Phiếu khảo sáT (Đối tượng khảo sát: Doanh nghiệp ngành công nghiệp tại các kcn) A. Thông tin về doanh nghiệP


Phụ lục 5 CHUẨN SO SÁNH THEO NGÀNH



tải về 408.39 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích408.39 Kb.
#25775
1   2   3

Phụ lục 5

CHUẨN SO SÁNH THEO NGÀNH 


áp dụng đánh giá trình độ công nghệ năm 2014-2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 04/2014/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)


Số TT

Tên ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

Mã ngành

Cường độ vốn trung bình (triệu đồng)
Kchuẩn1

Chi phí năng lượng trung bình

(%)

Kchuẩn2

Chi phí nguyên liệu trung bình

(%)

Kchuẩn3

Năng suất lao động trung bình (triệu đồng)
Kchuẩn4

1

Sản xuất chế biến thực phẩm

C.10

200

7%

75%

150

2

Sản xuất đồ uống

C.11

200

7%

45%

200

3

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

C.12

200

7%

45%

200

4

Dệt

C.13

200

7%

65%

100

5

Sản xuất trang phục

C.14

200

7%

65%

100

6

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

C.15

200

7%

65%

100

7

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

C.16

200

7%

65%

100

8

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

C.17

300

10%

65%

150

9

In, sao chéo bản ghi các loại

C.18

300

7%

65%

150

10

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

C.19

300

10%

75%

150

11

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

C.20

300

10%

55%

150

12

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

C.21

300

7%

60%

200

13

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

C.22

300

10%

60%

150

14

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

Khoảng 23

200

10%

55%

150

15

Sản xuất kim loại

C.24

300

10%

65%

150

16

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

C.25

300

10%

65%

150

17

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

C.26

300

7%

55%

150

18

Sản xuất thiết bị điện

C.27

300

7%

65%

150

19

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

C.28

300

7%

55%

150

20

Sản xuất xe có động cơ

C.29

300

7%

65%

150

21

Sản xuất phương tiện vận tải khác

Khoảng 30

300

7%

65%

150

22

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

C.31

200

7%

55%

100

23

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

C.32

200

7%

55%

150

Phụ lục 6:

Bảng B, C, D, Đ theo Phụ lục I Thông tư 04/2014/TT-BKHCN

của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn

đánh giá trình độ công nghệ sản xuất
B. THÔNG TIN THIẾT BỊ, CÔNG NGHỆ CỦA DOANH NGHIỆP

TT

Tên thiết bị, công nghệ

Số lượng

Xuất xứ

Năng suất sản phẩm

Năng suất thực tế

Công suất điện năng (Kw)

Năm sản xuất

Năm đưa vào sử dụng

Hệ số mức độ tự động hóa

Nguyên giá (VNĐ)

Giá trị còn lại (VNĐ)

Bán tự động hoặc máy vạn năng, chuyên dùng

Tự động, chương trình cố định

Tự động, chương trình linh hoạt

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Chỉ nêu những máy móc, thiết bị chính.

- Số liệu giá trị thiết bị lấy theo Báo cáo tài chính của năm liền kề trước năm điều tra.

- Đối với một số ngành sản xuất (như cơ khí, sản xuất trang phục...) máy móc, thiết bị là máy vạn năng không ghi công suất sản phẩm thiết kế, công suất thực tế ghi số giờ vận hành trung bình trên một ca sản xuất.

- Hệ số mức độ tự động hóa các thiết bị quy định: bằng 1 đối với máy bán tự động, máy vạn năng, chuyên dùng; bằng 2 đối với máy tự động chương trình cố định; bằng 3 đối với máy tự động chương trình linh hoạt).

 

C. THÔNG TIN SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP



TT

Thông tin chung

Đơn vị tính

Số lượng

Giá trị (VNĐ)

2.1

Sản phẩm sản xuất:

 

 

 

 

- Tên sản phẩm 1:

 

 

 

 

- Tên sản phẩm 2:

 

 

 

 

- Tên sản phẩm 3:

 

 

 

 

- Sản phẩm khác:

 

 

 

2.2

Sản phẩm xuất khẩu:

 

 

 

2.3

Nguyên liệu:

 

 

 

 

- Nguyên liệu 1:

 

 

 

 

- Nguyên liệu 2:

 

 

 

 

- Nguyên liệu 3:

 

 

 

 

- Nguyên liệu khác:

 

 

 

2.4

Nhiên liệu:

 

 

 

 

- Xăng dầu:

Kg (lít)

 

 

 

- Than, củi:

Kg

 

 

 

- Nhiên liệu khác:

 

 

 

2.5

Tổng tiêu thụ điện năng:

Kwh

 

 

Ghi chú:

- Chỉ điều tra tối đa 3 sản phẩm có doanh thu cao nhất, các sản phẩm khác thống kê giá trị gộp trong mục sản phẩm khác.

- Nguyên vật liệu (NVL) sản xuất chỉ thống kê 03 loại NVL chính, các NVL khác thống kê giá trị gộp trong mục NVL khác.

- Nhiên liệu (NL) chỉ thống kê xăng, dầu, các NL còn lại thống kê giá trị gộp trong mục NL khác.

- Số liệu giá trị lấy theo Báo cáo tài chính của năm liền kề năm điều tra.

 

D. ỨNG DỤNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ



TT

Tên công nghệ

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới

Nhận chuyển giao công nghệ

Hợp đồng chuyển giao công nghệ

Năm

Giá trị

Xuất xứ

Năm

Quy trình công nghệ (giá trị)

Bí quyết công nghệ (giá trị)

Đào tạo
(giá trị)

Sở hữu công nghiệp (giá trị)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu giá trị lấy theo tổng chi phí nghiên cứu ứng dụng của mỗi công nghệ, giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ và các chi phí khác để nhận chuyển giao công nghệ đó.

- Số liệu có liên quan đến tài chính lấy từ báo cáo tài chính của năm liền kề trước năm điều tra.

Đ. THÔNG TIN NHÂN LỰC

1. Số lao động của doanh nghiệp:



1.1

Trực tiếp sản xuất

Số lượng:

Vì vậy, ca:

1.2

Quản lý

Số lượng:

1.3

Nghiên cứu và phát triển

Số lượng:

1.4

Kỹ thuật và công nghệ

Số lượng:

1.5

Gián tiếp khác

Số lượng:

 

Tổng số

 

2. Số lao động phân theo chất lượng lao động:

2.1

Trình độ chuyên môn phù hợp:

Số lượng:

 

- Cao đẳng:

Số lượng:

 

- Đại học và trên đại học:

Số lượng:

2.2

Cán bộ quản lý đại học, trên đại học phù hợp

Số lượng:

2.3

Công nhân qua huấn luyện nghề (kể cả trung cấp)

Số lượng:

2.4

Công nhân bậc cao

Số lượng:

2.5

Công nhân chưa qua đào tạo

Số lượng:

3. Chi phí nhân lực:

3.1

Chi phí lao động

Giá trị:

 

- Lương

Giá trị:

 

- Bảo hiểm

Giá trị:

 

- Các phúc lợi khác

Giá trị:

 

Tổng cộng

 

3.2

Chi phí đào tạo, nghiên cứu và phát triển

Giá trị:

 

- Chi phí đào tạo

Giá trị:

 

- Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D)

Giá trị:

 

Tổng cộng

Ghi chú:

- Công nhân qua huấn luyện: chỉ tính đối với trường hợp được huấn luyện, đào tạo từ 6 tháng trở lên;

- Các phúc lợi khác: ăn giữa ca, đưa đón đi làm, nghỉ mát,….;

- Chi phí R&D bao gồm cả chi phí đầu tư trang thiết bị cho phân tích, kiểm tra chất lượng sản phẩm, chi phí cho sáng kiến, cải tiến máy móc thiết bị, chi phí nâng cao chất lượng sản phẩm và phát triển sản phẩm mới...;

- Số liệu có liên quan đến tài chính lấy từ báo cáo tài chính của doanh nghiệp năm liền kề trước năm điều tra.



tải về 408.39 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương