Quy đỊnh chi tiết phưƠng pháP ĐỊnh giá ĐẤT; XÂy dựNG, ĐIỀu chỉnh bảng giá ĐẤT



tải về 0.84 Mb.
trang5/19
Chuyển đổi dữ liệu02.03.2022
Kích0.84 Mb.
#51154
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19
36 2014 TT-BTNMT 242349

TT

Yếu tố so sánh

Thửa đất A

Thửa đất B

Thửa đất C

Thửa đất D

1

Mục đích sử dụng

Đất ở tại đô thị loại IV

Đất ở tại đô thị loại IV

Đất ở tại đô thị loại IV

Đất ở tại đô thị loại IV

2

Vị trí

Tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A, gần chợ, trường học, bệnh viện, tập trung đông dân cư

Tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn B, cách thửa đất A khoảng 600m, không gần chợ, trường học, bệnh viện

Tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn C, cách thửa đất A khoảng 300m, không gần chợ, trường học, bệnh viện

Tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A và Nguyễn Văn D, cách thửa đất A khoảng 100m, gần chợ, trường học, bệnh viện

3

Giao thông

Đường nhựa, mặt cắt (bao gồm cả vỉa hè) rộng 15m

Đường nhựa, mặt cắt (bao gồm cả vỉa hè) rộng 10m

Đường nhựa, mặt cắt (bao gồm cả vỉa hè) rộng 15m

Hai đường nhựa, mặt cắt (bao gồm cả vỉa hè) rộng 15m và 6m

4

Thời điểm chuyển nhượng




Tháng 3 năm 2013

Tháng 5 năm 2013

Tháng 6 năm 2013

5

Diện tích, kích thước
















- Diện tích

100 m2

150 m2

70 m2

90 m2




- Mặt tiền

10 m

10 m

7 m

6 m




- Chiều sâu

10 m

15 m

10 m

15 m

6

Tài sản gắn liền với đất

Không

Không

Không

Không

7

Tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất

Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

8

Các yếu tố hạ tầng khác
















Cấp nước sạch

Tốt

Kém ổn định

Kém ổn định

Tốt

9

Giá trị đất chuyển nhượng




4.500 triệu đồng

2.240 triệu đồng

3.060 triệu đồng

10

Giá đất chuyển nhượng




30 triệu đồng/m2

32 triệu đồng/m2

34 triệu đồng/m2

Khảo sát thị trường, thu thập được các thông tin:

- Thửa đất tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A hơn thửa đất tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn B là 4%; hơn thửa đất tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn C là 2%.

- Thửa đất tiếp giáp với đường có mặt cắt rộng 15m hơn thửa đất tiếp giáp với đường có mặt cắt rộng 10m là 5%; kém hơn thửa đất tiếp giáp với 2 đường có mặt cắt rộng 15m và 6m là 10%.

- Thửa đất có kích thước mặt tiền 10m hơn thửa đất có mặt tiền 7m là 5%, hơn thửa đất có mặt tiền 6m là 6%.

- Thửa đất có chiều sâu 10m hơn thửa đất có chiều sâu 15m là 2%.

- Thửa đất thuộc khu vực cấp nước sạch tốt hơn thửa đất thuộc khu vực cấp nước sạch kém ổn định là 2%.

2. Phân tích, so sánh, điều chỉnh mức giá do các yếu tố khác biệt của các thửa đất so sánh với thửa đất cần định giá

a) Phân tích, so sánh để lựa chọn các yếu tố giống nhau và khác biệt giữa các thửa đất so sánh với thửa đất cần định giá.

Kết quả phân tích cho thấy thửa đất cần định giá và 03 thửa đất so sánh có 03 yếu tố giống nhau (mục đích sử dụng, không có tài sản gắn liền với đất, có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất), 05 yếu tố khác biệt (vị trí; giao thông; diện tích, kích thước; các yếu tố hạ tầng khác).

b) Điều chỉnh mức giá do các yếu tố khác biệt của các thửa đất so sánh với thửa đất cần định giá.



- Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về vị trí: thửa đất A bằng thửa đất D (tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A), hơn thửa đất B (tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn B) là 4%, hơn thửa đất C (tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn C) là 2%.

Giá đất của thửa đất cần định giá A và thửa đất D là 100% thì giá đất của thửa đất B là 96%, giá đất của thửa đất C là 98%.

Tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất B là:


100% - 96%

= 4,17%

96%

Tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất C là:

100% - 98%

= 2,04%

98%

- Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về giao thông: thửa đất A bằng thửa đất C (cùng tiếp giáp với đường có mặt cắt rộng 15m), hơn thửa đất B (tiếp giáp với đường có mặt cắt rộng 10m) là 5%, kém hơn thửa đất D (tiếp giáp với 2 đường có mặt cắt rộng 15m và 6m) là 10%.

Giá đất của thửa đất cần định giá A và thửa đất C là 100% thì giá đất của thửa đất B là 95%, giá đất của thửa đất D là 110%.

Tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất B là:


100% - 95%

= 5,26%

95%

Tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất D là:

100% - 110%

= -9,09%

110%

- Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về diện tích, kích thước: thửa đất A bằng thửa đất B (cùng có kích thước mặt tiền 10m), hơn thửa đất C (có kích thước mặt tiền 7m) là 5%, hơn thửa đất D (có kích thước mặt tiền 6m) là 6%.

Thửa đất A và thửa đất C (có chiều sâu 10m) hơn thửa đất B và thửa đất D (có chiều sâu 15m) là 2%.

Giá đất của thửa đất cần định giá A là 100% thì giá đất của thửa đất B là 98%, giá đất của thửa đất C là 95%, giá đất của thửa đất D là 92%.

Tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất B là:



100% - 98%

= 2,04%

98%

Tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất C là:

100% - 95%

= 5,26%

95%

Tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất D là:

100% - 92%

= 8,70%

92%

- Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về hạ tầng khác:

Cấp nước sạch: thửa đất A bằng thửa đất D (thuộc khu vực cấp nước tốt) hơn thửa đất B và thửa đất C (thuộc khu vực cấp nước kém ổn định) là 2%.

Giá đất của thửa đất cần định giá A và thửa đất D là 100% thì giá đất của thửa đất B và thửa đất C là 98%.

Tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất B và thửa đất C là:



100% - 98%

= 2,04%

98%

3. Ước tính giá của thửa đất cần định giá:

TT

Yếu tố so sánh

Thửa đất A

Thửa đất B

Thửa đất C

Thửa đất D

1

Diện tích

100 m2

150 m2

70 m2

90 m2

2

Giá trị đất chuyển nhượng




4.500 triệu đồng

2.240 triệu đồng

3.060 triệu đồng

3

Giá đất chuyển nhượng




30
triệu đồng/m2

32
triệu đồng/m2

34
triệu đồng/m2

4

Điều chỉnh theo các yếu tố so sánh













4.1

Vị trí

Tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A, gần chợ, trường học, bệnh viện, tập trung đông dân cư

Tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn B, cách thửa đất A khoảng 600m, không gần chợ, trường học, bệnh viện

Tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn C, cách thửa đất A khoảng 300m, không gần chợ, trường học, bệnh viện

Tiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A và Nguyễn Văn D, cách thửa đất A khoảng 100m, gần chợ, trường học, bệnh viện

Tỷ lệ

100%

96%

98%

100%

Tỷ lệ điều chỉnh




4,17%

2,04%

0%

Mức điều chỉnh




1,25
triệu đồng/m2

0,65
triệu đồng/m2

0
triệu đồng/m2

4.2

Giao thông

Đường nhựa, mặt cắt (bao gồm cả vỉa hè) rộng 15m

Đường nhựa, mặt cắt (bao gồm cả vỉa hè) rộng 10m

Đường nhựa, mặt cắt (bao gồm cả 2.96 vỉa hè) rộng 15m

Hai đường nhựa, mặt cắt (bao gồm cả vỉa hè) rộng 15m và 6m

Tỷ lệ

100%

95%

100%

110%

Tỷ lệ điều chỉnh




5,26%

0%

-9,09%

Mức điều chỉnh




1,58
triệu đồng/m2

0
triệu đồng/m2

-3,09
triệu đồng/m2

4.3

Diện tích, kích thước













- Mặt tiền

10 m

10 m

7 m

6 m

- Chiều sâu

10 m

15 m

10 m

15 m

Tỷ lệ

100%

98%

95%

92%




Tỷ lệ điều chỉnh




2,04%

5,26%

8,70%

Mức điều chỉnh




0,61
triệu đồng/m2

1,68
triệu đồng/m2

2,96
triệu đồng/m2

4.4


tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương