TT
|
Tên bảng
|
Trang
|
1.1.
|
Các dải hấp thụ thụ chính trong phổ IR của thiosemicacbazit
|
13
|
1.2.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 13C - NMR của Hth
|
18
|
1.3.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 1H - NMR của Hmth
|
19
|
1.4.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 13C - NMR của Hmth
|
19
|
1.5.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 1H - NMR của Hath
|
19
|
1.6.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 13C - NMR của Hath
|
19
|
1.7.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 1H - NMR của acp
|
20
|
1.8.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 13C - NMR của acp
|
20
|
1.9.
|
Bảng tách các số hạng năng lượng trong các trường đối xứng khác nhau
|
23
|
2.1.
|
Các hợp chất cacbonyl và thiosemicacbazon tương ứng
|
26
|
2.2.
|
Các phức chất, màu sắc và một số dung môi hòa tan
|
27
|
3.1.
|
Kết quả phân tích hàm lượng kim loại trong các phức chất
|
32
|
3.2.
|
Cường độ tương đối của pic đồng vị trong phổ khối lượng Pd(thacp)2
|
33
|
3.3.
|
Cường độ tương đối của pic đồng vị trong phổ khối lượng Pd(mthacp)2
|
34
|
3.4.
|
Cường độ tương đối của pic đồng vị trong phổ khối lượng Pd(athacp)2
|
35
|
3.5.
|
Các dải hấp thụ đặc trưng trong phổ của Hthacp, Pd(thacp)2, Hmthacp, Pd(mthacp)2, Hathacp và Pd(athacp)2
|
40
|
3.6.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 1H-NMR của các phối tử
|
48
|
3.7.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 13C-NMR của các phối tử
|
48
|
3.8.
|
Các tín hiệu trong phổ cộng hưởng từ proton của các phức chất trong dung môi DMSO
|
53
|
3.9.
|
Các tín hiệu cộng hưởng trong phổ 13C - NMR của các phức chất trong dung môi DMSO
|
54
|
3.10.
| Các cực đại hấp thụ trên phổ UV – Vis của các phối tử và các phức chất |
58
|
3.11.
|
Kết quả thử nghiệm hoạt tính sinh học
|
62
|
TT
|
Tên hình
|
Trang
|
1.1
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C (chuẩn) của thiosemicacbazit (Hth)
|
18
|
1.2
|
Phổ cộng hưởng từ proton (chuẩn) của N(4)-metyl thiosemicacbazit (Hmth)
|
19
|
1.3
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C (chuẩn) của N(4)-metyl thiosemicacbazit
|
19
|
1.4
|
Phổ cộng hưởng từ proton (chuẩn) của N(4)-allyl thiosemicacbazit (Hath)
|
19
|
1.5
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C của N(4)-allyl thiosemicacbazit (Hath)
|
19
|
1.6
|
Phổ cộng hưởng từ proton (chuẩn) axetophenon (acp)
|
20
|
1.7
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C (chuẩn) axetophenon (acp)
|
20
|
2.1
|
Sơ đồ tổng hợp các phối tử thiosemicacbazon
|
24
|
2.2
|
Sơ đồ tổng hợp các phức chất giữa Pd(II) với các phối tử
N(4) - thiosemicacbazon
|
26
|
3.1
|
Phổ khối lượng của phức chất Pd(thacp)2
|
32
|
3.2
|
Phổ khối lượng của Pd(mthacp)2
|
34
|
3.3
|
Phổ khối lượng của phức chất Pd(athacp)2
|
35
|
3.4
|
Phổ hấp thụ hồng ngoại của Hthacp
|
37
|
3.5
|
Phổ hấp thụ hồng ngoại của Pd(thacp)2
|
37
|
3.6
|
Phổ hấp thụ hồng ngoại của Hmthacp
|
37
|
3.7
|
Phổ hấp thụ hồng ngoại của Pd(mthacp)2
|
38
|
3.8
|
Phổ hấp thụ hồng ngoại của Hathacp
|
38
|
3.9
|
Phổ hấp thụ hồng ngoại của Pd(athacp)2
|
39
|
3.10
|
Phổ cộng hưởng từ proton của thiosemicacbazit (Hth)
|
42
|
3.11
|
Phổ cộng hưởng từ proton của phối tử Hthacp
|
43
|
3.12
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C của phối tử Hthacp
|
43
|
3.13
|
Phổ cộng hưởng từ proton của phối tử Hmthacp
|
44
|
3.14
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C của phối tử Hmthacp
|
44
|
3.15
|
Phổ cộng hưởng từ proton của phối tử Hathacp
|
45
|
3.16
|
Phổ cộng hưởng từ C13 của phối tử Hathacp
|
45
|
3.17
|
Phổ cộng hưởng từ proton của phức chất Pd(thacp)2
|
50
|
3.18
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C của phối tử Pd(thacp)2
|
50
|
3.19
|
Phổ cộng hưởng từ proton của phức chất Pd(mthacp)2
|
51
|
3.20
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C của phối tử Pd(mthacp)2
|
51
|
3.21
|
Phổ cộng hưởng từ proton của phức chất Pd(athacp)2
|
52
|
3.22
|
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C của phối tử Pd(athacp)2
|
52
|
3.23
|
Phổ cộng hưởng từ proton của phức chất Pd(thacp)2 trong DMSO
|
56
|
3.24
|
Phổ UV- Vis của phối tử Hthacp và phức chất Pd(thacp)2
|
57
|
3.25
|
Phổ UV- Vis của phối tử Hmthacp và phức chất Pd(mthacp)2
|
57
|
3.26
|
Phổ UV- Vis của phối tử Hathacp và phức chất pd(athacp)2
|
58
|
3.27
|
Kết quả thử hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm
|
61
|