Phụ lục TỔng hợp các dự ÁN ĐẦu tư theo hình thức xã HỘi hóA


D Dự án thuộc các xã còn lại đang thi công



tải về 1.64 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.64 Mb.
#26565
1   2   3   4   5   6   7   8   9

D

Dự án thuộc các xã còn lại đang thi công




























48.653

I

Huyện Vĩnh Cửu




























531

1

Đường Kho Mìn - KP3 - thị trấn Vĩnh An

1.463

400

532

531,0

0

532

400

100%

0

531

II

Huyện Trảng Bom




























5.173

1

Đường khu 1, khu 3 và đường số 3, khu 2, khu 4, ấp Hòa Bình, xã Đông Hòa

4.274

967

1.593

1.714,0

350

800

967

100%

857

857

2

Đường số 9, ấp An Chu, xã Bắc Sơn

4.010

1.600

1.095

1.315,2

600

495

1.600

100%

658

657

3

Đường giáp ranh ấp Bùi Chu -Phú Sơn, xã Bắc Sơn

2.285

900

639

745,6

150

489

900

100%

373

372

4

Đường số 2, ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến

1.789

600

622

567,2

200

422

600

100%

284

283

5

Đường số 3, ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến

1.852

600

668

584,4

200

468

600

100%

292

292

6

Đường số 5, ấp Quảng Lộc, xã Quảng Tiến

3.116

900

1.208

1.007,6

200

1.008

900

100%

504

503

7

Đường vào rừng Linh Quy, ấp An Hòa, xã Tây Hòa

1.151

465

238

448,0

100

138

465

100%

0

448

8

Đường khu C2, ấp Thuận An đi Tây Hòa, xã Sông Thao

6.161

400

3.358

2.403,5

450

2.908

400

100%

900

1.503

9

Đường số 1 - ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến

1.598

600

482

516,0

482

0

600

100%

258

258

III

Huyện Xuân Lộc




























10.466




Xã Xuân Hiệp































1

Đường Xuân Hiệp 8 nối dài ấp Tân Tiến

196

47

59

90,5

0

59

45

95%




90

2

Đường Xuân Hiệp 9, ấp Tân Tiến, xã Xuân Hiệp

219

52

66

101,0

0

66

47

89%




101

3

Đường Xuân Hiệp 3, ấp Tân Tiến

412

97

124

191,7

0

124

80

82%




191

4

Đường Xuân Hiệp 4, ấp Tân Tiến

447

105

134

208,0

0

134

86

82%




200

5

Đường Xuân Hiệp 2, giai đoạn 03, xã Xuân Hiệp

726

170

218

337,6

0

218

154

90%




320




Xã Suối Cát































6

Đường Xóm Mới, ấp Suối Cát 1

408

96

122

189,5

98

24

82

85%




180

7

Đường tổ 4, 5, 7, 8, ấp Suối Cát 1, xã Suối Cát

2.141

505

642

993,5

0

642

411

81%




700

8

Đường Lò Than

1.846

430

554

862,6

443

111

345

80%




650

9

Đường tổ 20, Suối Cát 1

837

196

251

390,3

201

50

141

72%




350

10

Đường tổ 11, ấp Suối Cát 2, xã Suối Cát

508

120

152

235,6

122

30

120

100%




230

11

Đường tổ 22, Suối Cát 1 (Lữ Phúc Ca)

362

85

108

168,5

87

21

70

83%




160




Xã Xuân Tâm































12

Đường số 3, tổ 5, ấp 4

183

43

55

84,7

0

55

34

78%




84

13

Đường số 5, ấp ,5 nhánh 3 + 4

379

90

114

175,8

91

23

70

78%




170

14

Đường số 3 nối dài ấp 5

246

58

74

114,1

0

74

45

78%




114

15

Đường ngang số 7, ấp 4, xã Xuân Tâm

275

65

82

127,6

66

16

47

73%




127

16

Đường số 4, ấp 5, nhánh 3 (CX Bình)

485

114

146

226,0

0

146

80

70%




220

17

Đường số 11, ấp 2

473

111

142

220,5

0

142

56

51%




220

18

Đường số 1, ấp 3, xã Xuân Tâm

489

114

147

227,7

118

29

82

71%




227

19

Đường số 7, ấp 6 (đường sau lưng chợ Xuân Đà)

481

118

144

218,2

115

29

84

71%




218

20

Đường số 4 (nhánh 1), ấp 5

305

72

91

141,6

0

91

65

91%




141

21

Đường ngang nhánh 10, ấp 4, xã Xuân Tâm (Nghệ)

490

115

147

228,0

118

29

115

100%




227

22

Đường số 5 (nhánh 1), ấp 5

199

47

60

92,7

48

12

40

87%




92

23

Đường số 4, tổ 5, ấp 4

203

48

61

94,0

49

12

41

86%




93

24

Đường số 3, ấp 5, nhánh 2 (Thanh)

315

74

94

146,2

75

19

63

85%




146

25

Đường số 4 (nhánh 2), ấp 5

398

94

120

185,2

0

120

76

81%




185

26

Đường số 2 tổ 4, 9, ấp 4

371

87

111

172,7

89

22

70

80%




172




Xuân Hòa































27

Đường 5, ấp 1

295

70

89

137,0

71

18

57

82%




137

28

Đường 9, ấp 2

209

50

63

96,0

0

63

40

80%




96

29

Đường ấp 2 Xuyên Mộc

1.876

439

563

874,0

0

563

277

63%




700

30

Đường 5, ấp 3

177

42

53

81,5

42

11

33

78%




81

31

Đường tổ 7, 8, ấp 4

261

61

78

121,5

63

15

45

74%




121




Lang Minh































32

Đường cầu Lang Minh - Xuân Phú

2.293

305

917

1.070,7

682

235

199

65%




650

33

Đường hẻm 3, kênh N2, ấp Tây Minh

415

56

166

193,4

133

33

47

85%




190

34

Đường tổ 12, ấp Đông Minh

679

159

204

316,4

163

41

125

79%




300




TT. Gia Ray































35

Đường Trương Công Định, TT. Gia Ray

3.708

1.213

1.112

1.382,3

800

312

921

76%




830

36

Đường số 4, khu 2, TT. Gia Ray

1.202

395

360

445,8

288

72

294

74%




445

37

Đường số 6, khu phố 1

550

181

165

204,7

132

33

129

71%




204

38

Đường số 8, khu 1

267

88

80

99,2

64

16

62

71%




99

39

Đường Trương Vĩnh Ký, TT. Gia Ray

2.603

866

781

956,1

0

781

378

44%




850

40

Đường Ngô Thì Nhậm

267

99

80

88,0

0

80

41

41%




88

41

Đường Đoàn Thị Điểm nối dài

182

60

55

67,8

44

11

44

75%




67

Каталог: Lists -> Vn%20bn -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ubnd tỉnh yên báI
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng nai độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Phụ lục 1: quyếT ĐỊnh thành lập tổ CÔng tác cai nghiện ma túY
Attachments -> TỈnh đỒng nai số: 2037/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh yên bái số: 115/kh-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> TỈnh yên bái số: 1193/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương