STT
|
Mẫu số
|
Tên mẫu
|
1
|
Mẫu số 01
|
Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
|
2
|
Mẫu số 02
|
Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất ở nông thôn)
|
3
|
Mẫu số 03
|
Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn)
|
4
|
Mẫu số 04
|
Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất ở đô thị)
|
5
|
Mẫu số 05
|
Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)
|
6
|
Mẫu số 06
|
Phiếu thu thập thông tin về điểm điều tra
|
7
|
Mẫu số 07
|
Bảng thống kê phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
8
|
Mẫu số 08
|
Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
|
9
|
Mẫu số 09
|
Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)
|
10
|
Mẫu số 10
|
Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)
|
11
|
Mẫu số 11
|
Bảng tổng hợp giá đất (Áp dụng đối với các loại đất trong khu công nghệ cao)
|
12
|
Mẫu số 12
|
Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
|
13
|
Mẫu số 13
|
Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)
|
14
|
Mẫu số 14
|
Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)
|
15
|
Mẫu số 15
|
Bảng giá đất (Áp dụng đối với trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản)
|
16
|
Mẫu số 16
|
Bảng giá đất làm muối
|
17
|
Mẫu số 17
|
Bảng giá đất (Áp dụng đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn)
|
18
|
Mẫu số 18
|
Bảng giá đất (Áp dụng đối với đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)
|
19
|
Mẫu số 19
|
Bảng giá đất (Áp dụng đối với các loại đất trong khu công nghệ cao)
|
20
|
Mẫu số 20
|
Bảng giá đất chi tiết đến từng thửa đất
|
21
|
Mẫu số 21
|
Chứng thư định giá đất
|
22
|
Mẫu số 22
|
Đơn xin cấp Chứng chỉ định giá đất
|
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp
Tên xã (phường, thị trấn):
Tên người được điều tra:
Địa chỉ (1)………………………………; thời điểm chuyển nhượng (2):
Giá bất động sản chuyển nhượng: triệu đồng/bất động sản
Giá đất chuyển nhượng: …………………………triệu đồng/thửa hoặc đồng/m2
Nguồn thông tin:
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số: ……………; thử đất số: ………………; diện tích: m2
- Địa chỉ thửa đất(3):
-Vị trí đất:
Chi tiết: Tiếp giáp quốc lộ □, tiếp giáp tỉnh lộ □, tiếp giáp huyện lộ □, tiếp giáp xã lộ □, Không tiếp giáp lộ □.
- Mục đích sử dụng:
- Thông tin khác (nếu có):
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
- Loại cây trồng (thủy sản nuôi trồng): ……………………; Năm trồng (nuôi trồng):
- Công trình xây dựng phục vụ sản xuất nông nghiệp: Loại công trình: ;
năm xây dựng: ……………; giá trị của công trình xây dựng: ………………triệu đồng.
- Tài sản khác (nếu có):
3. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất
- Thu nhập bình quân một năm: đồng/m2.
- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập: đồng/m2.
- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế): đồng/m2.
Người điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày……tháng……năm……
Người được điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) hoặc thời điểm trúng đấu giá.
- (3) ghi rõ tên xứ đồng.
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất ở tại nông thôn)
Tên xã: ………………………………………………………………………………………………….
Tên người được điều tra: …………………………………………………………………………...
Địa chỉ(1): ………………………………………; thời điểm chuyển nhượng(2): ……………………
Giá bất động sản chuyển nhượng: ………………………………………triệu đồng/bất động sản
Giá đất chuyển nhượng: …………………triệu đồng/thửa hoặc…………………………đồng/m2
Nguồn thông tin: ……………………….………………………………………………………………
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số: …………………; thửa đất số: …………………; diện tích: ……….…………m2.
- Địa chỉ thửa đất(3): ……………………………………………………………………………………
- Kích thước mặt tiền: ………………m; kích thước chiều sâu thửa đất: ………………………m
- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật □, hình bình hành □, hình vuông □, hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □.
- Khu vực: ……………………………………………………………………………………………
- Vị trí đất: ……………………………………………………………………………………………
- Khoảng cách từ thửa đất đến:
* Trục giao thông chính của khu dân cư:…………m;
|
* Trung tâm xã: ……………………m;
|
* Đường giao thông liên thôn: ……………………..m;
|
* Huyện lộ: ……………m;
|
* Tỉnh lộ: ………………m;
|
* Quốc lộ: ……………m
|
- Các yếu tố về hạ tầng kỹ thuật: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
- Các yếu tố về hạ tầng xã hội: ……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Các thông tin khác có ảnh hưởng đến giá đất (nếu có): …………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |