PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
-
Thông tin chung
Chủ đề: Sinh học
Đối tượng: Học sinh từ 11-14 tuổi
Thời gian ước tính: 45’
-
Mục tiêu và yêu cầu:
Kiến thức
Nắm được những hiểu biết chung về giới động vật
Chỉ ra những ngành tiêu biểu trong giới động vật
Kĩ năng
Phân biệt được những điểm giống và khác giữa động vật và thực vật
Ý nghĩa
Nâng cao ý thức bảo vệ thế giới tự nhiên xung quanh chúng ta
Nhận thấy được vai trò của giới động vật với cuộc sống con người
-
Tổng quan:
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
STT
|
Nội dung
|
Phương pháp
|
Hướng dẫn tiến hành hoạt động
|
Tài liệu
|
Thời gian
|
1
|
|
| -
Giáo viên cho cả lớp xếp thành vòng tròn và phổ biến luật chơi (2’).
-
Tổ chức hoạt động (3’)
-
Sau khi kết thúc trò chơi, giáo viên mô tả khái quát lại từng động tác trong luật chơi và hướng dẫn vào nội dung bài học (5’)
Lời khuyên cho người hướng dẫn/ gợi ý câu trả lời:
Lời khuyên cho người hướng dẫn/gợi ý câu trả lời:
-
Luật chơi: Người tham dự cần làm theo các động tác mà người hướng dẫn yêu cầu và tác động vào lưng người ở phía trước mình
+ Kiến bò: làm động tác tay miết nhẹ trên lưng
+ Hổ cào: dùng các đầu ngón tay cào trên lưng
+ Voi giậm: đấm lưng
-
Gợi ý vào bài học: Các động tác này mô phỏng hoạt động thường ngày của một số loài động vật.
|
10p
|
10’
|
2
|
Phân biệt động vật và thực vật
|
Thảo luận nhóm
| -
Giáo viên chia lớp học thành 4 nhóm. Các nhóm quan sát và đọc các chú thích trong hình 2.1, trang 9, sgk. Các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng so sánh trong phiếu học tập (Tài liệu phát tay số 1) (5’)
-
Giáo viên nhận xét kết quả của các nhóm và rút ra kết luận về các điểm giống và khác nhau giữa động vật với thực vật (5’).
-
Giống nhau: Đều có cấu tạo từ tế bào; Đều có khả năng lớn lên và sinh sản.
-
Khác nhau: Đặc điểm sinh dưỡng; Cấu thành tế bào; Khả năng di chuyển.
|
TLPT số 1
|
10p
|
3
|
Đặc điẻm chung của động vật
|
Thảo luận nhóm, thuyết trình
| -
Giáo viên dán/ viết lên bảng 5 đặc điểm của động vật, yêu cầu các nhóm suy nghĩ và tìm ra 3 đặc điểm quan trọng nhất của động vật để phân biệt với thực vật (Xem tài liệu phát tay số 2) (3’).
-
Đại diện mỗi nhóm trình bày đáp án của nhóm mình (3’).
-
Giáo viên nhận xét đưa ra đáp án đúng (đáp án 1, 3, 4 là đáp án đúng) (4’).
Lời khuyên cho người hướng dẫn/ gợi ý câu trả lời:
Đặc điểm chung của động vật gồm có:
-
Có hệ thần kinh giác quan
-
Có khả năng di chuyển
-
Sống dị dưỡng
|
TLPT số 2
|
10p
|
4
|
|
|
Giáo viên phát cho mỗi nhóm các tấm bìa ghi tên các ngành thuộc 2 nhóm động vật có xương sống và động vật không có xương sống (Xem Tài liệu phát tay số 3). Các nhóm nghiên cứu và xếp các ngành vào đúng nhóm động vật có xương sống hoặc động vật không có xương sống (3’).
Các nhóm quan sát và nhận xét chéo lẫn nhau về kết quả của các nhóm khác (4’).
Giáo viên nhận xét và rút ra kết luận (3’)
|
TLPT số 3
|
10p
|
5
|
Tổng kết
|
|
Giáo viên tổng kết và củng cố kiến thức bài học
|
|
5p
|
Tài liệu phát tay số 1:
Bảng so sánh động vật với thực vật
Đặc điểm
Đối tượng
|
Cấu tạo từ tế bào
|
Thành xenlulôzơ tế bào
|
Lớn lên và sinh sản
|
Chất hữu cơ
nuôi cơ thể
|
Khả năng
chuyển động
|
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Tự tổng hợp
|
Sử dụng chất có sẵn
|
Không
|
Có
|
Thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Động vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng so sánh động vật với thực vật (đáp án)
Đặc điểm
Đối tượng
|
Cấu tạo từ tế bào
|
Thành xenlulôzơ tế bào
|
Lớn lên và sinh sản
|
Chất hữu cơ
nuôi cơ thể
|
Khả năng
chuyển động
|
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Tự tổng hợp
|
Sử dụng chất có sẵn
|
Không
|
Có
|
Thực vật
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
Động vật
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
Tài liệu phát tay số 2:
Những đặc điểm của động vật để phân biệt với thực vật
-
Có khả năng di chuyển
-
Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2
-
Có hệ thần kinh và giác quan
-
Dị dưỡng (khả năng sinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
-
Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời
Tài liệu phát tay số 3:
-
Động vật có xương sống
|
Động vật không có xương sống
|
Lớp Cá
|
Ngành Động vật nguyên sinh
|
Lớp Lưỡng cư
|
Ngành Ruột khoang
|
Lớp Bò sát
|
Các ngành Giun
|
Lớp Chim
|
Ngành Thân mềm
|
Lớp Thú (có vú)
|
Ngành Chân khớp
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |