S + will + have + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + been + Ving
(?): Will + S + have+ been + Ving?
4.2. Sự phối thì WHEN diễn tả hành động
xảy ra nối tiếp nhau
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: When he saw me, he smiled, at me. Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. diễn tả một hành
động đang xảy ra thì
có hành động khác
xen vào
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. diễn tả một hành
động xảy ra xong
trước một hành động
khác
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off Tài Liệu Ôn Thi Group
TAISACHONTHI.COM
35
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. AS SOON AS diễn tả hành động
xảy ra nối tiếp nhau
Trong QUÁ KHỨ:
AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. Trong TƯƠNG LAI:
AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work.