Phụ lục TỔng hợp các dự ÁN ĐẦu tư theo hình thức xã HỘi hóA



tải về 1.64 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.64 Mb.
#26565
1   2   3   4   5   6   7   8   9

2.605




Xã Suối Nho































1

Đường tổ 3, ấp 2, xã Suối Nho

1.700

566

379

755,1




379

396

70%

-

755

2

Đường tổ 8 và tổ 9, ấp 1

790

275

176

339,1




176

193

70%

-

339

3

Đường tổ 9 và tổ 10, ấp 1

1.342

466

271

604,5




271

324

70%

-

605

4

Đường tổ 3 đến tổ 5, ấp 2

649

227

155

267,5




155

160

70%

-

268

5

Đường tổ 11, ấp 1

1.131

402

246

481,9




246

280

70%

-

482




Xã Phú Túc































6

Đường giao thông ấp Thái Hòa 2 - xã Phú Túc, hạng mục: Đường giao thông KDC 1 , KDC 3, ấp Thái Hòa 2

386

142

87

156,9




87

115

81%

-

156

VI

Tân Phú




























2.603




Phú Xuân































1

Đường tổ 3, 7, ấp Ngọc Lâm 1

584

121

206

257,0

0

206

96

79%

0

257

2

Đường tổ 1, ấp Ngọc Lâm 1

407

121

127

159,0

0

127

58

48%

0

159




Phú Thanh































3

Đường số 6 Ngọc Lâm

1.411

263

510

637,7

0

510

185

70%

0

637

4

Đường Ngọc Lâm 2

997

221

291

485,0

0

291

155

70%

0

485

5

Đường tổ 3 Thọ Lâm 1

394

89

114

191,0

0

114

62

70%

0

191

6

Đường tổ 6 Thọ Lâm 1

277

64

80

133,0

0

80

45

70%

0

133

7

Đường Thọ Lâm 2

1.075

240

313

522,0

0

313

168

70%

0

522

8

Đường Cầu Suối (đoạn 03)

452

102

131

219,0

0

131

71

70%

0

219

VII

Huyện Thống Nhất




























2.814

1

Đường tổ 8 - 9, ấp N.T. Học (Bàu Hàm 2)

564

97

233

243,3

166

57

75

77%




243

2

Đường tổ 3, ấp Trần Cao Vân (Bàu Hàm 2)

684

119

266

298,5

191

74

119

100%




299

3

Đường tổ 21 - 22, ấp Trần Cao Vân

679

119

264

296,8

189

75

119

100%

-

297

4

Đường tổ nhân dân số 9 (Gia Tân 2)

1.367

354

542

471,5

394

148

354

100%




472

5

Nhánh rẽ đường Sào Lâm (Gia Tân 2)

803

209

317

278,0

237

80

168

81%




278

6

Đường ông Tư Lương (Hưng Lộc)

298

53

113

132,3

83

30

43

81%




132

7

Đường Hưng Long nhánh 1 (Hưng Lộc)

2.969

540

1.080

1.349,5

1.052

28

378

70%

1.080

269

8

Đường Ông Bình, ấp Ngô Quyền (Bàu Hàm 2)

504

87

199

217,7




199

75

86%




217

9

Đường tổ 10B, ấp Ngô Quyền (Bàu Hàm 2)

496

85

198

212,7

148

50

60

71%




212

10

Đường tổ 1 - 2, ấp Lộ 25 (Bàu Hàm 2)

665

115

262

288,2

179

83

115

100%




288

11

Đường tổ 17, ấp Trần Cao Vân - Bàu Hàm 2

249

43

99

107,0

96

4

43

100%




107

B

Dự án thuộc các xã điểm nông thôn mới đang thi công

4.684

1.024

2.507

1.153,0

0

2.507

1.024

100%




29.046

I

Huyện Vĩnh Cửu




























1.107

1

Đường Xóm Lưới, ấp Tân Triều, xã Tân Bình (xã điểm NTM)

3.106

816

1.599

691,0

0

1.599

816

100%

0

663

2

Đường nội khu ấp 1, xã Trị An (xã điểm NTM)

1.578

208

908

462,0

0

908

208

100%

0

444

II

Huyện Trảng Bom




























4.326

1

Đường tổ 21, ấp Trung Tâm, xã Thanh Bình

14.775

1.489

8.960

4.326,0

4.000

4.960

1.489

100%

0

4.326

III

Huyện Long Thành

0

0

0

0,0

0

0

0




0

3.927




Xã An Phước































1

Đường tổ 4 - 5, ấp 2

1.729

113

695

450,0

471

0

95

84%

0

450

2

Đường liên ấp 1 - 2

1.638

107

659

425,0

447

0

90

84%

0

425

3

Đường khu A - B, ấp 6

3.326

221

1.332

882,0

891

0

142

64%

0

882

4

Đường khu E, ấp 5

8.220

543

3.255

2.170,0

2.252

0

543

100%

0

2.170

IV

Huyện Xuân Lộc




























5.250




Xã Xuân Phú































1

Đường XP 40 + XP 42, ấp Bình Tiến

1.032

152

413

466,9

330

83

152

100%

0

466

2

Đường XP 38, tổ 1, ấp Bình Tiến

475

67

190

217,9

152

38

67

100%

0

217

3

Đường hẻm 3754 QL 1A, ấp Bình Tân

150

36

45

69,5

37

8

35

99%

0

69

4

Đường XP 34, tổ 1 và 2, ấp Bình Hòa

423

104

127

192,1

0

127

94

90%

0

192




Xã Bảo Hòa































5

Đường khu 1, 2, ấp Hòa Bình, xã Bảo Hòa

590

138

177

274,7

0

177

96

70%

0

274

6

Đường khu Tây (đoạn 02)

1.820

425

546

849,5

0

546

284

67%

0

849

7

Đường tổ 9 + 10, ấp Hòa Hợp

902

211

271

420,2

0

271

135

64%

0

420

8

Đường tổ 14, ấp Hòa Hợp

129

31

39

59,5

0

39

18

59%

0

59

9

Đường số 20, tổ 4, ấp Hòa Hợp

1.028

217

309

502,6

0

309

92

42%

0

502




Xã Xuân Thọ































10

Đường khu 7, tổ 11, ấp Thọ Hòa, xã Xuân Thọ

652

153

196

303,6

0

196

68

44%

0

303

11

Đường B15, tổ 6, ấp Thọ Bình, xã Xuân Thọ

1.809

423

543

843,2

434

109

709

168%

0

843

12

Đường tổ 5 Thọ Hòa

470

110

141

218,6

113

28

110

100%

0

218

13

Đường tổ 5 Thọ Hòa nối dài

146

34

44

68,1

35

9

30

88%

0

68

14

Đường TP 15, ấp Thọ Phước, xã Xuân Thọ

885

207

266

412,5

213

53

176

85%

0

412

15

Đường Xóm Hồ, ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ (đường tổ 15 Thọ Lộc)

610

143

183

284,1

146

37

119

83%

0

284

16

Đường Thọ Bình 1/1 T. Bình

162

39

49

74,9

39

10

27

70%

0

74

Каталог: Lists -> Vn%20bn -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ubnd tỉnh yên báI
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng nai độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Phụ lục 1: quyếT ĐỊnh thành lập tổ CÔng tác cai nghiện ma túY
Attachments -> TỈnh đỒng nai số: 2037/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh yên bái số: 115/kh-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> TỈnh yên bái số: 1193/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương