Phụ lục TỔng hợp các dự ÁN ĐẦu tư theo hình thức xã HỘi hóA



tải về 1.64 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.64 Mb.
#26565
1   2   3   4   5   6   7   8   9

VII

Huyện Tân Phú




























13.881




Xã Phú Lâm































1

Đường số 1, ấp Thanh Thọ 2

802

372

123

306,8

60




282

76%

0

306

2

Đường 5 tấn đoạn 02

1.533

551

404

577,1

200




375

68%

0

577

3

Đường liên ấp Thanh Thọ 1 + 2

467

138

151

178,0

0




138

100%

0

178




Nam Cát Tiên































4

Đường số 3, ấp 3

4.823

965

1.688

2.170,4







503

52%




2.170

5

Đường ấp 2

1.172

255

378

539,8

180




160

63%

0

539




Xã Đắk Lua































6

Đường ấp 2

1.447

404

429

613,5

200




184

46%

443

170

7

Đường ấp 11 đi ấp 4 (đoạn 01)

2.703

405

946

1.351,7

900

46

404

100%

0

1.351




Xã Thanh Sơn































8

Đường liên ấp Thanh Quang - Thanh Trung - Thanh Lâm

1.877

439

539

899,0

0

539

370

84%

0

899

9

Đường bờ kè mương tổ 1 + 2, ấp T. Lâm

238

83

60

95,0

50




45

54%




95

10

Đường Thanh Quang (đoạn 01)

274

65

86

123,0

50




65

100%

0

123




Xã Tà Lài































11

Đường ấp 2, xã Tà Lài

1.432

242

490

700,0

200




204

84%

0

700




Xã Phú Trung































12

Đường ấp Phú Yên

962

144

337

481,0

0

337

83

58%

0

481




Xã Phú Lộc


































Đường bê tông ấp 7 (đường trường học ấp 7)

5.376

1.328

1.667

2.381,0

0

0

612

46%

0

2.300




Thị trấn Tân Phú































13

Đường liên khu 11, 12 (Bắc Lộ)

779

252

246

280,9

0




200

79%

0

280




Xã Phú Sơn































14

Đường số 10

421

165

73

183,0

0

73

82

50%

0

183

15

Đường đập

475

228

102

145,0

50




104

46%

0

145

16

Đường số 8

350

69

116

165,0

0




56

81%

0

165




Xã Phú Điền































17

Đường bê tông ấp 5

573

216

102

254,6

0

102

100

46%

0

254

18

Đường bê tông số 1, ấp 2

5.452

1.206

1.748

2.497,5

0

1.748

520

43%

0

2.497




Xã Trà Cổ































19

Đường tổ 2, ấp 3

943

287

187

468,4

0




230

80%

0

468

VIII

Huyện Nhơn Trạch




























144

1

Đường tổ 8, Phú Hội

361

108

108

144,4




108

100

92%




144

IX

Thị xã Long Khánh




























1.460

1

Đường tổ 7, ấp Cấp Rang nối dài xã Suối Tre

140

66

21

53,0

21

0

58

88%




53

2

Đường Hoa Sen, ấp Núi Tung, xã Suối Tre

222

93

37

92,0

37

0

87

94%




92

3

Đường tổ 21, 22, 23, ấp Hàng Gòn, xã Hàng Gòn

720

299

120

300,5

120

0

299

100%




300

4

Nâng cấp đường hẻm số 1, ấp Bàu Trâm, xã Bàu Trâm

242

108

38

96,0

38

0

76

71%




96

5

Đường tổ 23, ấp Suối Tre

621

239

109

273,0

109

0

185

77%




273

6

Đường vào suối Mạch, ấp Phú Mỹ, xã Xuân Lập

1.527

622

259

646,5

259

0

450

72%




646

X

Huyện Thống Nhất




























5.659

1

Đường Bà Phi (Quang Trung)

258

66

104

87,9

77

27

50

76%




87

2

Đường tổ 17A, ấp Bắc Sơn (Quang Trung)

545

143

211

190,8

154

57

143

100%




190

3

Đường tổ 17C (Quang Trung)

420

111

161

147,5

117

45

105

95%




147

4

Tổ 12, ấp Nam Sơn (Quang Trung)

300

78

119

103,6

89

30

75

97%




103

5

Đường tổ 4, ấp Lạc Sơn (Quang Trung)

190

47

79

63,3

59

20

47

99%




63

6

Đường tổ 8, ấp Nguyễn Huệ 2 (Quang Trung)

287

75

113

99,6




113

62

83%




99

7

Đường hông TTVH + đường hông xã - Gia Tân 3

1.102

294

415

392,4

299

116

246

84%




392

8

Đường tổ 11, ấp 2 - Lộ 25

269

47

105

117,5




105

39

83%




117

9

Đường tổ 1, 2, ấp 5 - Lộ 25

426

78

154

194,3




154

64

82%




194

10

Đường tổ 5, 6, ấp 5 - Lộ 25

790

140

299

350,9




299

118

84%




350

11

Đường tổ 3, 4, 5, ấp 3 - Lộ 25

1.228

219

462

547,5

324

137

184

84%




547

12

Đường tổ 1, 3, ấp 4 - Lộ 25

940

167

356

417,4




356

156

93%




417

13

Đường phân trạm ấp 9/4 - Xuân Thạnh

2.496

452

915

1.129,0

883

33

316

70%

625

504

14

Đường tổ 7 đi tổ 8, ấp 9/4 - Xuân Thạnh

2.959

536

1.082

1.340,5

1.053

29

536

100%

745

595

15

Đường cạnh Trường TH Chu Văn An - Gia Tân 3

573

149

224

199,2




224

125

84%




199

16

Đường ấp Gia Yên (đường vào nhà Ông Tào) - Gia Tân 3

941

251

356

334,3




356

196

78%




334

17

Đường tổ 2, ấp 3, xã Lộ 25

639

114

239

286,0

-

239

106

93%

-

286

18

Đường tổ 6, ấp 3, xã Lộ 25

545

96

208

241,0

-

208

83

86%

-

241

19

Đường Đức Huy 4 - Gia Tân 1

1.229

327

466

436,0

338

128

327

100%




436

20

Đường sân vận động - Xuân Thạnh

245

42

97

105,5




97

31

72%




105

21

Đường tổ 7 - tổ 8, ấp 2 - Lộ 25

570

101

216

253,0

154

62

96

95%

-

253

Каталог: Lists -> Vn%20bn -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ubnd tỉnh yên báI
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng nai độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Phụ lục 1: quyếT ĐỊnh thành lập tổ CÔng tác cai nghiện ma túY
Attachments -> TỈnh đỒng nai số: 2037/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh yên bái số: 115/kh-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> TỈnh yên bái số: 1193/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương