41.260300.00 LẮP ĐẶT ĐẦU BÁO HỒNG NGOẠI (TÍCH CỰC, THỤ ĐỘNG)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
-
Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt.
-
Lấy dấu khoan lỗ.
-
Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại.
-
Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại.
-
Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt.
-
Vệ sinh, thu dọn.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ (phát, thu)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.260300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đinh vít nở M4
|
bộ
|
04
|
|
- Đinh vít nở M3
|
bộ
|
04
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,03
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,5
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
0,5
|
|
|
|
1
|
41.260400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÁO ĐỘNG.
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuât, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
-
Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm.
-
Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 5 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.260400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,15
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
2,5
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
1
|
|
- Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
ca
|
1
|
|
|
|
1
|
41.260500.00 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT XUNG CAO ÁP HÀNG RÀO ĐIỆN TỬ
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ thi công, mặt bằng thi công.
-
Lắp hộp để bảo vệ máy phát xung ngoài hàng rào.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
-
Đo đạc, lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ.
-
Lắp vỏ hộp máy phát xung vào giá đỡ, thiết kế mái che bảo vệ máy.
-
Lắp Modul vào hộp máy
-
Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào máy.
-
Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
-
Thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.260500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,102
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
|
- Đinh vít nở M5
|
bộ
|
4
|
|
- Đinh vít nở M8
|
bộ
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
3
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
|
- Vôn mét điện tử
|
ca
|
0,5
|
|
|
|
1
|
41.260600.00 LẮP ĐẶT HÀNG RÀO BẢO VỆ HÀNG RÀO ĐIỆN TỬ
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc, lấy dấu, khoan, bắt puli sứ vào cọc.
-
Chôn cọc sắt hàng rào.
-
Căng dây thép trần
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.260600.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bu lông M10
|
bộ
|
400
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
10
|
|
|
|
1
|
41.260700.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢNG BÁO TÍN HIỆU (BỘ CHỈ HUY)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
-
Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu lắp đặt các phụ kiện và đèn báo tín hiệu
-
Vẽ sơ đồ mặt bằng lắp đặt trên sa bàn
-
Phân khu vực báo động trên sa bàn để dễ phân biệt.
-
Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào các đèn tín hiệu
-
Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu (dẫn tín hiệu báo động từ trung tâm ra sa bàn).
-
Kiểm tra đèn tín hiệu.
-
Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1bảng (1 sa bàn)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.260700.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
- Bóng đèn LED
|
cái
|
36
|
|
- Đế bóng đèn LED
|
cái
|
36
|
|
- Đôminô nối dây
|
cái
|
04
|
|
- Bảng phoóc mi ca
|
cái
|
01
|
|
- Khung nhôm nẹp bảng phoóc mi ca
|
cái
|
01
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,5
|
|
- Ghen cách điện
|
mét
|
05
|
|
- Đầu coóc đông
|
chiếc
|
50
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
- Ốc vít M4
|
bộ
|
08
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
6
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
|
|
|
1
|
41.270000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG TIN HỌC
+ Quy định áp dụng:
-
Các bảng mức được áp đụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt hệ điều hành Window NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
+ Đối với hệ điều hành Novell:
|
hệ số 1,5
|
+ Đối với hệ điều hành UNIX:
|
hệ số 2,5
|
+ Số lượng máy PC từ 25 đến 64:
|
hệ số 1,5
|
+ Số lượng máy PC từ 65 đến 128:
|
hệ số 2,5
|
+ Số lượng máy PC từ 129 đến 254:
|
hệ số 5,0
|
+ Kết nối liên mạng (WAN):
|
hệ số 1,5
| -
Các bảng định mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Điểm - điểm (Point to point), thủ tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
+ Đa điểm (Multipoints)
|
|
. Multipoints (3 điểm):
|
hệ số 1,5
|
. Multipoints (4 điểm):
|
hệ số 2
|
. Multipoints (n điểm):
|
hệ số 1 + 0,5n
|
+ Thủ tục truyền Frame Relay:
|
hệ số 1,2
|
+ Thủ tục truyền IP:
|
hệ số 0,5
|
+ Router dòng 3600 và tương đương:
|
hệ số 1,5
|
+ Router dòng 4700 và tương đương:
|
hệ số 2
|
+ Router dòng 7500 và tương đương:
|
hệ số 4
| -
Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X.25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
+ Switch dòng 8000:
|
hệ số 1,5
|
+ Thủ tục truyền Frame Relay:
|
hệ số 1,5
| -
Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
+ 8 port:
|
hệ số 0,8
|
+ 32 port:
|
hệ số 1,5
|
41.270100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TIN HỌC
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
-
Lắp đặt các thiết bị.
-
Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị.
-
Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Máy chủ (Server)
|
Máy trạm (Work Station)
|
Máy in (Printer)
|
Máy quét (Scaner)
|
41.270100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,1
|
0,05
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,4
|
0,05
|
0,04
|
0,06
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,8
|
0,12
|
0,1
|
0,14
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |