Phiếu khảo sáT (Đối tượng khảo sát: Doanh nghiệp ngành công nghiệp tại các kcn) A. Thông tin về doanh nghiệP


Hình thức tiếp cận thông tin về chính sách thu hút đầu tư, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất của doanh nghiệp



tải về 408.39 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích408.39 Kb.
#25775
1   2   3

Hình thức tiếp cận thông tin về chính sách thu hút đầu tư, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất của doanh nghiệp

 Cơ quan triển khai chính sách (đề nghị nêu tên cơ quan đã triển khai)

Internet

 Khác (đề nghị nêu cụ thể):



  1. Đánh giá về yếu tố chi phí tại Đồng Nai

 Chi phí lao động rẻ

 Chi phí thuê mướn mặt bằng thấp

 Chi phí điện hợp lý

 Chi phí nước hợp lý

 Chi phí vận tải hợp lý

 Nhận xét khác





  1. Đánh giá về nhân tố cơ sở hạ tầng

 Hệ thống giao thông thuận lợi

 Hệ thống cấp điện ổn định

 Hệ thống cấp thoát nước hoạt động tốt

 Hệ thống bưu chính thuận lợi

 Hệ thống ngân hàng thuận lợi

 Hệ thống xử lý nước thải thuận lợi

 Nhận xét khác


  1. Đánh giá về mặt bằng sản xuất kinh doanh (đất đai) hiện tại của DN

- Mặt bằng sản xuất hiện tại DN đang sử dụng:

 Đáp ứng đủ nhu cầu  Chưa đáp ứng đủ nhu cầu

- Trong quá trình sản xuất kinh doanh, khi có nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh, DN gặp khó khăn nào dưới đây:

 Khó tiếp cận đất đai

 Giá thuê đất tại khu/cụm công nghiệp cao hơn các khu/cụm công nghiệp các tỉnh lân cận.

 Khó khăn về các thủ tục hành chính

 Khó khăn khác:


  1. Đánh giá về công tác quản lý và hỗ trợ của chính quyền địa phương

a) Thủ tục hành chánh

 Thủ tục hành chánh đơn giản, rõ ràng

 Thời gian đăng ký đầu tư, đăng ký sản xuất kinh doanh phù hợp

 Nhận xét khác



b) Về tư vấn pháp luật: Doanh nghiệp có được tư vấn về pháp luật không?

 Có  Không



Nếu có, đề nghị cho biết bằng hình thức nào?

 Thuê tư vấn

 Tuyển cán bộ có chuyên ngành Luật

 Khác:…………………………………..



c) Về đối thoại với chính quyền địa phương: Hàng năm Doanh nghiệp có tham gia đối thoại trực tiếp với lãnh đạo Chính quyền địa phương không?

 Có  Không



Nếu có, đề nghị cho biết nội dung đối thoại có tác động đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào?

d) Về chính sách ưu đãi

 Địa phương có nhiều ưu đãi về thuê mặt bằng

 Địa phương có nhiều ưu đãi về thuế

 Địa phương không có nhiều chính sách ưu đãi, nhưng Doanh nghiệp vẫn quyết định lựa chọn đầu tư.

 Nhận xét khác



  1. Đánh giá về chất lượng nguồn nhân lực

- Tổng số lao động tính đến thời điểm hiện nay là: …………… người.

- Tình trạng lao động của Doanh nghiệp đang sử dụng là:

 Đủ  Thừa  Thiếu

a) Nguyên nhân thừa:

 Do thu hẹp sản xuất kinh doanh;

 Lý do khác (ghi cụ thể):

b) Nguyên nhân thiếu (Có thể lựa chọn nhiều khả năng trả lời phù hợp):

 Sản xuất kinh doanh theo mùa vụ, đang cần gấp nhưng chưa tuyển đủ;

 Không có đủ lao động đáp ứng yêu cầu kỹ thuật;

 Điều kiện làm việc của Doanh nghiệp không thu hút người lao động;

 Người lao động yêu cầu lương quá cao, Doanh nghiệp không đáp ứng được;

 Lý do khác (ghi cụ thể):



c) Đánh giá chất lượng nguồn nhân lực

 Nguồn lao động dồi dào

 Lao động có tay nghề nhiều

 Doanh nghiệp dễ dàng tìm kiếm nhân lực có trình độ cao

 Nhận xét khác



  1. Về quy mô thị trường

- Thị trường tiêu thụ của DN chủ yếu là

 Thị trường trong nước  Thị trường nước ngoài

- Đánh giá quy mô thị trường nội địa

 Quy mô thị trường tiêu thụ nội địa lớn

 Quy mô thị trường tiêu thụ nội địa nhỏ

 Sản phẩm của doanh nghiệp tiêu thụ tốt tại thị trường nội địa

 Nhận xét khác



  1. Yếu tố khác (ghi cụ thể):



C. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT KINH DOANH

I. Kế hoạch về đầu tư, mở rộng sản xuất kinh doanh

1. Đầu tư mở rộng sản xuất

Đầu tư mở rộng sản xuất (tại vị trí mặt bằng mới). Đề nghị cho biết thêm:

- Tên dự án đầu tư

- Sản phẩm sản xuất

- Quy mô vốn

- Dự kiến thời gian đầu tư

- Địa điểm đầu tư

Đầu tư mở rộng (trên phần đất hiện hữu)

- Tên dự án đầu tư

- Sản phẩm sản xuất

- Quy mô vốn

- Dự kiến thời gian đầu tư

- Địa điểm đầu tư

2. Đầu tư dự án sản xuất sản phẩm mới, đề nghị cho biết thêm:

- Tên dự án đầu tư

- Sản phẩm sản xuất

- Quy mô vốn

- Dự kiến thời gian đầu tư

- Địa điểm đầu tư



II. Kế hoạch về đầu tư, đổi mới công nghệ

- Đầu tư mới công nghệ tự động hoàn toàn (ghi rõ công nghệ, thời gian đầu tư):

- Đầu tư mới công nghệ bán tự động (ghi rõ công nghệ, thời gian đầu tư):

- Đầu tư đổi mới từng phần thiết bị, công nghệ (ghi rõ thiết bị công nghệ, thời gian đầu tư):

- Đầu tư mua sắm MMTB, công nghệ đã qua sử dụng (ghi rõ thiết bị công nghệ, thời gian đầu tư):

III. Nhu cầu về tuyển dụng lao động

Rất cần Cần Không cần

- Lãnh đạo Doanh nghiệp   

- Cán bộ quản lý doanh nghiệp   

- Công nhân kỹ thuật   

- Lao động phổ thông   

- Nhân sự pháp chế   

- Số lượng lao động cần tuyển:

+ Lãnh đạo Doanh nghiệp người

+ Cán bộ quản lý doanh nghiệp người

+ Công nhân kỹ thuật người

+ Lao động phổ thông người

+ Nhân sự pháp chế người

IV. Nhu cầu về đào tạo lao động

1. Đối tượng cần được đào tạo bồi dưỡng

 Lãnh đạo công ty

 Cán bộ quản lý doanh nghiệp

 Đào tạo nghề cho lao động phổ thông

 Khác: ..............................................................

2. Thời gian đào tạo, bồi dưỡng:

- Số kháo đào tạo được tổ chức hàng năm

 2 khóa/năm  3 khóa /năm Ý kiến khác……….………..

- Thời gian tổ chức đào tạo cho một khóa

 3-5 ngày  Một tuần  Ý kiến khác………….…….

3. Đối tượng giảng dạy

 Giảng viên các trường đại học chuyên ngành  Chuyên gia kinh tế

 Doanh nhân thành đạt

Ý kiến khác:



4. Theo Doanh nghiệp, khoá đào tạo nào dưới đây là cần thiết

Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết

- Quản trị chiến lược kinh doanh   

- Quản trị sản xuất   

- Quản trị nhân sự   

- Quản trị tài chính trong khởi sự DN   

- Quản trị rủi ro   

- Kế toán dành cho giám đốc   

- Phân tích tình hình hoạt động, SXKD   

- Tài chính doanh nghiệp   

- Tâm lý lãnh đạo, quản lý   

- Văn hóa doanh nghiệp   

- Đàm phán và ký kết hợp đồng   

- Hội nhập kinh tế   

- Thương hiệu   

- Sở hữu trí tuệ   

- Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh   

- Lập dự án, phương án kinh doanh   

- Kỹ năng dự báo, nhận định tình hình   

ý tưởng kinh doanh

- Khác: (ghi rõ)

V. Nhu cầu phục vụ SXKD khác (đề nghị ghi cụ thể):

.., ngày tháng năm 2013



Đại diện Doanh nghiệp

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 1

NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT KINH DOANH


  1. Ngành - 08: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét và cao lanh

  2. Ngành - 10: Sản xuất chế biến thực phẩm

  3. Ngành - 11: Đồ uống

  4. Ngành - 12: Sản xuất sản phẩm thuốc lá

  5. Ngành - 13: Dệt

  6. Ngành - 14: Sản xuất trang phục

  7. Ngành - 15: Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

  8. Ngành - 16: Sản phẩm chế biến từ gỗ, tre, nứa

(trừ giường, tủ, bàn, ghế); từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

  1. Ngành - 17: Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

  2. Ngành - 20: Hóa chất và sản phẩm hóa chất

  3. Ngành - 21: Thuốc, hóa dược và dược liệu

  4. Ngành - 22: Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

  5. Ngành - 23: Sản xuất SP từ khoáng phi kim loại khác

  6. Ngành - 24: Sản phẩm kim loại

  7. Ngành - 25: SX SP từ kim loại đúc sẵn (trừ MMTB)

  8. Ngành - 26: SP điện tử, máy vi tính và SP quang học

  9. Ngành - 27: Sản xuất thiết bị điện

  10. Ngành - 28: Máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

  11. Ngành - 29: Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc

  12. Ngành - 30: Phương tiện vận tải khác

  13. Ngành - 31: Sản xuất gi­ường, tủ, bàn, ghế

  14. Ngành - 35: Sản xuất và phân phối điện, khí đốt

  15. Ngành - 36: Khai thác, xử lý và cung cấp nước

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ CAO

Được khuyến khích phát triển theo Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg

ngày 19/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ

1- Các bộ vi xử lý, mạch tích hợp và bộ nhớ máy tính (trong và ngoài) có dung lượng cao.

2- Hệ thống vi cơ điện tử (MEMS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị sử dụng hệ thống vi cơ điện tử, hệ thống nano cơ điện tử.

3- Pin, ắc quy có hiệu năng cao cho các thiết bị thông tin và truyền thông.

4- Thiết bị nhận dạng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, cử chỉ, chuyển động và ý nghĩ.

5- Màn hình độ phân giải cao.

6- Thiết bị và mạng thế hệ sau.

7- Thiết bị chuyển mạch quang tự động.

8- Thiết bị truyền dữ liệu bằng laser.

9- Module và các thiết bị điều khiển thiết bị đầu cuối 3G và mạng thế hệ sau.

10- Thiết bị truy nhập vô tuyến BTS Indoor/Outdoor và các thiết bị đầu cuối: Setup Box; Fix-phone; IP-phone; G-phone; Modem ADSL2+; VDSL2+; SHDSL.

11- Vệ tinh và thiết bị vệ tinh.

12- Thiết bị và trạm thu phát đầu cuối của vệ tinh.

13- Siêu máy tính, máy tính song song, máy tính hiệu năng cao.

14- Thiết bị và mạng Internet IPv6, Thiết bị và mạng Internet di động.

15- Thiết bị đảm bảo an ninh, an toàn mạng và bí mật thông tin ở mức cao.

16- Thiết bị giám sát thông minh.

17- Thẻ thông minh và đầu đọc thẻ thông minh.

18- Thiết bị in thẻ RFID và thiết bị đọc thẻ RFID.

19- Hệ điều hành máy tính cho máy tính chuyên dụng, hệ điều hành cho các thiết bị di động.

20- Thiết kế và tối ưu hóa các mạng lưới và hệ thống viễn thông trong hạ tầng viễn thông quốc gia.

21- Giao diện máy tính và thiết bị di động bằng ngôn ngữ tiếng Việt.

22- Phần mềm đảm bảo an ninh, an toàn mạng và bí mật thông tin ở mức cao.

23- Phần mềm điều khiển thiết bị đầu cuối 3G và mạng thế hệ sau. Soft phone và codecs hỗ trợ đa dịch vụ trên nền 3G và mạng thế hệ sau.

24- Phần mềm cho hệ thống ứng dụng RFID. Phần mềm xử lý thông tin Y - Sinh.

25- Hệ dịch tự động văn bản đa ngôn ngữ.

26- Phần mềm và thiết bị nhận dạng chữ viết, hình ảnh và âm thanh, cử chỉ, chuyển động, ý nghĩ.

27- Các thiết bị thu, phát và chuyển đổi sử dụng trong truyền hình số mặt đất; thu, phát sử dụng công nghệ truyền hình số vệ tinh thế hệ 2.

28- Protein, enzym tái tổ hợp sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm, công nghiệp và xử lý môi trường.

29- Vắc-xin ADN tái tổ hợp, vắc-xin protein tái tổ hợp dùng cho người, gia súc, gia cầm và thủy sản.

30- Bộ sinh phẩm chẩn đoán các loại bệnh, kiểm soát an toàn thực phẩm.

31- Chế phẩm vi sinh vật dùng trong nông nghiệp, xử lý môi trường (đạt tiêu chuẩn quốc tế).

32- Chip sinh học. Cảm biến sinh học.

33- Nhiên liệu sinh học được sản xuất bằng công nghệ sinh học từ tảo, phế phẩm nông nghiệp, chất thải.

34- Robot công nghiệp chuỗi hở; Robot song song có 3 bậc tự do trở lên.

35- Bộ điều khiển số (CNC) cho các máy công cụ và các máy gia công chế tạo.

36- Động cơ AC servo chuyên dụng, hệ truyền động servo nhiều trục, hộp giảm tốc có độ chính xác cao cho robot và máy CNC.

37- Thiết bị và hệ thống tự động chuyên dụng cho các loại cẩu trọng lực, trọng tải lớn.

38- Hệ thống tự động cân bằng trong tầu thủy.

39- Giàn khoan tự nâng, nửa nổi nửa chìm cho khai thác dầu khí.

40- Hệ thống thiết bị đo lường, các cơ cấu chấp hành, các bộ điều khiển và giám sát tự động cho các hệ thống thiết bị đồng bộ trong các nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy điện, nhà máy xi măng, dây chuyền sản xuất thực phẩm, dược phẩm, nông nghiệp.

41- Hệ SCADA cho lưới điện. Bộ bảo vệ rơ le kỹ thuật số cho hệ thống điện.

42- Bộ biến đổi thông minh từ năng lượng gió và mặt trời (Smart solar/wind inverter). Tấm pin năng lượng mặt trời thông minh kết nối điện lưới và Internet.

43- Thiết bị và trạm phát điện dùng năng lượng gió, mặt trời, thủy triều. Động cơ đốt ngoài Stirling.

44- Thiết bị y tế kỹ thuật số: máy X quang, máy siêu âm màu, máy điện não. Thiết bị laser y tế. Động cơ, máy khoan dùng cho nha khoa.

45- Thiết bị biến đổi điện tử công suất dùng cho trạm phát điện năng lượng tái tạo, truyền tải điện thông minh, động cơ chuyên dụng, các loại cẩu trọng lực, trọng tải lớn, tàu thủy, giao thông.

46- Chip chuyên dụng cho các cơ cấu đo lường, chấp hành và bộ điều khiển. Cảm biến và cơ cấu chấp hành thông minh.

47- Phần mềm nền tảng chuyên dụng cho đo lường và điều khiển.

48- Máy hiển vi quét đầu dò trong ứng dụng phân tích hóa học, vật lý, sinh học và xử lý gia công ở mức phân tử.

49- Vật liệu nano cho công nghiệp, nông nghiệp, y tế, sinh học và môi trường; nano compozit cho một số ngành công nghiệp.

50- Vật liệu linh kiện vi cơ điện tử và cảm biến theo nguyên lý mới.

51- Vật liệu bán dẫn để chế tạo mạch tổ hợp (IC) và linh kiện điện tử chuyên dụng.

52- Vật liệu quang điện tử (optoelectronics) và quang tử (photonics) phục vụ cho viễn thông, tự động hóa, robot, hiển thị phẳng phân giải cao, chiếu sáng hiệu suất cao tiết kiệm năng lượng.

53- Vật liệu từ cao cấp phục vụ năng lượng, truyền thông, tự động hóa.

54- Sợi cáp quang sản xuất bằng công nghệ lai hóa sử dụng khí gas có độ tinh khiết cao.

55- Màng kim loại trên các loại vật liệu khác nhau chế tạo từ công nghệ bốc bay chân không PVD và CVD.

56- Vật liệu siêu dẻo, siêu dẫn. Vật liệu siêu bền, siêu nhẹ, thân thiện với môi trường cho xây dựng.

57- Thép hợp kim đặc biệt có độ bền cao dùng trong xây dựng.

58- Thép hợp kim không gỉ, hợp kim bền nóng, chịu mài mòn, chịu ăn mòn. Hợp kim đặc biệt dùng cho công nghiệp, ngành điện, đóng tàu, khí tài quân sự.

59- Sợi cacbon cường độ cao dùng cho vật liệu compozit.

60- Vật liệu compozit nền kim loại, compozit nền cao phân tử dùng cho kỹ thuật điện, điện tử sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

61- Ống compozit chịu áp lực cao và chống ăn mòn hóa chất dùng cho công nghiệp đóng tàu và các ngành công nghiệp khác.

62- Vật liệu polyme sinh học có khả năng tự phân hủy; polyme siêu hấp thụ nước sử dụng nguyên liệu nội địa.

63- Nhựa kỹ thuật độ bền kéo và module đàn hồi cao. Bánh răng, hộp giảm tốc, chi tiết cho chế tạo máy bằng nhựa kỹ thuật.

64- Vật liệu cao su kỹ thuật, cao su tổng hợp chuyên dụng phục vụ cho chế tạo máy, điện, điện tử, an ninh quốc phòng.

65- Vật liệu gốm sứ kỹ thuật cho công nghiệp điện, điện tử. Gốm ôxit zircon (thay ôxit nhôm, gốm ôxit titan, gốm cho động cơ đốt trong).

66- Vật liệu phục vụ quá trình thu, lưu trữ và chuyển hóa các nguồn năng lượng mới.

67- Vật liệu có độ bền chịu nhiệt, vật liệu cản xạ và chịu áp suất cao dùng để chế tạo vỏ lò phản ứng hạt nhân trong nhà máy điện nguyên tử.

68- Ván sợi nhân tạo (MDF), ván dăm nhân tạo (PB) đạt tiêu chuẩn EU. Xenlulo compozit thay thế gỗ tự nhiên.

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG NGHỆ CAO ĐƯỢC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

Theo Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ
1- Công nghệ thiết kế, chế tạo các bộ vi xử lý, mạch tích hợp và bộ nhớ máy tính có dung lượng cao.

2- Công nghệ các hệ thống nhúng.

3- Công nghệ nhận dạng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, cử chỉ, chuyển động và ý nghĩ.

4- Công nghệ màn hình độ phân giải cao.

5- Công nghệ mạng thế hệ sau.

6- Công nghệ tính toán phân tán và tính toán hiệu năng cao.

7- Công nghệ ảo hóa và tính toán đám mây (virtualization & cloud computing).

8- Công nghệ Internet IPv6. Công nghệ Internet di động.

9- Công nghệ chế tạo hệ điều hành cho máy tính và các thiết bị di động.

10- Công nghệ đảm bảo an ninh, an toàn mạng và bí mật thông tin ở mức cao.

11- Công nghệ truyền hình số mặt đất. Công nghệ truyền hình số vệ tinh thế hệ thứ 2.

12- Công nghệ gen ứng dụng trong chẩn đoán, giám định, điều trị.

13- Công nghệ gen ứng dụng trong chế tạo, sản xuất vắc-xin tái tổ hợp.

14- Công nghệ gen ứng dụng trong chế tạo, sản xuất protein tái tổ hợp.

15- Công nghệ chuyển gen trên động vật, thực vật, vi sinh vật định hướng tạo ra các sản phẩm có giá trị cao ứng dụng trong y tế, nông nghiệp, công nghiệp và bảo vệ môi trường.

16- Công nghệ tế bào gốc ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị; ứng dụng trong thay thế các mô, cơ quan.

17- Công nghệ tế bào mô, phôi động vật; công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật.

18- Công nghệ sản xuất enzym, protein.

19- Công nghệ lên men quy mô công nghiệp cho các chủng giống vi sinh vật tái tổ hợp.

20- Công nghệ vi sinh trong xử lý ô nhiễm môi trường.

21- Công nghệ chế tạo robot.

22- Công nghệ thiết kế và sản xuất nhờ máy tính (CAD/CAM), công nghệ sản xuất linh hoạt (FMS) cho các sản phẩm có độ phức tạp cao.

23- Công nghệ điều khiển độ chính xác gia công cơ khí.

24- Công nghệ chế tạo các thiết bị nghi khí hàng hải chuyên dụng trên tàu thuỷ.

25- Công nghệ thiết kế, chế tạo, lắp ráp hạ thủy giàn khoan và các kết cấu siêu trường siêu trọng phục vụ ngành dầu khí.

26- Công nghệ thiết kế chế tạo các thiết bị điều khiển, bộ biến đổi điện tử công suất dùng cho ngành điện và các máy tự động trong cơ khí chế tạo, tàu thủy, giao thông.

27- Công nghệ thiết kế và chế tạo các thiết bị đo lường, các cơ cấu chấp hành, các bộ điều khiển và giám sát tự động cho các hệ thống thiết bị đồng bộ trong các nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy điện, nhà máy xi măng, dây chuyền sản xuất, chế biến thực phẩm, dược phẩm.

28- Công nghệ thiết kế và chế tạo chip chuyên dụng cho các cơ cấu đo lường và các hệ điều khiển.

29- Công nghệ chế tạo các thiết bị phục vụ chẩn đoán bằng hình ảnh dùng trong y tế; thiết bị y tế sử dụng công nghệ hạt nhân.

30- Công nghệ vũ trụ.

31- Công nghệ vật liệu nano.

32- Công nghệ hệ thống vi cơ điện tử (MEMS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và cảm biến theo nguyên lý mới.

33- Công nghệ vật liệu linh kiện quang điện tử (optoelectronics) và quang tử (photonics).

34- Công nghệ sản xuất gang và hợp kim đặc biệt.

35- Công nghệ xử lý bề mặt và hàn trong môi trường đặc biệt.

36- Công nghệ chế tạo vật liệu siêu bền, siêu nhẹ, thân thiện với môi trường hoặc sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

37- Công nghệ chế tạo sơn chuyên dụng cao cấp, thân thiện với môi trường.

38- Công nghệ sản xuất polyme sinh học có khả năng tự phân hủy.

39- Công nghệ sản xuất vật liệu polyme tổ hợp và polyme compozit chất lượng cao, bền với khí hậu nhiệt đới.

40- Công nghệ chế tạo cao su kỹ thuật, cao su tổng hợp chuyên dụng cho chế tạo máy, điện, điện tử, an ninh quốc phòng.

41- Công nghệ sản xuất gốm sứ kỹ thuật cao cấp cho công nghiệp điện, điện tử, chế tạo máy. Công nghệ sản xuất sứ dân dụng cao cấp.

42- Công nghệ chuyển hóa và lưu trữ các nguồn năng lượng tái tạo.

43- Công nghệ thiết kế tàu thuỷ cỡ lớn, tàu có tính năng phức tạp.

44- Công nghệ chế tạo các vật liệu compozit dạng dẻo, dạng bimetal.

45- Công nghệ gia công vật liệu bằng siêu âm, tia lửa điện, plasma, laser, điều khiển kỹ thuật số.

46- Công nghệ chế tạo vật liệu sợi thuỷ tinh đặc biệt, sợi quang, sợi cacbon.



PHỤ LỤC 4

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ

Ưu tiên phát triển theo Quyết định số 1483/QĐ-TTg ngày 26/8/2011

của Thủ tướng Chính phủ

I. Ngành Dệt - may

1- Xơ thiên nhiên: Bông, đay, gai, tơ tằm;

2- Xơ tổng hợp: PE, Viscose;

3- Vải: Vải kỹ thuật, vải không dệt;

4- Hóa chất, chất trợ, thuốc nhuộm phục vụ ngành nhuộm hoàn tất vải;

5- Phụ liệu ngành may: Cúc, mex, khóa kéo, băng chun.



II. Ngành Da - giày

1- Da thuộc;

2- Vải giả da;

3- Đế giầy;

4- Hóa chất thuộc da;

5- Da muối;

6- Chỉ may giầy.

III. Ngành Điện tử - Tin học

1- Linh kiện điện tử - quang điện tử cơ bản: Transistor, mạch tích hợp, cảm biến, điện trở, tụ, điôt, ăngten, thyristor;

2- Linh kiện thạch anh;

3- Vi mạch điện tử;

4- Vật liệu sản xuất linh kiện điện tử: Chất bán dẫn, vật liệu từ cứng, vật liệu từ mềm, chất cách điện tích cực;

5- Linh kiện phục vụ công nghiệp lắp ráp sản phẩm điện tử: Linh kiện nhựa, linh kiện cao su, chi tiết cơ - điện tử, linh kiện kính;

6- Pin dùng cho máy vi tính xách tay, điện thoại di động.

IV. Ngành sản xuất lắp ráp ôtô

1- Động cơ và chi tiết động cơ: Thân máy, piston, trục khuỷu, thanh truyền, bánh răng, cụm ống xả, xi lanh, cụm đầu xi lanh, trục cam, xéc-măng, van động cơ;

2- Hệ thống bôi trơn: Bộ lọc dầu, bộ làm mát, bộ tản nhiệt, bơm dầu, các loại van;

3- Hệ thống làm mát: Bộ tản nhiệt, két nước, quạt gió, van hằng nhiệt, bơm nước;

4- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Thùng nhiên liệu, bộ lọc nhiên liệu, bộ lọc không khí, ống dẫn bơm nhiên liệu, bộ chế hòa khí, hệ thống phun nhiên liệu;

5- Khung - thân vỏ - cửa xe: Các chi tiết dạng tấm đột dập, sắt xi, thùng xe tải, bậc lên xuống, cụm cửa xe;

6- Hệ thống treo: Nhíp, lò xo đàn hồi, bộ giảm chấn;

7- Bánh xe: Lốp xe, vành bánh xe bằng hợp kim nhôm;

8- Hệ thống truyền lực: Ly hợp, hộp số, cầu xe, trục các đăng;

9- Hệ thống lái;

10- Hệ thống phanh;

11- Linh kiện điện - điện tử;

11.1- Nguồn điện: Ắcquy, máy phát điện;

11.2- Thiết bị đánh lửa: Bugi, cao áp, biến áp;

11.3- Rơle khởi động, động cơ điện khởi động;

11.4- Dây điện, đầu nối, cầu chì, các loại cảm biến, thiết bị tự động điều khiển, bộ xử lý;

12- Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu: Đèn, còi, đồng hồ đo các loại;

13- Hệ thống xử lý khí thải ô tô;

14- Linh kiện nhựa cho ô tô;

15- Linh kiện cao su, vật liệu giảm chấn.



V. Ngành cơ khí chế tạo

1- Khuôn mẫu, đồ gá: Khuôn dập, khuôn đúc, đồ gá gia công, đồ gá kiểm tra;

2- Dụng cụ - dao cắt: Dao điện, dao phay, mũi khoan;

3- Phụ tùng máy gia công cơ khí, phụ tùng máy hàn;

4- Dụng cụ đo lường, kiểm tra dùng trong cơ khí: Thước đo, máy đo 3 chiều, máy phân tích thành phần kim loại, máy siêu âm mối hàn;

5- Chi tiết máy: Bu lông cường độ cao, ốc vít cường độ cao, ổ bi, bạc lót, bánh răng, van, khớp các loại, vỏ máy, chi tiết đột dập, hộp biến tốc, xi lanh thủy lực, phụ tùng máy động lực, phụ tùng máy nông nghiệp;

6- Thép chế tạo.

VI. Các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ cao:

1- Các loại khuôn mẫu: Khuôn mẫu có độ chính xác cao, khuôn đúc nhựa có độ chính xác cao;

2- Các loại chi tiết cơ khí tiêu chuẩn chất lượng cao: Các loại đai ốc, bu lông, ốc vít có độ chính xác cao dùng cho các thiết bị điện tử, cơ điện tử, điện tử y tế, rô bốt công nghiệp;

3- Các loại linh kiện điện tử, mạch vi điện tử để phát triển các thiết bị: Thiết bị ngoại vi, máy vi tính, đồ điện tử gia dụng, thiết bị nghe nhìn, pin mặt trời;

4- Các cụm linh kiện, phụ tùng cho hệ thống thiết bị sản xuất điện năng từ năng lượng mới và năng lượng tái tạo;

5- Các loại chi tiết nhựa chất lượng cao: Các bộ truyền động chính xác, các chi tiết có độ bền và tuổi thọ cao, chịu nhiệt và chịu mài mòn bằng nhựa.




tải về 408.39 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương