Quy đỊnh chi tiết phưƠng pháP ĐỊnh giá ĐẤT; XÂy dựNG, ĐIỀu chỉnh bảng giá ĐẤT



tải về 0.84 Mb.
trang19/19
Chuyển đổi dữ liệu02.03.2022
Kích0.84 Mb.
#51154
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19
36 2014 TT-BTNMT 242349

2. Huyện (Q, TX, TP):




























2.1. Xã (P, TT): …………




























- Vị trí 1




























………




























2.2. Xã (P, TT): …………




























………
































Xác nhận của Sở TN&MT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Xác nhận của Tổ chức tư vấn xác định giá đất
(Ký, ghi họ tên đóng dấu)

………, ngày……tháng……năm………
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Áp dụng để tổng hợp giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối.

(2) Giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất xác định theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.


Tỉnh (TP): ……………

Mẫu số 13

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:……………………)(1)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

Nội dung

Loại xã
(ĐB, TD, MN)


Giá đất điều tra

Giá đất trong bảng giá đất hiện hành

Giá đất đề xuất

So sánh %

Tổng số phiếu

Cao nhất

Phổ biến (2)

Thấp nhất

(5)/(7)

(8)/(7)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1. Huyện (TX, TP): ………




























1.1.Xã: ………………




























- Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường




























+ Vị trí 1




























…………




























- Khu vực 2 hoặc tên đường, đoạn đường




























+ Vị trí 1




























………




























1.2. Xã: …………




























2. Huyện (TX, TP): ………




























2.1. Xã: …………




























- Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường




























………
































Xác nhận của Sở TN&MT

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Xác nhận của Tổ chức tư vấn xác định giá đất

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

………, ngày……tháng……năm………
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Áp dụng để tổng hợp giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

(2) Giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất xác định theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.


Tỉnh (TP): ……………

Mẫu số 14

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị:……………………)(1)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Nội dung

Loại đô thị

Giá đất điều tra

Giá đất trong bảng giá đất hiện hành

Giá đất đề xuất

So sánh %

Tổng số phiếu

Cao nhất

Phổ biến (2)

Thấp nhất

(5)/(7)

(8)/(7)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1. Quận (TX, TP, H): ....




























- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố




























+ Vị trí 1




























+ ………




























- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố




























+ Vị trí 1




























+ ………




























- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố




























2. Quận (TX, TP, H): ....




























…………
































Xác nhận của Sở TN&MT

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Xác nhận của Tổ chức tư vấn xác định giá đất

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

………, ngày……tháng……năm………
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Áp dụng để tổng hợp giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

(2) Giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất xác định theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này


Tỉnh (TP): ……………

Mẫu số 15

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP (1)

(Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của UBND………)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Xã đồng bằng

trung du

Xã miền núi

VT1

VT2

VT3

...

VT1

VT2

VT3

...

VT1

VT2

VT3

...

1

Huyện (Q, TX, TP) ……





































1.1

Xã (phường, thị trấn) ……





































1.2

Xã (phường, thị trấn) ……







































Xã (phường, thị trấn) ...





































2

Huyện (Q, TX, TP) ……





































2.1

Xã (phường, thị trấn) ……





































2.2

Xã (phường, thị trấn) ....







































Xã (phường, thị trấn)...







































………………………






































Ghi chú: (1) Áp dụng để quy định giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản.


Tỉnh (TP): ……………

Mẫu số 16

BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của UBND………)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

………

1

Huyện (Q, TX, TP) ………













1.1

Xã (phường, thị trấn) ……













1.2

Xã (phường, thị trấn) ……















Xã (phường, thị trấn) ……













2

Huyện (Q, TX, TP) ……













2.1

Xã (phường, thị trấn) ……













2.2

Xã (phường, thị trấn) ……













....

Xã (phường, thị trấn) ...













....

……………………
















Tỉnh (TP): ……………

Mẫu số 17

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN(1)

(Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của UBND………)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

VT1

VT2

VT3



VT1

VT2

VT3

...

VT1

VT2

VT3



1

Huyện (TX, TP): ……





































1.1

Xã……








































Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường








































………





































1.2

Xã……





































2

Huyện (TX, TP) :……





































2.1

Xã………








































Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường








































………





































Ghi chú: (1) Áp dụng để quy định giá đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.


Tỉnh (TP): ……………

Mẫu số 18

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ(1)

(Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của UBND………)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

....

1

Quận (H, TX, TP): ……






















1.1

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố






















1.2

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố
























………………






















2

Quận (H, TX, TP): ………






















2.1

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố






















2.2

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố
























………………
























Quận (H, TX, TP): …………
























………………






















Ghi chú: (1) Áp dụng để quy định giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.


Tỉnh (TP): ……………

Mẫu số 19


BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO

(Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày.. tháng... năm ... của UBND………)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên khu công nghệ cao

Loại xã hoặc loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

..

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất...






















1.1

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố






















1.2

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố

























………






















2

Đất...






















2.1

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố






















2.2

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố
















































3

Đất...






















3.1

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố






















3.2

Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố



















































Tỉnh (TP): ……………

Mẫu số 20

BẢNG GIÁ ĐẤT …………………………(1)

(Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày.. tháng... năm ... của UBND………)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Địa chỉ thửa đất

Tờ bản đồ

Số thửa

Giá đất

Ghi chú

I

Huyện (TX, Q, TP): ……













1

Xã (P, TT): ………













1.1

Đường phố/xứ đồng/thôn, xóm....

01

11, 12, 13, 14,...

5.000




1.2

Đường phố/xứ đồng/thôn, xóm....

02

17, 18,...

4.000




...

………













2

Xã (P, TT): …………
















Đường phố/xứ đồng/thôn, xóm....

05

22, 23,...

1.000







…………

...

...

...




II

Huyện (TX, Q, TP): ……













1

Xã (P, TT): ………
















…………













2

Xã (P, TT): ……………
















……………














Ghi chú: (1) Áp dụng để quy định giá các loại đất chi tiết đến từng thửa đất.
Mẫu số 21

Tên tổ chức tư vấn xác định
giá đất
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số /CT-ĐGĐ

……, ngày …tháng …năm ……


CHỨNG THƯ ĐỊNH GIÁ ĐẤT

Kính gửi: …………………………………………………………………



Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Hợp đồng số………

1. Mục đích định giá đất

Xác định giá đất phục vụ mục đích ....



2. Thời điểm định giá đất

Tại thời điểm định giá đất (ngày ... tháng .... năm....).



3. Cơ sở định giá đất

- Hồ sơ, giấy tờ pháp lý của thửa đất cần định giá.

- Giấy phép xây dựng, bản vẽ hoàn công, hồ sơ quyết toán công trình (nếu có).

- Các căn cứ pháp lý khác.



4. Thực trạng đất, tài sản gắn liền với đất

4.1. Đất:

- Vị trí: mô tả cụ thể vị trí địa lý; địa chỉ thửa đất; số tờ bản đồ; số thửa đất.

- Diện tích (tổng diện tích, diện tích từng phần); hình thể; kích thước.

- Mục đích và thời hạn sử dụng đất.



4.2. Nhà:

- Mô tả chung: loại nhà, cấp nhà, diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, số tầng, số phòng.

- Kết cấu: kết cấu tổng thể toàn bộ nhà và từng bộ phận (móng, tường, mái...).

- Thực trạng: mô tả loại vật liệu, thiết bị được sử dụng, tình trạng thực tế từng bộ phận.



4.3. Tài sản khác gắn liền với đất:

- Các thông số kỹ thuật, thực trạng của tài sản.

- Tình trạng pháp lý của tài sản.

5. Phương pháp định giá đất

Áp dụng phương pháp định giá đất………



6. Kết quả xác định giá đất

- Tổng giá trị thửa đất và tài sản gắn liền với đất: ……………(đồng)

- Giá trị nhà: ……………(đồng)

- Giá trị tài sản khác gắn liền với đất: ……………(đồng)

- Giá trị thửa đất: …………(đồng)

- Giá đất: …………… (đồng/m2)



(Viết bằng chữ: ……………………………………………đồng/m2)


Định giá viên
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 22



Ảnh
4x6cm
(đóng dấu
giáp lai)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


……, ngày ……tháng ……năm ……


ĐƠN XIN CẤP CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Kính gửi: Tổng cục Quản lý đất đai - Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Họ và tên: ……………………………………Nam/Nữ……………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………

3. Quê quán:……………………………………………………………………………………………

4. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………

5. Số chứng minh thư (hoặc hộ chiếu): ………………Ngày cấp: ……………Nơi cấp: ………..

6. Địa chỉ thường trú:.…………………………………………………………………………………

7. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………………

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):

* Văn bằng, Chứng chỉ đã được cấp: ………………………………………………………………

* Chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng về định giá đất do…………tổ chức…………… (bản sao).

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề tư vấn xác định giá đất theo đúng Chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật./.




Xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi công tác
hoặc UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)

tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương