42.090000.00 NẠP PHẦN MỀM, CÀI ĐẶT CẤU HÌNH THIẾT BỊ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU
42.090100.00 NẠP PHẦN MỀM VÀ CÀI ĐẶT CẤU HÌNH CHO TỔNG ĐÀI X.25
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nạp phần mềm cho tổng đài
-
Đặt cấu hình cho tổng đài, lập hồ sơ kỹ thuật
Đơn vị tính: 1 tổng đài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tổng đài có dung lượng (cổng)
|
64
|
128
|
192
|
256
|
42.090100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Băng từ DDS3
|
cái
|
2
|
2
|
3
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
18
|
30
|
42
|
51
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
3
|
5
|
7
|
8,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
42.090200.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH VÀ CẤU HÌNH THIẾT LẬP HOẠT ĐỘNG THIẾT BỊ QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH MẠNG
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, cài đặt hệ điều hành.
-
Nạp phần mềm cho thiết bị, cài đặt các thông số cấu hình của thiết bị.
-
Lưu trữ các dữ liệu ra băng từ.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Quản trị đường trong nước (NMS1)
|
Quản trị đường quốc tế (NMS2)
|
Quản trị truy nhập gián tiếp (TAMS)
|
Quản lý cước
|
Điều hành khai thác dịch vụ
|
42.090200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng từ DDS3
|
chiếc
|
5
|
5
|
5
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
45,5
|
38,5
|
31,6
|
29,5
|
23,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
42.090300.00 NẠP PHẦN MỀM VÀ CÀI ĐẶT CẤU HÌNH CHO TỔNG ĐÀI FRAME RELAY
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nạp phần mềm cho tổng đài.
-
Đặt cấu hình cho tổng đài, lập hồ sơ kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tổng đài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tốc độ xử lý của chuyển mạch
|
≤ 1 Gbps
|
≤ 2 Gbps
|
> 2 Gbps
|
42.090300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Băng DDS3
|
cái
|
2
|
2
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
12
|
20
|
26
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Bảng định mức được áp dụng cho tổng đài đặt tại các POP cung cấp dịch vụ.
-
Đối với tổng đài làm thêm chức năng nút mạng trục thì định mức được nhân hệ số k = 1,25.
42.090400.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH VÀ CẤU HÌNH THIẾT LẬP HOẠT ĐỘNG THIẾT BỊ QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH MẠNG TỔNG ĐÀI FRAME RELAY
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, cài đặt hệ điều hành.
-
Nạp phần mềm cho thiết bị, cài đặt các thông số cấu hình của thiết bị.
-
Lưu trữ các dữ liệu ra băng từ.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
42.090400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Băng từ DDS3
|
cái
|
5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
35
|
|
|
|
1
|
42.090500.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ TRUYỀN BÁO, TRUYỀN ẢNH
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Cài đặt cấu hình cho thiết bị.
-
Cài đặt các chương trình ứng dụng cho thiết bị.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tốc độ xử lý của chuyển mạch
|
Quét ảnh
|
In phim
|
Xử lý phim (RIP)
|
42.090500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Đĩa mềm
|
chiếc
|
1
|
1
|
7
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
3,5
|
4,6
|
6,3
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
42.100000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ CÁC HỆ THỐNG TRUY NHẬP
42.100100.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ TIẾP CẬN THUÊ BAO GIAO TIẾP DÂY A/B (480 SỐ)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Nạp các phần mềm từ đĩa mềm, CD-ROM vào ổ cứng máy vi tính chuyên dụng.
-
Khai báo cấu hình thiết bị (thời gian thực, tên, password, khe cắm sử dụng,...)
-
Khai báo thuê bao, luồng truyền dẫn E1 tại giá ghép kênh.
-
Khai báo thuộc tính cảnh báo và kênh giám sát điều khiển (DCC).
-
Khai báo chế độ hoạt động cho đồng hồ cảnh báo và mức điều hành.
-
Lưu trữ số liệu ra đĩa mềm.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Đầu cuối phía tổng đài (cot)
|
Đấu cuối phía đầu xa (rt)
|
42.100100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Đĩa mềm
|
chiếc
|
10
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
17,1
|
15,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
6
|
6
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
+ Nếu thiết bị có dung lượng khác 480 số, thì định mức được tính hệ số như sau:
-
Khi tăng thêm 120 số so với dung lượng 480 số thì định mức nhân hệ số 1,2
-
Khi giảm đi 120 số so với dung lượng 480 số thì định mức nhân hệ số 0,8.
42.100200.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ TIẾP CẬN THUÊ BAO GIAO TIẾP V5.X (480 SỐ)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Nạp các phần mềm từ đĩa mềm, CD-ROM vào ổ cứng máy tính.
-
Khai báo cấu hình thiết bị (thời gian thực, tên, password, khe cắm sử dụng,...)
-
Khai báo thuê bao, luồng truyền dẫn E1 tại giá ghép kênh.
-
Khai báo thuộc tính cảnh báo và kênh giám sát điều khiển (DCC).
-
Khai báo chế độ hoạt động cho đồng hồ cảnh báo.
-
Khai báo cảnh báo môi trường và mức điều hành.
-
Lưu trữ số liệu ra đĩa mềm.
-
Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Đầu cuối phía tổng đài (cot)
|
Đấu cuối phía đầu xa (rt)
|
42.100200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Đĩa mềm
|
chiếc
|
10
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
19,1
|
17,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
4
|
4
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
+ Nếu thiết bị có dung lượng khác 480 số, thì định mức được tính hệ số như sau:
-
Khi tăng thêm 120 số so với dung lượng 480 số thì định mức nhân hệ số 1,2
-
Khi giảm đi 120 số so với dung lượng 480 số thì định mức nhân hệ số 0,8.
.
42.100300.00 CÀI ĐẶT KHAI BÁO THIẾT BỊ LỢI DÂY
+Thành phần công việc:
-Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-Nạp phần mềm.
-Khai báo cấu hình thiết bị.
-Khai báo thuê bao, trung kế, cảnh báo, mức điều hành.
-Lưu trữ số liệu.
-Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dung lượng
|
10 số
|
40 số
|
> 40 số
|
42.100300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Đĩa mềm
|
Cái
|
9
|
10
|
12
|
- Tập giấy 50 trang
|
Cuốn
|
0,45
|
0,5
|
0,6
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
Công
|
2,34
|
2,6
|
3,12
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,9
|
1
|
1,2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |