Phần I hệ thống kiến thức trọng tâm I. PháT Âm trọng âM


SUPPOSE SUPPOSING (THAT)



tải về 5.45 Mb.
Chế độ xem pdf
trang29/309
Chuyển đổi dữ liệu12.06.2023
Kích5.45 Mb.
#54845
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   309
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH - PREP.VN SƯU TẦM
88-cau-truc-tieng-anh-co-ban-thuong-gap-o-de-thi-thpt-quoc-gia (1), 21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh, tràng
SUPPOSE
SUPPOSING (THAT) 
- dùng để thay thế cho “if” trong 
mệnh đề phụ 
(giả sử) 
+ Supposing he hates you, what 
will you do? 
(Giả sử anh ấy ghét bạn, bạn sẽ 
làm gì?) 
26 
AS IF/THOUGH 
- dùng trong giả định
(như thể là) 
+ He looked frightened as if he 
had seen a ghost. 
(Anh ấy trông hoảng sợ như thể 
anh ấy đã nhìn thấy ma). 
27 
BESIDES
MOREOVER
FURTHERMORE
IN ADDITION 
- dùng để bổ sung thêm ý/thông tin 
(ngoài ra/hơn nữa/thêm vào đó) 
+ I can’t go now, I’m too busy. 
Besides, my passport is out of 
date. 
(Tôi không thể đi bây giờ; tôi bận 
lắm. Ngoài ra, hộ chiếu của tôi đã 
hết hạn rồi). 
28 
FOR EXAMPLE
= FOR INSTANCE 
- ví dụ, chẳng hạn như 
+ There are many interesting 
places to visit in the city. The art 
museum, for instance, has an 
excellent collection of modern 
paintings. 
(Có nhiều nơi thú vị để đến thăm 
trong thành phố này. Chẳng hạn 
như viện bảo tàng nghệ thuật có 
Tài Liệu Ôn Thi Group
TAISACHONTHI.COM


67 
một bộ sưu tập xuất sắc các bức 
tranh hiện đại). 
29 
INDEED
= IN FACT 
- được dùng để nhấn mạnh/xác 
nhận thồng tin trước đó 
(thực sự, quả thật) 
+ I am happy, indeed proud, to be 
a member of your team. 
(Tôi rất vui, thực sự là rất tự hào 
được là một thành viên trong đội 
của bạn). 
30 
INSTEAD 
- thay vì, thay vào 
+ We didn’t go on holiday. We 
stayed at home, instead. 
(Chúng tôi đã không đi du lịch. 
Thay vào đó, chúng tôi ở nhà). 
31 
ALTHOUGH/EVEN 

tải về 5.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   309




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương