|
DANH MỤC BÁO CÁO, DỰ ÁN FORMIS 2009-2012
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO KỸ THUẬT
|
TÁC GIẢ
|
NGÀY
|
|
1
|
Báo cáo Điều tra phần cứng và phần mềm
|
Tiến sĩ Hà Hải Nam
|
02/2010
|
|
2
|
Đánh giá nhu cầu và kế hoạch đào tạo cấp thiết và Kế hoạch đào tạo
|
Bà Kaisa Uusimaa, Ông PeTiến sĩo RoTiến sĩiguez Veiga
|
06/2010
|
|
3
|
Đề xuất tiêu chuẩn thông tin Điều tra tài nguyên rừng
|
Ông Uwe Setje-Eilers
|
12/2010
|
|
4
|
Tài liệu kiến trúc hệ thống FORMIS mức khái niệm
|
Tiến sĩ Hà Hải Nam và Ông. Nguyễn Duy Thảo
|
07/2010
|
|
5
|
Đặc tả yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống nền FORMIS
|
Tiến sĩ Hà Hải Nam và Ông. Nguyễn Duy Thảo
|
10/2010
|
|
6
|
Đặc tả yêu cầu phần mềm cho cổng thông tin FORMIS
|
Tiến sĩ Hà Hải Nam và Ông. Nguyễn Duy Thảo
|
10/2010
|
|
7
|
Kịch bản mẫu thử nghiệm FORMIS
|
Tiến sĩ Hà Hải Nam và Ông. Nguyễn Duy Thảo
|
08/2010
|
|
8
|
Đề xuất lựa chọn phân hệ
|
Tiến sĩ Hà Hải Nam
|
08/2010
|
|
9
|
Tài liệu đấu thầu và mẫu hợp đồng xây dựng hệ thống nền và cổng thông tin FORMIS
|
Tiến sĩ Hai Nam Ha and Ông Kari Mikkonen
|
|
|
10
|
Báo cáo đợt công tác, CHuyên gia CNTT và TT quốc tế, Đợt công tác tháng 6-7/2010
|
Ông Kari Mikkonen
|
07/2010
|
|
11
|
Báo cáo đợt công tác, CHuyên gia CNTT và TT quốc tế, Đợt công tác tháng 3/2011
|
Ông Kari Mikkonen
|
04/2011
|
|
12
|
Đề xuất tiêu chuẩn thông tin Điều tra tài nguyên rừng bản cuối (Báo cáo đợt công tác lần 2)
|
Ông Uwe Setje-Eilers
|
03/2011
|
|
13
|
Kế hoạch xây dựng Cơ sở dữ liệu FORMIS, tháng 3/2011, mẫu xây dựng kế hoạch phát triển cơ sở dữ liệu FORMIS
|
Ông Kari Mikkonen
|
03/2011
|
|
14
|
Báo cáo chuyến đi ngoại nghiệp đến Thừa Thiên Huế
|
Tiến sĩ Hai Nam Ha
|
04/2011
|
|
15
|
Hướng dẫn mô tả quy trình nghiệp vụ
|
Ông. Tapio Leppänen
|
2011
|
|
16
|
Khuyến nghị Xây dựng Cổng thông tin FORMIS
|
Ông Kari Mikkonen
|
04/2011
|
|
17
|
Kế hoạch đào tạo năm 2010
|
Bà Kaisa Uusimaa
|
2011
|
|
18
|
Đánh giá tình hình đào tạo năm 2010
|
Ông PeTiến sĩo RoTiến sĩiguez Veiga
|
03/2011
|
|
19
|
Kế hoạch đào tạo năm 2011
|
Bà Kaisa Uusimaa
|
04/2011
|
|
20
|
Phát triển và tích hợp cơ sở dữ liệu FORMIS: Bản thiết kế
|
Tiến sĩ Hai Nam Ha and Ông. Nguyen Duy Thao
|
06/2011
|
|
21
|
Đề xuất thử nghiệm chia sẻ dữ liệu đã được thu thập
|
Tiến sĩ Hai Nam Ha and Ông. Le Anh Hung
|
06/2011
|
|
22
|
Đề xuất các tiêu chuẩn siêu dữ liệu đối với các nguồn dữ liệu FORMIS
|
Ông. Le Anh Hung and Tiến sĩ. Ha Hai Nam, 2011.
|
06/2011
|
|
23
|
Yêu cầu kỹ thuật phần mềm cho giải pháp văn phòng điện tử
|
Tiến sĩ Hai Nam Ha
|
06/2011
|
|
24
|
Yêu cầu kỹ thuật đối với các tiêu chuẩn dữ liệu bản đồ lâm nghiệp
|
Ông. Le Anh Hung, Tiến sĩ. Ha Hai Nam and Ông. Nguyen Duy Thao
|
2011
|
|
25
|
Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu điều tra tài nguyên rừng và các hướng dẫn lập trình mô đun tính toán, và Đề xuất mẫu báo cáo điều tra tài nguyên rừng chuẩn
|
Ông Uwe Setje-Eilers
|
08/2011
|
|
26
|
Báo cáo đợt công tác thứ 1
|
Ông Martin Schweter
|
08/2011
|
|
27
|
Thử nghiệm công nghệ di động
|
Peeter Pruuden
|
08/2011
|
|
28
|
Hệ thống thông tin báo cáo, giám sát, thực hiện và lập kế hoạch quản lý rừng
|
Ông Matti Räisänen
|
09/2011
|
|
29
|
Sổ tay hướng dẫn điều tra tài nguyên rừng
|
Ông Uwe Setje-Eilers
|
09/2011
|
|
30
|
Báo cáo đợt công tác thứ 2 về viễn thám
|
Ông Martin Schweter
|
02/2012
|
|
31
|
Đánh giá tình hình đào tạo năm 2011
|
Bà Kaisa Uusimaa
|
04/2012
|
|
32
|
Cập nhật tiêu chuẩn thông tin điều tra tài nguyên rừng và chạy thử ứng dụng web điều tra rừng
|
Ông Uwe Setje-Eilers
|
02/2012
|
|
33
|
Lồng ghép các vấn đề xuyên suốt
|
Tiến sĩ Suzanne Robertson
|
05/2012
|
|
34
|
Hỗ trợ của FORMIS cho các yêu cầu thông tin về REDD+ và FLEGT
|
Tiến sĩ Suzanne Robertson
|
03/2011
|
|
35
|
Hướng dẫn sử dụng Siêu dữ liệu FORMIS
|
Ông Kari Mikkonen and Ông Le Anh Hung
|
05/2012
|
|
36
|
Nghiên cứu chuẩn siêu dữ liệu
|
Ông Kari Mikkonen
|
05/2012
|
|
37
|
Cơ chế chia sẻ thông tin lâm nghiệp: i) Các hướng dẫn chia sẻ dữ liệu trong Bộ NN&PTNT
|
Tiến sĩ Suzanne Robertson
|
12/2011
|
|
38
|
Cơ chế chia sẻ thông tin lâm nghiệp: ii) Thông tin tài nguyên rừng
|
Tiến sĩ Suzanne Robertson
|
12/2011
|
|
39
|
Cơ chế chia sẻ thông tin lâm nghiệp: iii) Hướng dẫn chia sẻ dữ liệu giữa Bộ NN&PTNT và Bộ TNMT
|
Tiến sĩ Suzanne Robertson
|
12/2011
|
|
40
|
Thẩm định các Bảng biểu lưu trữ số liệu điều tra tài nguyên rừng và Thử nghiệm Ứng dụng phân tích dữ liệu điều tra tài nguyên rừng
|
Ông Uwe Setje-Eilers
|
08/2012
|
|
41
|
Báo cáo đợt công tác, tháng 7-8/2012 (Chuyên gia GIS trong lâm nghiệp)
|
Bà Raisa Sell
|
08/2012
|
|
42
|
Phân tích và Trực quan hóa CSDL tài nguyên rừng cho hệ thống báo cáo FORMIS
|
Tiến sĩ Hoang Viet Anh
|
08/2012
|
|
43
|
Đánh giá tình hình đào tạo năm 2012
|
Tiến sĩ Marjo Paavola
|
11/2012
|
|
44
|
Nhu cầu dữ liệu nội bộ trong hệ thống FORMIS
|
Ông Le Anh Hung
|
12/2010
|
|
45
|
Khảo sát mức độ hài lòng của người sử dụng (FORMIS)
|
Tiến sĩ Suzanne Robertson
|
05/2012
|
|
49
|
Siêu dữ liệu của các hệ thống thông tin hiện có (biểu)
|
Ông Kari Mikkonen
|
03/2011
|
|
46
|
Tiếp tục chạy thử ứng dụng phân tích dữ liệu điều tra tài nguyên rừng, Dữ liệu nguồn FRI và Mẫu báo cáo FRI
|
Ông Uwe Setje-Eilers
|
11/2012
|
|
47
|
Săp tới: Các kết quả thử nghiệm công nghệ viễn thám
|
Ông. Viet Anh
|
12/2012
|
|
48
|
Sắp tới: Các kết quả thử nghiệm công nghệ viễn thám
|
Ông. Peeter Pruuden
|
12/2012
|
|
|
Báo cáo tiến độ
|
Tác giả
|
Ngày
|
|
0
|
Văn kiện dự án
|
FORMIS
|
12/2008
|
|
1
|
Báo cáo khởi động dự án
|
FORMIS
|
03/2009
|
|
2
|
Báo cáo tiến độ quý, tháng 5-9/2009
|
FORMIS
|
09/2009
|
|
3
|
Báo cáo tiến độ quý, tháng 10-12/2009
|
FORMIS
|
12/2009
|
|
4
|
Báo cáo tiến độ quý, tháng 1-3/ 2010
|
FORMIS
|
03/2010
|
|
5
|
Báo cáo 6 tháng đầu năm 2010
|
FORMIS
|
07/2010
|
|
6
|
Báo cáo tiến độ quý, tháng 7-9/2010
|
FORMIS
|
09/2010
|
|
7
|
Báo cáo tiến độ năm, tháng 1-12/2010
|
FORMIS
|
12/2010
|
|
8
|
Báo cáo tiến độ quý, tháng 1-3/2011
|
FORMIS
|
03/2011
|
|
9
|
Báo cáo 6 tháng đầu năm, tháng 1-6/2011
|
FORMIS
|
06/2011
|
|
10
|
Báo cáo tiến độ quý, tháng 7-9/ 2011
|
FORMIS
|
09/2011
|
|
11
|
Báo cáo tiến độ năm 2011
|
FORMIS
|
02/2012
|
|
12
|
Báo cáo tiến độ quý, tháng 1-3/2012
|
FORMIS
|
04/2012
|
|
13
|
Báo cáo 6 tháng đầu năm, tháng 1-6/2012
|
FORMIS
|
06/2012
|
|
14
|
Báo cáo tiến độ, tháng 9/2012
|
FORMIS
|
09/2012
|
|
15
|
Báo cáo hoàn thành, tháng 12/2012 (Dự thảo)
|
FORMIS
|
12/2012
|
|