Quy đỊnh chi tiết phưƠng pháP ĐỊnh giá ĐẤT; XÂy dựNG, ĐIỀu chỉnh bảng giá ĐẤT
Ghi chú: (1) Áp dụng để tổng hợp giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối. (2) Giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất xác định theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:……………………)(1) ĐVT: 1.000 đồng/m2
Ghi chú: (1) Áp dụng để tổng hợp giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn. (2) Giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất xác định theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị:……………………)(1) ĐVT: 1.000 đồng/m2
Ghi chú: (1) Áp dụng để tổng hợp giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị. (2) Giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất xác định theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP (1) (Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của UBND………) ĐVT: 1.000 đồng/m2
Ghi chú: (1) Áp dụng để quy định giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản.
BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI (Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của UBND………) ĐVT: 1.000 đồng/m2
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN(1) (Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của UBND………) ĐVT: 1.000 đồng/m2
Ghi chú: (1) Áp dụng để quy định giá đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ(1) (Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của UBND………) ĐVT: 1.000 đồng/m2
Ghi chú: (1) Áp dụng để quy định giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày.. tháng... năm ... của UBND………) ĐVT: 1.000 đồng/m2
BẢNG GIÁ ĐẤT …………………………(1) (Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày.. tháng... năm ... của UBND………) ĐVT: 1.000 đồng/m2
Ghi chú: (1) Áp dụng để quy định giá các loại đất chi tiết đến từng thửa đất. Mẫu số 21
CHỨNG THƯ ĐỊNH GIÁ ĐẤT Kính gửi: ………………………………………………………………… Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Hợp đồng số……… 1. Mục đích định giá đất Xác định giá đất phục vụ mục đích .... 2. Thời điểm định giá đất Tại thời điểm định giá đất (ngày ... tháng .... năm....). 3. Cơ sở định giá đất - Hồ sơ, giấy tờ pháp lý của thửa đất cần định giá. - Giấy phép xây dựng, bản vẽ hoàn công, hồ sơ quyết toán công trình (nếu có). - Các căn cứ pháp lý khác. 4. Thực trạng đất, tài sản gắn liền với đất 4.1. Đất: - Vị trí: mô tả cụ thể vị trí địa lý; địa chỉ thửa đất; số tờ bản đồ; số thửa đất. - Diện tích (tổng diện tích, diện tích từng phần); hình thể; kích thước. - Mục đích và thời hạn sử dụng đất. 4.2. Nhà: - Mô tả chung: loại nhà, cấp nhà, diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, số tầng, số phòng. - Kết cấu: kết cấu tổng thể toàn bộ nhà và từng bộ phận (móng, tường, mái...). - Thực trạng: mô tả loại vật liệu, thiết bị được sử dụng, tình trạng thực tế từng bộ phận. 4.3. Tài sản khác gắn liền với đất: - Các thông số kỹ thuật, thực trạng của tài sản. - Tình trạng pháp lý của tài sản.
Áp dụng phương pháp định giá đất……… 6. Kết quả xác định giá đất - Tổng giá trị thửa đất và tài sản gắn liền với đất: ……………(đồng) - Giá trị nhà: ……………(đồng) - Giá trị tài sản khác gắn liền với đất: ……………(đồng) - Giá trị thửa đất: …………(đồng) - Giá đất: …………… (đồng/m2) (Viết bằng chữ: ……………………………………………đồng/m2)
Mẫu số 22
ĐƠN XIN CẤP CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ ĐẤT Kính gửi: Tổng cục Quản lý đất đai - Bộ Tài nguyên và Môi trường 1. Họ và tên: ……………………………………Nam/Nữ…………… 2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………… 3. Quê quán:…………………………………………………………………………………………… 4. Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………… 5. Số chứng minh thư (hoặc hộ chiếu): ………………Ngày cấp: ……………Nơi cấp: ……….. 6. Địa chỉ thường trú:.………………………………………………………………………………… 7. Đơn vị công tác: …………………………………………………………………………………… 8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): * Văn bằng, Chứng chỉ đã được cấp: ……………………………………………………………… * Chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng về định giá đất do…………tổ chức…………… (bản sao). Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề tư vấn xác định giá đất theo đúng Chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật./.
tải về 0.84 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn: |