41.250130.00 LẮP ĐẶT NÚT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp.
-
Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường.
-
Đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp.
-
Vệ sinh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 5 nút
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.250130.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Nút ấn báo cháy khẩn cấp
|
bộ
|
5
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Đinh vít nở M6
|
bộ
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
|
|
|
1
|
41.250140.00 LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy.
-
Lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy.
-
Vệ sinh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 5 chuông
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.250140.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Chuông báo cháy
|
bộ
|
5
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Đinh vít nở M6
|
bộ
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
|
|
|
1
|
41.250150.00 LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động.
-
Lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm.
-
Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống.
-
Kiểm tra bộ nạp ắc quy.
-
Kiểm tra chế độ toàn hệ thống.
-
Luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài.
-
Đo đọ cách điện của từng tuyến cáp.
-
Thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 trung tâm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.250150.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Đinh vít nở M8
|
bộ
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,2
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
|
|
|
1
|
41.250200.00 LẮP ĐẶT VÀ HIỆU CHỈNH MÁY BƠM NƯỚC CHẠY ĐIỆN, BƠM CHẠY XĂNG THIẾT BỊ CHỮA CHÁY
+ Thành phần công việc:
-
Tháo dỡ máy bơm.
-
Đo đạc, đánh dấu vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt máy.
-
Lắp đặt đường ống nước vào ra với máy.
-
Kiểm tra xăng dầu và ắc quy đối với máy bơm xăng.
-
Kiểm tra điện nguồn đối với máy bơm điện.
-
Thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.250200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đệm cao su
|
m2
|
0,01
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
|
- Đồng hồ áp lực
|
ca
|
1
|
|
|
|
1
|
41.250300.00 LẮP ĐẶT ĐÈN THOÁT HIỂM
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc lấy dấu, lắp đèn thoát hiểm vào vị trí.
-
Đấu nối dây nguồn và lắp đặt ắc quy vào đèn.
-
Vệ sinh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 5 đèn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.250300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Đèn thoát hiểm
|
bộ
|
5
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Đinh vít nở M6
|
bộ
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
|
|
|
1
|
41.260000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNH GIỚI VÀ BẢO VỆ
41.260100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
-
Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đến camera.
-
Xác định vị trí lắp monitor.
-
Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính...)
-
Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều khiển.
-
Kiểm tra toàn bộ công việc.
-
Vệ sinh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Camera
|
Monitor
|
Bản điều khiển tín hiệu hình
|
41.260100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
0,03
|
0,1
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
0,2
|
|
- Đinh vít nở M5
|
bộ
|
4
|
|
|
|
- Gen nilon cách điện Φ6
|
|
|
1,5
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1
|
1
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
1
|
|
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
1
|
|
2
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
0,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
41.260200.00 LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN, BỘ CHUYỂN MẠCH VÀ CÁC ĐẦU BÁO TỪ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt bộ điều khiển quay quét.
-
Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom.
-
Điều chỉnh bộ gạt nước.
-
Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình.
-
Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra.
-
Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây.
-
Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động.
-
Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí.
-
Trát bả matít sơn hoá trang.
-
Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị.
-
Lắp hộp che, đầu báo.
-
Vệ sinh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Bộ điều khiển
|
Bộ chuyển mạch
|
Đầu báo từ vào cửa gỗ
|
Đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt
|
41.260200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
- Sơn mấu
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,015
|
0,15
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
|
|
1
|
1
|
|
- Ma tít
|
kg
|
|
|
0,3
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,3
|
1
|
1
|
1
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
|
|
0,5
|
1
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
|
|
0,5
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |