4. THÌ ĐỘNG TỪ (VERB TENSES) 4.1. Tóm tắt cách dùng của các thì động từ Thì động từ Cách dùng Công thức Từ nhận biết 1. Thì hiện tại đơn - diễn tả hành động
thường xuyên xảy ra.
- diễn tả thói quen.
- diễn tả thời gian biểu,
lịch trình, thông báo.
- diễn tả sự thật, chân lí.
- diễn tả nghề nghiệp, sở
thích, nguồn gốc, bình
phẩm.
V(bare): I/ số nhiều
V
V(s/es): số ít
S + V am: I
be is: số ít
are: số nhiều
Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(do/does):
(-): S + do/does + not + V(bare)
(?): Do/does + S + V (bare)?
* Be (am/ is/ are):
(-): S + am/is/ are + not +…………
(?): Am/is/are + S +………….?
- seldom/ rarely/ hardly
- sometimes/ occasionally
- often/ usually/ frequently
- always/ constantly
- ever
- never
- every
2. Thì quá khứ đơn - diễn tả hành động đã
xảy ra và đã chấm dứt
trong quá khứ, không còn
liên quan tới hiện tại.
- diễn tả hành động xảy ra
nối tiếp nhau trong quá
khứ.
- diễn tả hồi ức, kỉ niệm.
Ved/V(cột 2)
S + V was: số ít
Be
were: số nhiều
Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did):
(-): S + did+ not+ V(bare)
- ago
- last
- yesterday
- in + một mốc thời gian
trong quá khứ (in 2000...)
Tài Liệu Ôn Thi Group
TAISACHONTHI.COM
32
(?): Did + S+V (bare) +?
* Be (was/were):
(-): S+ was/were + not +……
(?): Was/Were + S+ …….?
3. Thì