhượng: …………………triệu đồng/thửa hoặc…………………………đồng/m2

Nguồn thông tin: ……………………….………………………………………………………………

1. Các thông tin về thửa đất

- Tờ bản đồ số: …………………; thửa đất số: …………………; diện tích: ……….…………m2.

- Địa chỉ thửa đất(3): ……………………………………………………………………………………

- Kích thước mặt tiền: ………………m; kích thước chiều sâu thửa đất: ………………………m

- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật □, hình bình hành □, hình vuông □, hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □.

- Khu vực: ……………………………………………………………………………………………

- Vị trí đất: ……………………………………………………………………………………………

- Khoảng cách từ thửa đất đến:



* Trục giao thông chính của khu dân cư:…………m;

* Trung tâm xã: ……………………m;

* Đường giao thông liên thôn: ……………………..m;

* Huyện lộ: ……………m;

* Tỉnh lộ: ………………m;

* Quốc lộ: ……………m

- Các yếu tố về hạ tầng kỹ thuật: ………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

- Các yếu tố về hạ tầng xã hội: ……………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

- Các thông tin khác có ảnh hưởng đến giá đất (nếu có): …………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………




tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương