Phần I hệ thống kiến thức trọng tâm I. PháT Âm trọng âM



tải về 5.45 Mb.
Chế độ xem pdf
trang28/309
Chuyển đổi dữ liệu12.06.2023
Kích5.45 Mb.
#54845
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   309
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH - PREP.VN SƯU TẦM
88-cau-truc-tieng-anh-co-ban-thuong-gap-o-de-thi-thpt-quoc-gia (1), 21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh, tràng
WHILE 
= MEANWHILE 
- chỉ các hành động diễn ra cùng 
một lúc 
(trong khi) 
+ While I was doing my 
homework, my mother was 
cleaning the floor. 
(Khi tôi đang làm bài tập về nhà 
thì mẹ tôi đang lau nhà). 
20 
SO THAT 
= IN ORDER THAT 
- nêu mục đích hoặc kết quả của 
hành động có dự tính 
(để mà) 
+ I’m trying my best to study 
English well so that I can find a 
better job. 
(Tôi đang cố gắng hết sức để học 
Tiếng Anh để mà tôi có thể tìm 
được một công việc tốt hơn). 
21 
FOR FEAR THAT
= LEST 
- chỉ mục đích phủ định
(vì e rằng, sợ rằng) 
+ He wore dark glasses lest he 
could be recognized. 
(Anh ta đeo kính dâm vì sợ rằng 
mình có thể bị nhận ra). 
Tài Liệu Ôn Thi Group
TAISACHONTHI.COM


66 
22 
WHEREAS 
= ON THE CONTRARY 
= IN CONTRAST 
= ON THE OTHER 
HAND 
- diễn tả sự ngược nghĩa giữa hai 
mệnh đề
(trong khi) 
+ He loves foreign holidays
whereas his wife prefers to stay at 
home. 
(Anh ấy thích đi du lịch nước 
ngoài, trái lại vợ anh ấy thì chỉ 
thích ở nhà.) 
23 
AS/SO LONG AS 
= PROVIDING (THAT) 
= PROVIDED (THAT) 
- diễn tả điều kiện
(với điều kiện là, miễn là) 
+ You can use my bike providing 
that you promise to give it back 
tomorrow. 
(Bạn có thể sử dụng xe đạp của 
tôi với điêu kiện bạn hứa trả lại 
nó vào ngày mai). 
24 
IN THE EVENT THAT = 
IN CASE 
- diễn tả giả định về một hành động 
có thể xảy ra trong tương lai 
(trong trường hợp, phòng khi) 
+ Take an umbrella in case it 
rains. 
(Mang theo ô phòng khi trời 
mưa). 
25 

tải về 5.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   309




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương