Phần I hệ thống kiến thức trọng tâm I. PháT Âm trọng âM



tải về 5.45 Mb.
Chế độ xem pdf
trang27/309
Chuyển đổi dữ liệu12.06.2023
Kích5.45 Mb.
#54845
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   309
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH - PREP.VN SƯU TẦM
88-cau-truc-tieng-anh-co-ban-thuong-gap-o-de-thi-thpt-quoc-gia (1), 21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh, tràng
AS...AS 
SO...AS 
- so sánh ngang/không ngang bằng
(bằng/không...bằng) 
+ She is as tall as me. 
(Cô ấy cao bằng tôi) 
+ She isn’t as/so tall as me. 
(Cô ấy không cao bằng tôi). 
10 
BARELY...WHEN 
HARDLY...WHEN 
SCARCELY...WHEN 
NO SOONER...THAN 
- diễn tả quan hệ thời gian
(ngay khi... thì, vừa mới..thì) 
+ Hardly had he gone to bed 
when the telephone rang. 
(Ngay khi anh ấy đi ngủ thì điện 
thoại kêu). 
11 
AFTER 
- diễn tả hành động xảy ra sau một 
hành động khác
(sau khi) 
+ After he had finished his work, 
he went out for a drink. 
(Ngay khi anh ấy xong việc, anh 
ấy ra ngoài uống nước). 
12 
BEFORE 
- diễn tả hành động xảy ra trước 
một hành động khác
(trước khi) 
+ He had finished his work
before he went out for a drink. 
(Anh ấy đã xong việc trước khi 
anh ấy ra ngoài uống nước). 
13 
AS SOON AS 
- chỉ một hành động xảy ra liền 
ngay sau một hành động khác 
(ngay khi) 
+ As soon as she went home, she 
had a bath. 
(Ngay khi cô ấy về nhà, cô ấy đi 
tắm). 
14 
JUST AS 
- diễn tả 2 hành động xảy ra gần 
+ He left the meeting just as we 
Tài Liệu Ôn Thi Group
TAISACHONTHI.COM


65 
như cùng thời điểm
(ngay khi, vừa lúc) 
arrived. 
(Anh ta rời khỏi cuộc họp vừa lúc 
chúng tôi tới đó). 
15 
ONCE 
- nói về một thời điểm mà ở đó một 
hành động đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra 
(một khi) 
+ Once you have well- prepared 
for it, you will certainly be 
successful.
(Khi bạn đã chuẩn bi kĩ càng cho 
nó, thì bạn chắc chắn sẽ thánh 
công). 
16 
UNTIL/TILL 
- chỉ hành động xảy ra/ không xảy 
ra cho tới một thời điểm nào đó 
(cho tới khi) 
+ I will wait for you until it’s 
possible. 
(Anh sẽ đợi em đến chừng nào có 
thể). 
17 
IN OTHER WORDS 
- để giải thích rõ nghĩa hơn
(nói cách khác) 
+ He was economical with the 
truth - in other words, he lied. 
(Anh ấy tiết kiệm sự thật hay nói 
cách khác là anh ấy nói dối). 
18 
WHEN 
- liên kết 2 hành động có mối quan 
hệ về thời gian
(khi) 
+ When she came, I was cooking 
dinner. 
(Khi cô ấy tới, tôi đang nấu bữa 
tối). 
19 

tải về 5.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   309




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương