41.270200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
-
Lắp đặt các thiết bị và các modun chức năng
-
Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị.
-
Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Bộ định tuyến Router
|
Bộ chuyển mạch Switch
|
Thiết bị đầu cuối NTU
|
Thiết bị đầu cuối modem
|
Bộ tập trung HUB
|
41.270200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5x150mm
|
cái
|
15
|
15
|
0,08
|
0,1
|
15
|
|
- Giấy in 40x20000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,05
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,23
|
0,17
|
0,03
|
0,02
|
0,15
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,63
|
0,78
|
0,11
|
0,05
|
0,39
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.280000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG
41.280100.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ HỆ THỐNG TRUYỀN THANH – ÂM THANH
41.280110.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TĂNG ÂM CÔNG SUẤT
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, kiểm tra thiết bị.
-
Lắp đặt thiết bị.
-
Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.
-
Đo thử lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị (công suất ra, đọ nhạy, độ ồn, các loại độ méo).
-
Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
≤120W
|
≤250W
|
≤500W
|
≤1000W
|
41.280110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn dây
|
kg
|
0,015
|
0,02
|
0,025
|
0,03
|
|
- Ống ghen mềm ø5-ø10
|
m
|
1
|
1,5
|
2
|
2,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,07
|
1,48
|
1,98
|
2,86
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2,45
|
3,15
|
4,54
|
7,05
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
|
- Máy hiện sóng âm tần
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
|
- Máy đo méo tần số và tạp âm
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
|
- Máy đo méo phi tuyến
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
|
- Máy phát sóng âm tần
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
|
- Tải giả công suất
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiêu chỉnh thiết bị tăng âm có công suất tới ≤1000W. Nếu lắp đặt và hiệu chỉnh tăng âm công suất khác thì tính hệ số định mức sau:
-
Thiết bị tăng âm công suất ≤2000W định mức nhân công nhân với hệ số 1,2
-
Thiết bị tăng âm công suất ≤3000W định mức được nhân với hệ số 1,3
-
Thiết bị tăng âm công suất ≤4000W định mức được nhân với hệ số 1,4
-
Thiết bị tăng âm công suất ≤5000W định mức được nhân với hệ số 1,5
41.280120.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH LOA
+ Thành phần công việc:
-
Nhận, kiểm tra loa và các cấu kiện phụ kèm theo.
-
Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt loa, lập phương án thi công.
-
Kiểm tra các thông số kỹ thuật của loa trước khi lắp đặt.
-
Giàn giáo, giá đỡ, lắp đặt loa.
-
Đấu nối loa vào đường dây tín hiệu, theo dõi, giám sát chất lượng âm thanh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 loa
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Loa gắn trần/loa treo cột/tường (3w-30w)
|
Loa/thùng (30w-100w)
|
Loa siêu trầm HT trang âm ≤1000w
|
41.280120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Ống ghen mềm ø5-ø10
|
m
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Băng dính 15x20000mm
|
cuộn
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
|
- Công nhân 4/7
|
công
|
0,62
|
1,33
|
1,94
|
|
- Kỹ sư 5/8
|
công
|
0,22
|
0,6
|
1,75
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
1,5
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
|
- Máy tạo sóng âm tần
|
ca
|
|
|
0,2
|
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
|
|
0,2
|
|
- Máy hiện sóng âm tần
|
ca
|
|
|
0,2
|
|
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số
|
ca
|
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy đo áp suất âm thanh
|
ca
|
|
0,1
|
0,2
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiêu chỉnh loa trần – loa treo cột/tường ở độ cao h ≤ 3m. Nếu thi công ở độ cao, công suất khác được tính hệ số định mức sau:
-
Ở độ cao h ≤ 6m, định mức nhân công trên được nhân với hệ số 1,2.
-
Ở độ cao h > 6m, định mức nhân công trên được nhân với hệ số 1,7.
+ Bảng định mức trên tính cho loa thùng có công suất 30w đến 100w
-
Với loa thùng công suất ≤ 500w, định mức nhân công trên được nhân hệ số 1,5.
+ Bảng định mức trên tính cho loa siêu trầm có công suất ≤ 1000w
-
Với loa siêu trầm ≤2000W, định mức trên được nhân với hệ số 1,2.
-
Với loa siêu trầm ≤3000W, định mức trên được nhân với hệ số 1,3.
-
Với loa siêu trầm ≤4000W, định mức trên được nhân với hệ số 1,4.
-
Với loa siêu trầm ≤5000W, định mức trên được nhân với hệ số 1,5.
41.280200.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ NGOẠI VI
(Quay băng – Quay đĩa CD – Ghi âm – Đài AM/FM chuyên dụng)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của thiết bị (Catalog), lập phương án thi công.
-
Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị.
-
Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.
-
Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.
-
Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.
-
Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.280200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông)
|
kg
|
0,015
|
|
- Ống ghen mềm ø5-ø10
|
m
|
1
|
|
- Băng dính 15x20000mm
|
cuộn
|
0,5
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,84
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1,55
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
0,1
|
|
- Máy hiện sóng âm tần
|
ca
|
0,1
|
|
- Máy đo méo tần số và tạp âm
|
ca
|
0,1
|
|
|
|
1
|
41.280300.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TRANG ÂM
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
-
Nhận, kiểm tra thiết bị và phụ kiện kèm theo.
-
Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.
-
Vận hành, giám sát chức năng, độ ổn định hoạt động của thiết bị.
-
Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.
-
Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Chuyển đổi a/d-d/a tạo trễ tạo vang phân chia vùng tần số
|
Trộn âm thanh (bàn trộn 16 kênh)
|
41.280300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông)
|
kg
|
0,015
|
0,1
|
|
- Ống ghen mềm ø5-ø10
|
m
|
1
|
2
|
|
- Băng dính 15x20000mm
|
cuộn
|
0,2
|
0,5
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,32
|
5,1
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2,95
|
11,25
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
2
|
|
- Máy hiện sóng hai tia
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy phát tín hiệu A/D
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy so pha
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy đo méo tần số và tạp âm
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy đo méo phi tuyến
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
|
|
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |