33
động nào xảy
ra sau chia
thì hiện tại đơn.
7. Thì
hiện
tại
hoàn
thành
- diễn tả hành động xảy ra
trong quá khứ nhưng
không rõ thời gian.
- diễn tả hành động lặp đi
lặp lại nhiều lần trong quá
khứ.
- diễn tả hành động xảy ra
trong quá khứ nhưng để
lại dấu hiệu hoặc hậu quả
ở hiện tại.
- diễn tả những trải
nghiệm.
- diễn tả những hành
động xảy ra trong quá
khứ nhưng kéo dài tới
hiện tại và vẫn còn có khả
năng sẽ tiếp diễn
trong
tương lai.
S + have/ has + V(pp)
(have: I/ số nhiều
Has: số ít)
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + have/ has + not + V(pp)
(?): Have/ Has + S + V(pp)?
- for
- since
- ever
- never
- so far
- recently
- lately
- before (đứng cuối câu)
- up to now/ up to present/
until now
- yet
- just
- already
8. Thì
quá
khứ
hoàn
thành
- diễn tả những hành
động xảy ra và hoàn
thành trước hành động
khác trong quá khứ.
S + had + V(pp)
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + had + not + V(pp)
(?): Had + S + V(pp)?
- before/by the time (trước
chia quá khứ hoàn thành, sau
chia quá khứ đơn).
- after (trước chia quá khứ
đơn, sau chia quá khứ hoàn
thành).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: