42.010300.00 KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG QUAN SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN (CMA)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Khai báo địa chỉ cho hệ thống theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Chạy thử, kiểm tra các chức năng.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Chuyển đổi tần số trung tần (up-converter)
|
Chuyển đổi tần số cao tần thành trung tần (down-converter)
|
Điều chế và giải điều chế (IDR modem)
|
Phát công suất lớn (HPA)
|
Thu tạp âm thấp (LNA)
|
42.010300.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
5
|
4,5
|
5,5
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
42.010400.00 KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN, CẢNH BÁO, HIỂN THỊ
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Khai báo tham số cho hệ thống điều khiển, cảnh báo.
-
Vận hành thử các chức năng giám sát, điều khiển và cảnh báo.
-
Hoàn chỉnh, kiểm tra.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Phát công suất lớn (HPA)
|
Thu tạp âm thấp (LNA)
|
Chuyển đổi tần số trung tần (up-converter)
|
Chuyển đổi tần số cao tần thành trung tần (down-converter
|
42.010400.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
15
|
12
|
9,5
|
8
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Điều chế và giải điều chế (IDR modem)
|
Thiết bị ghép luồng
|
Thiết bị chuyển mạch dự phòng
|
IDR modem
|
Up-converter
|
Down-converter
|
42.010400.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
9
|
15
|
6
|
7,5
|
8,3
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
42.010500.00 KHAI BÁO THAM SỐ CÁC THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CHUYỂN MẠCH DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị chuyển mạch dự phòng
|
IDR modem
|
Up-converter
|
Down-converter
|
42.010500.00
|
- Kỹ sư: 5,0/8
|
công
|
15
|
17
|
16,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
42.020000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.
-
Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
-
Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu khối vô tuyến (thiết bị vi ba), khối thu phát quang (thiết bị truyền dẫn cáp quang), chuyển mạch, ghép kênh, giám sát, nghiệp vụ, thiết bị quản lý.
-
Đấu nối khai báo hệ thống đồng bộ.
-
Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
42.020100.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ VIBA
Đơn vị tính: 1 trạm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tốc độ truyền dẫn
|
34Mb/s
|
140 Mb/s
|
155 Mb/s
|
42.020100.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
7
|
8
|
10
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
3
|
3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
2
|
3
|
5
|
|
- Máy ổn áp 2KW
|
ca
|
2
|
3
|
5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị trạm đầu cuối, thiết bị các trạm khác được nhân với hệ số sau:
- Trạm xen rẽ hệ số 1,20.
- Trạm lặp hệ số 0,70.
42.020200.00 CÀI ĐẶT CẤU HÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP QUANG
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tốc độ truyền dẫn
|
34 Mb/s
|
155 Mb/s
|
622 Mb/s
|
2,5 Gb/s
|
10 Gb/s
|
20 Gb/s
|
42.020200.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
6
|
9
|
14
|
23
|
38
|
56
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
3
|
4
|
6
|
16
|
24
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
2
|
6
|
10
|
15
|
26
|
35
|
|
- Máy ổn áp 2KW
|
ca
|
2
|
6
|
10
|
15
|
26
|
35
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị trạm đầu cuối, thiết bị các trạm khác được nhân với hệ số sau:
- Trạm xen rẽ hệ số 1,50.
- Trạm lặp hệ số 0,12.
42.020300.00 CÀI ĐẶT CẤU HÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP QUANG
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tốc độ truyền dẫn
|
34 Mb/s
|
140 Mb/s
|
155 Mb/s
|
622 Mb/s
|
2,5 Gb/s
|
10 Gb/s
|
20 Gb/s
|
42.020300.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
7
|
12
|
15
|
18
|
25
|
27
|
30
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
42.030000.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ NHÂN KÊNH
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Cài đặt chương trình phần mềm và khai báo dữ liệu.
-
Cài đặt thiết lập cấu hình kết nối, cài đặt cấu hình trung kế, bearer.
-
Cài đặt kênh nghiệp vụ, cài đặt thiết bị chống dội.
-
Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
42.030000.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
5,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
4
|
|
|
|
1
|
42.040000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ ĐỒNG BỘ
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.
-
Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
-
Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị đồng bộ, thiết bị quản lý thiết bị đồng bộ
-
Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
Đồng bộ
|
Quản lý thiết bị đồng bộ
|
41.040000.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
14
|
15
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
4
|
-
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
9
|
-
|
|
- Máy ổn áp 2KW
|
ca
|
9
|
-
|
|
|
|
1
|
2
|
42.050000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ KÊNH THUÊ RIÊNG
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.
-
Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
-
Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị kênh thuê riêng, thiết bị quản lý thiết bị kênh thuê riêng.
-
Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
Data Node
|
Cross Connect
|
Modem
|
42.050100.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
32
|
8
|
0,1
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10
|
4
|
0,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
25
|
6
|
-
|
|
- Máy ổn áp 2KW
|
ca
|
25
|
6
|
-
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |