ND4.Mức2.1
Biết rằng trong Logo, lệnh repeat 6 [fd 50 rt 60]
điều khiển chú rùa vẽ hình lục giác đều với độ dài cạnh là 50 bước. Phát biểu nào dưới đây giải thích đúng về câu lệnh lặpsau: repeat 10 [repeat 6 [fd 50 rt 60] fd 10]
A) Vẽ 10 hình lục giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí bất kì
B) Vẽ 10 hình lục giác đều cạnh dài 50 bước và chồng lên nhau
C) Vẽ 10 hình lục giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí ngẫu nhiên
D) Vẽ 10 hình lục giác đều cạnh dài 50 bước, các hình thẳng cột và cách nhau 10 bước
ND4.Mức3.1
Hãy tạo các lệnh trên Logo, sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau để vẽ hình sau đây
Gợi ý: Sử dụng lệnh vẽ lục giác đều repeat 6 [fd 50 rt 60] rt 12]
ND5.Mức1.1
Những phát biểu nào sau đây đúng?
A) Các lệnh của một thủ tục có tên là lucgiac đặt giữa hai dòng lệnh to lucgiac và end
B) Để thực hiện một thủ tục lucgiacta gõ lệnh lucgiactrong ngăn lệnh và nhấn Enter
C) Để lưu thủ tục lucgiacvào bộ nhớ, trong ngăn lệnh ta gõ lệnh edit “lucgiac
D) Để lưu các thủ tục vào tệp baihoc.lgo, trong ngăn lệnh ta gõ lệnh save “baihoc.lgo
ND5.Mức2.1
Một bạn học sinh tạo hai thủ tục tamgiac và lucgiac tương ứng để vẽ tam giác đều và lục giác đều. Bạn đã chạy thực hiện được hai thủ tục này. Tuy nhiên sau khi thoát khỏi và mở lại Logo thì không gọi thực hiện được các thủ tục này nữa. Phát biểu nào dưới đây giải thích đầy đủ hiện tượng này:
A) Các thủ tục chưa được lưu vào tệp thủ tục
B) Tệp lưu các thủ tục đó chưa được nạp vào bộ nhớ máy tính
C) Các thủ tục trong bộ nhớ sẽ bị mất khi thoát khỏi Logo
D) Các thủ tục trong bộ nhớ cần phải lưu vào một tệp và cần nạp lại tệp đó vào bộ nhớ sau mỗi lần khởi động Logo
ND6.Mức1.1
Những phát biểu nào dưới đây đúng?
Trong môi trường lập trình Logo,
A) để viết lên màn hình dòng chữ “Hello World” ta viết lệnh lable “Hell World”
B) để thay đổi phông chữ và cỡ chữ, ta viết lệnh Set Label Font
C) lệnh show 2*3.14*100 và print 2*3.14*100 đều có tác dụng in lên màn hình chu vi hình tròn có bán kính 100
D) kết quả thực hiện hai lệnh show [chao ban] và print [chao ban] là hoàn toàn như nhau
ND6.Mức2.1
Bảng sau trình bày hai thủ tục vẽ hình trang trí được cho ở bên phải. Tuy nhiên thủ tục thứ hai bị mờ mất ba chỗ, kí hiệu bởi các dấu chấm. Phương án nào sau đây trả lời đúng những chỗ mờ đó tương ứng là gì?
A) setpensize, repeat và hinhtron
B) setpensize, repeat và duongtron
C) setpenwidth, repeat và hinhtron
C) setpenwidth, repeat và duongtron
to duongtron
repeat 24 [fd 5 rt 15]
end
to hinhhoc
setpencolor 1
............[3 3]
....... 24 [....... fd 15 rt 360/24]
end
|
|
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THEO CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
2.1. Ma trận đề kiểm tra cuối năm – Tin học lớp 5
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng điểm và tỉ lệ %
|
TN
|
TL/ TH
|
TN
|
TL/ TH
|
TN
|
TL/ TH
|
TN
|
TL/ TH
|
Tổng
|
TL
|
1. Kĩ năng gõ văn bản bằng phương pháp 10 ngón
|
Số câu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
5%
|
2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong bảng
|
Số câu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
Số điểm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
3.0
|
3.5
|
35%
|
3. Soạn thảo văn bản: Chèn hình ảnh vào văn bản
|
Số câu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
|
|
0.5
|
|
|
|
|
|
0.5
|
5%
|
4. Lập trình Logo: Vẽ hình bằng vòng lặp lồng nhau
|
Số câu
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
2
|
Số điểm
|
|
|
0.5
|
|
|
3.0
|
|
|
3.5
|
35%
|
5. Lập trình Logo: Thực hiện các thủ tục
|
Số câu
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Số điểm
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
10%
|
6. Lập trình Logo: Tạo các hình mẫu trang trí, viết chữ và làm tính
|
Số câu
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Số điểm
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
10%
|
Tổng
|
Số câu
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
10
|
|
Số điểm
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
–
|
–
|
3.0
|
–
|
3.0
|
10
|
100%
|
Tỉ lệ %
|
20%
|
10%
|
10%
|
0%
|
0%
|
30%
|
0%
|
30%
|
100%
|
|
|
Tỉ lệ theo mức
|
30%
|
10%
|
30%
|
30%
|
|
|
Tương quan giữa lí thuyết và thực hành
|
Số câu
|
Điểm
|
Tỉ lệ
|
Lí thuyết (10')
|
8
|
4
|
40%
|
Thực hành (25')
|
2
|
6
|
60%
|
2.2. Ví dụ ma trận và đề kiểm tra cuối năm môn Tin học Lớp 5
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Cộng
|
1. Kĩ năng gõ văn bản bằng phương pháp 10 ngón
|
Số câu
|
1
|
|
|
|
1
|
Câu số
|
A.1
|
|
|
|
2. STVB: Tạo bảng, sửa cấu trúc và căn lề trong bảng
|
Số câu
|
1
|
|
|
1
|
2
|
Câu số
|
A.2
|
|
|
B.2
|
3. STVB: Chèn hình ảnh vào văn bản
|
Số câu
|
|
1
|
|
|
1
|
Câu số
|
|
A.3
|
|
|
4. Lập trình Logo: Vẽ hình bằng vòng lặp lồng nhau
|
Số câu
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Câu số
|
|
A.4
|
B.1
|
|
5. Lập trình Logo: Thực hiện các thủ tục
|
Số câu
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Câu số
|
A.5
|
A.6
|
|
|
6. Lập trình Logo: Tạo các hình mẫu trang trí, viết chữ và làm tính
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
A.7
|
A.8
|
|
|
Tổng số câu
|
4
|
4
|
1
|
1
|
10
| ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm (4đ)
Câu A.1 (0.5đ) (Mức 1)
Những phát biểu nào sau đây đúng:
A) Từ soạn thảo là một dãy chữ không chứa dấu cách hoặc dấu tách câu
B) Câu là một dãy từ soạn thảo kết thúc bởi dấu kết thúc câu
C) Đoạn văn bản là một dãy câu được kết thúc bằng dấu xuống dòng (Enter)
D) Một văn bản có thể có nhiều từ, nhiều câu, nhưng chỉ có một đoạn văn bản duy nhất
Câu A.2 (0.5đ) (Mức 1)
Hãy sắp xếp lại các bước sau đây để nhận được cách xoá một hàng trong bảng được tạo bởi phần mềm Word 2010
1) Chọn nút Delete, chọn lệnh DeleteRows
2) Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô của hàng cần xoá
3) Chọn thẻ TableToolsLayout
Câu A.3 (0.5đ) (Mức 2)
Một bạn học sinh tạo một bảng gồm gồm hai ô (một hàng, hai cột) và dự định chèn bức ảnh “Ngựa chở Lừa” vào ô thứ hai của bảng như hình bên dưới. Tuy nhiên, bạn đó chỉ chèn được bức ảnh này nằm ở bên ngoài bàng. Phát biểu nào dưới đây giải thích đúng về hiện tượng này?
A) Không có lệnh để thực hiện chèn hình ảnh vào trong một ô của bảng
B) Hình ảnh quá to nên không chèn được vào ô của bảng
C) Không đặt con trỏ soạn thảo vào ô thứ hai của bảng rồi mới chèn ảnh
D) Bảng chỉ dùng để nhập nội dung văn bản chứ không thể chèn tranh, ảnh
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |