Phụ lục số 1 Danh mục hàng hóa nguy hiểm



tải về 3.56 Mb.
trang4/16
Chuyển đổi dữ liệu01.06.2018
Kích3.56 Mb.
#39158
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16



Hexamethylenetetramine

1328

4.1

40



Maganese resinate

1330

4.1

40



Metaldehyde

1332

4.1

40



Naphthalene thô hoặc tinh khiết

1334

4.1

40



Phosphorus không tinh khiết

1338

4.1

40



Phosphorus heptasulphide

1339

4.1

40



Phosphorus pentasulphide

1340

4.3

423



Phosphorus sesquisulphide

1341

4.1

40



Phosphorus trisulphide

1343

4.1

40



Cao su rời hoặc thứ phẩm

1345

4.1

40



Silicon dạng bột, không tinh khiết

1346

4.1

40



Sulphur

1350

4.1

40



Titanium dạng bột, ẩm ướt

1352

4.1

40



Zirconium dạng bột, ẩm ướt

1353

4.1

40



Carbon

1361

4.2

40



Carbon màu đen

1361

4.2

40



Carbon đã làm phóng xạ

1362

4.2

40



Copra

1363

4.2

40



Chất thải cotton có dầu

1364

4.2

40



Cotton ẩm ướt

1365

4.2

40



Diethyl kẽm

1366

4.2+4.3

X333



p-Nitrosodimethylaniline

1369

4.2

40



Dimethyl kẽm

1370

4.2+4.3

X333



Các loại vải, sợi có nguồn gốc nhân tạo, thực vật hoặc động vật có thấm dầu (dễ xảy ra phản ứng sinh hóa, phát nhiệt, tự cháy)

1373

4.2

40



Các loại vải, sợi có nguồn gốc nhân tạo, thực vật hoặc động vật có thấm dầu (dễ xảy ra phản ứng sinh hóa, phát nhiệt, tự cháy)

1373

4.2

40



Oxit sắt dùng rồi

1376

4.2

40



Xốp sắt dùng rồi

1376

4.2

40



Chất xúc tác kim loại, ẩm ướt

1378

4.2

40



Giấy không bão hòa được xử lý bằng dầu

1379

4.2

40



Pentaborane

1380

4.2+6.1

333



Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô

1381

4.2+6.1

46



Potassium sulphide, anhydrous

1382

4.2

40



Potassium sulphide với ít hơn 30% nước của crystallisation

1382

4.2

40



Natri dithionite (natri hydrosulphite)

1384

4.2

40



Natri sulphide, anhydro

1385

4.2

40



Natri sulphide, với ít hơn 30% nước của crystallisation

1385

4.2

40



Bánh hạt

1386

4.2

40



Amalgam kim loại kiềm

1389

4.3

X423



Amides kim loại kiềm

1390

4.3

423



Kim loại kiềm phân tán

1391

4.3+3

X423



Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline

1391

4.3+3

X423



Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline

1392

4.3

X423



Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline

1393

4.3

423



Các bua nhôm

1394

4.3

423



Ferrosilicon nhôm dạng bột

1395

4.3+6.1

462



Nhôm dạng bột, dạng không màng

1396

4.3

423



Nhôm dạng bột, dạng không màng

1398

4.3

423



Barium

1400

4.3

423



Calcium

1401

4.3

423



Calciumni carbide

1402

4.3

423



Calcium cyanamide

1403

4.3

423



Calcium silicide

1405

4.3

423



Caesium

1407

4.3

X423



Ferrosilicon

1408

4.3+6.1

462



Hydrides kim loại có khả năng kết hợp với nước

1409

4.3

423



Lithium

1415

4.3

X423



Lithium silicon

1417

4.3

423



Magnesium dạng bột

1418

4.3+4.2

423



Hợp chất kim loại potassium

1420

4.3

X423



Hợp chất kim loại alkali dạng lỏng

1421

4.3

X423



Hợp chất potassium natri

1422

4.3

X423



Rubidium

1423

4.3

X423



Natri

1428

4.3

X423



Methylate Natri

1431

4.2+8

49



Kẽm

1435

4.3

423



Chất thải kẽm

1436

4.3+4.2

423



Kẽm dạng bột

1436

4.3+4.2

423



Zirconium hydride

1437

4.1

40



Nitơrát nhôm

1438

5.1

50



Ammonium dichromate

1439

5.1

50



Ammonium perchlorate

1442

5.1

50



Ammonium persulphate

1444

5.1

50



Barium chlorate

1445

5.1+6.1

56



Barium nitrate

1446

5.1+6.1

56



Barium perchlorate

1447

5.1+6.1

56



Barium permangnate

1448

5.1+6.1

56



Barium peroxide

1449

5.1+6.1

56



Bromates, chất vô cơ, n.o.s

1450

5.1

50



Caesium nitrate

1451

5.1

50



Calcium chlorate

1452

5.1

50



Calcium chlorite

1453

5.1

50



Calcium nitate

1454

5.1

50



Calcium perchlorate

1455

5.1

50



Calcium permanganate

1456

5.1

50



Calcium peroxide

1457

5.1

50



Chlorate và borate hỗn hợp

1458

5.1

50



Chlorate và magnesium chloride hỗn hợp

1459

5.1

50



Chlorates, chất vô cơ, n.o.s

1461

5.1

50



Chlorites, chất vô cơ, n.o.s

1462

5.1

50



Chriomium trioxide thể khan

1463

5.1+a

58



Didymium nitrate

1465

5.1

50



Ferric nitrate

1466

5.1

50



Guanidine nitrate

1467

5.1

50



Nitơrát chì

1469

5.1+6.1

56



Perchlorate chì

1470

5.1+6.1

50



Lithium hypochlorite hỗn hợp hoặc khô

1471

5.1

50



Lithium peroxide

1472

5.1

50



Magnesium bromate

1473

5.1

50



Magnesium nitrate

1474

5.1

50



Magnesium perchlorate

1475

5.1

50



Magnesium peroxide

1476

5.1

50



Nitrates, chất vô cơ

1477

5.1

50



Chất rắn oxy hóa

1479

5.1

50



Perchlorates, chất vô cơ

1481

5.1

50



Permanganates, chất vô cơ

1482

5.1

50



Peroxides, chất vô cơ

1483

5.1

50



Potassium bromate

1484

5.1

50



Potassium chlorate

1485

5.1

50



Potassium nitrate

1486

5.1

50



Potassium nitrate và natri nitrite hỗn hợp

1487

5.1

50



Potassium nitrite

1488

5.1

50



Potassium perchlorate

1489

5.1

50



Potassium permanganate

1490

5.1

50



Potassium persulphate

1492

5.1

50



Nitrate bạc

1493

5.1

50



Bromate natri

1494

5.1

56



Natri chlorate

1495

5.1

50



Natri chlorite

1496

5.1

50



Natri nitrate

1498

5.1

50



Natri nitrate và natri potassium hỗn hợp

1499

5.1

50



Nitrite natri

1500

5.1+6.1

56



Perchlorate natri

1502

5.1

50



Permanganate natri

1503

5.1

50



Persulphate natri

1505

5.1

50



Strontium chlorate

1506

5.1

50



Strontium nitrate

1507

5.1

50



Strontium perchlorate

1508

5.1

50



Strontium peroxide

1509

5.1

50



Tetranitromethane

1510

5.1+6.1

559



Urea hydrogen peroxide

1511

5.1+8

58



Nitrite ammonium kẽm

1512

5.1

50



Chlorate kẽm

1513

5.1

50



Nitrate kẽm

1514

5.1

50



Kẽm pemanganate

1515

5.1

50



Peroxide kẽm

1516

5.1

50



Acetone cyanohydrin được làm ổn định

1541

6.1

66



Alkaloids hoặc alcaloid muối, dạng rắn

1544

6.1

60



Alkaloids hoặc alcaloid muối, dạng rắn

1544

6.1

66



Allyl isothiocynate hạn chế

1545

6.1+3

639



Ammonium arsenate

1546

6.1

60



Aniline

1547

6.1

60



Aniline hydrochloride

1548

6.1

60



Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng rắn

1549

6.1

60



Antimony lactate

1550

6.1

60



Antimony potassium tartrate

1551

6.1

60



Arsenic acid dạng lỏng

1553

6.1

60



Arsenic acid dạng rắn

1554

6.1

60



Arsenic bromide

1555

6.1

60



Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60



Arsenic hợp chất dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66



Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic, sulphide)

1557

6.1

60



Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1557

6.1

66



Arsenic

1558

6.1

60



Arsenic pentoxide

1559

6.1

60



Arsenic trichloride

1560

6.1

66



Arsenic trioxide

1561

6.1

60



Chất thải Arsenical

1562

6.1

60



Barium hợp chất

1564

6.1

60



Barium cyanide

1565

6.1

66



Beryllium hợp chất

1566

6.1

60



Beryllium dạng bột

1567

6.1+4.1

64



Bromoacetone

1569

6.1+3

63



Brucire

1570

6.1

66



Cacodylic acid

1572

6.1

60



Calcium arsenate

1573

6.1

60



Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, dạng rắn

1574

6.1

60



Calcium cyanide

1575

6.1

66



Chlorodinitrobenzenes

1577

6.1

60



Chloronitrobenzenes

1578

6.1

60



4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60



Chloropicrin

1580

6.1

66



Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp

1581

6.1

26



Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp

1582

6.1

26



Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

66



Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

60



Acetoarsenite đồng

1585

6.1

60



Arsenite đồng

1586

6.1

60



Cyanide đồng

1587

6.1

60



Cyanides, chất vô cơ, dạng rắn

1588

6.1

66



Cyanides, chất vô cơ, dạng rắn

1588

6.1

60



Dichloroanilines

1590

6.1

60



o-Dichlorobenzene

1591

6.1

60



Dichloromethane

1593

6.1

60



Diethyl sulphate

1594

6.1

60



Dimethyl sulphate

1595

6.1+8

669



Dinitroanilines

1596

6.1

60



Dinitrobenzenes

1597

6.1

60



Dinitro-o-cresol

1598

6.1

60



Dinitrophenol dung dịch

1599

6.1

60



Dinitrotoluenes dạng chảy

1600

6.1

60



Disinfectant dạng rắn, độc

1601

6.1

60



Disinfectant dạng rắn, độc

1601

6.1

66



Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc

1602

6.1

60



Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc

1602

6.1

66



Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc

1602

6.1

66



Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc

1602

6.1

60



Ethyl bromoacetate

1603

6.1+3

63



Ethylenediamine

1604

8+3

83



Ethylene dibromide

1605

6.1

66



Arsenate sắt

1606

6.1

60



Arsenite sắt

1607

6.1

60



Arsenate sắt

1608

6.1

60



Hexaethyl tetraphosphate

1611

6.1

60



Hexaethyl tetraphosphate và dạng khí nén hỗn hợp

1612

6.1

26



Hydrogen cyanide dung dịch (Hydrocyanic acid)

1613

6.1+3

663



Acetate chì

1616

6.1

60



Arsenates chì

1617

6.1

60



Arsenites chì

1618

6.1

60



Cyanide chì

1620

6.1

60



London tía

1621

6.1

60



Arsenate thủy ngân

1622

6.1

60



Arsenate thủy ngân

1623

6.1

60



Chloride thủy ngân

1624

6.1

60



Nitrate thủy ngân

1625

6.1

60



Cyanide potassium thủy ngân

1626

6.1

66



Nitrate thủy ngân

1627

6.1

60



Acetae thủy ngân

1629

6.1

60



Chloride ammonium thủy ngân

1630

6.1

60



Benzoate thủy ngân

1631

6.1

60



Bromides thủy ngân

1634

6.1

60



Cyanide thủy ngân

1636

6.1

60



Gluconate thủy ngân

1637

6.1

60



Iodide thủy ngân

1638

6.1

60



Nucleate thủy ngân

1639

6.1

60



Oleate thủy ngân

1640

6.1

60



Oxide thủy ngân

1641

6.1

60



Oxycyandie thủy ngân, chất gây tê

1642

6.1

60



Iodide potassium thủy ngân

1643

6.1

60



Salicylate thủy ngân

1644

6.1

60



Sulphate thủy ngân

1645

6.1

60



Thiocyanate thủy ngân

1646

6.1

60



Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng

1647

6.1

66



Acetonitrile (methyl cyanide)

1648

3

33



Hỗn hợp phụ gia nhiên liệu máy

1649

6.1

66



Beta-Naphthylamine

1650

6.1

60



Naphthylthiourea

1651

6.1

60



Naphthylurea

1652

6.1

60



Nickel cyanide

1653

6.1

60



Nicotine

1654

6.1

60



Nicotine hợp chất hoặc nicotine dạng rắn

1655

6.1

66



Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, dạng rắn

1655

6.1

60



Nicotine hydrochloride hoặc nicotine hydrochloride dung dịch

1656

6.1

60



Nicotine salicylate

1657

6.1

60



Nicotine sulphate dạng rắn

1658

6.1

60



Nicotine sulphate dung dịch

1658

6.1

60



Nicotine tartrate

1659

6.1

60



Nitroanilines (o-, m-, p-)

1661

6.1

60



Nitrobenzene

1662

6.1

60



Nitrophenols

1663

6.1

60



Nitrotoluenes (o-, m-, p-)

1664

6.1

60



Nitroxylenes (o-, m-, p-)

1665

6.1

60



Pentachloroethane

1669

6.1

60



Perchlomethyl mercaptan

1670

6.1

66



Phenol chất rắn

1671

6.1

60



Phenylcarbylamine chloride

1672

6.1

66



Phenylenediamines (o-, m-, p-)

1673

6.1

60



Phenylmercuric axetate

1674

6.1

60



Potassium arsenate

1675

6.1

60



Potassium arsenite

1678

6.1

60



Potassium cuprocyanide

1679

6.1

60



Potassium cyanide

1680

6.1

66



Silver arsenite

1683

6.1

60



Silver cyanide

1684

6.1

60



Natri arsenate

1685

6.1

60



Natri arsenite dung dịch

1686

6.1

60



Natri cacodylate

1688

6.1

60



Natri cyanide

1689

6.1

66



Natri fluoride

1690

6.1

60



Strontium arsenite

1691

6.1

60



Strychnine hoặc strychnine muối

1692

6.1

66



Chất khí giọt dạng lỏng hoặc dạng rắn

1693

6.1

66



Chất khí giọt dạng lỏng hoặc dạng rắn

1693

6.1

60



Brombenzyl cyanides

1694

6.1

66



Chloroacetone được làm ổn định

1695

6.1+3+9

663



Chloroacetophenone

1697

6.1

60



Diphenylamine chloroarsine

1698

6.1

66



Diphenylchloroarsine

1699

6.1

66



Xylyl bromide

1701

6.1

60



1,1,2,2-Tetrachloroethane

1702

6.1

60



Tetraethyl dithiopyrophosphate

1704

6.1

60



Thaillium hợp chất

1707

6.1

60



Toluidines

1708

6.1

60



2,4-Toluylenediamine

1709

6.1

60



Trichloroethylene

1710

6.1

60



Xylidines

1711

6.1

60



Kẽm arsenate

1712

6.1

60



Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp

1712

6.1

60



Kẽm arsenite

1712

6.1

60



Kẽm cyanide

1713

6.1

66



Acetic anhydride

1715

8+3

83



Acetyl bromide

1716

8

90



Acetyl chloride

1717

8+3

X338



Butyl acid phosphate

1718

8

80



Caustic alkali dạng lỏng

1719

8

80



Allyl chloroformate

1722

6.1+8+6

638



Ally iodide

1723

3+9

338



Allyltrichlorosilane ổn định

1724

8+3

X839



Bromide nhôm khan

1725

8

80



Chloride nhôm khan

1726

8

80



Ammonium hydrogendifluoride dạng rắn

1727

8

80



Amyltrichlorosilane

1728

9

X80



Anisoyl chloride

1729

8

80



Antimony pentachloride dạng lỏng

1730

8

X80



Antimony pentachloride dung dịch

1731

8

80



Antimony pentafluoride

1732

8+6.1

86



Antiniony trichloride

1733

8

80



Benzoyl chloride

1736

8

80



Benzyl bromide

1737

6.1+9

68



Benzyl chloride

1738

6.1+8

68



Benzyl chloroformate

1739

8

88



Hydrogendifluorides

1740

8

80



Hợp chất Boron trifluoride acetic acid

1742

8

80



Hợp chất Boron trifluoride propionic acid

1743

8

80



Bromine hoặc bromine dung dịch

1744

8+6.1

886



Bromine pentafluoride

1745


Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 18491
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
18491 -> Phụ lục số 1 Danh mục hàng hóa nguy hiểm

tải về 3.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương