tương
tai đơn
- diễn tả những hành
động sẽ xảy ra trong
tương lai.
- diễn tả những dự đoán.
- diễn tả lời hứa.
S + will + V(bare)
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + will + not + V(bare)
(?): Will + S + V (bare)?
- tomorrow
- next
- soon
- in + một khoảng thời gian
(in an hour...)
4. Thì
hiện
tại
tiếp
diễn
- diễn tả hành động đang
xảy ra tại thời điểm nói.
- diễn tả hành động sẽ xảy
ra trong tương lai (có kế
hoạch từ trước).
- diễn tả sự thay đổi của
thói quen.
- diễn ta sự ca thán, phàn
nàn.
S+ am/is/are + V-ing
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + am/is/are + not + V-ing
(?): Am/ is/ are+ S + V-ing?
- now
- at the moment
- at present
- right now
- look /hear (!)
5. Thì
quá
khứ
tiếp
diễn
- diễn tả hành động đang
xảy ra tại một thời điểm
xác định trong quá khứ.
- diễn tả hành động đang
xảy ra thì có hành động
khác xen vào, hành động
nào xảy ra trước chia thì
quá khử tiếp diễn, hành
động nào xảy ra sau chia
thì quá khứ đơn.
S + was/were + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S+ was/ were + not + V-ing
(?): Was/ were + S+ V-ing?
- giờ + trạng từ quá khứ (at 3
pm yesterday...)
- at this/that time + trạng từ
quá khứ ( at this time last
week....)
6. Thì
tương
tai
tiếp
diễn
- diễn tả hành động đang
diễn ra vào một thời điểm
cụ thể trong tương lai.
- diễn tả hành động sẽ
đang xảy ra trong tương
lai thì có hành động khác
xen vào, hành động nào
xảy ra trước chia thì
tương lai tiếp diễn, hành
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |