- Nhìn vào bảng Danh mục thuốc em thấy đây hầu như là thuốc thiết yếu thoả mãn nhu cầu chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân. Nó đều phù hợp với mô hình bệnh tật tại địa phương hiện nay, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn của cán bộ trạm.
- Nguồn thuốc và cơ số thuốc này nên được bảo đảm.
-vốn từ tài chính của xã nên được củng cố để đảm bảo cho mọi hoạt động y tế của xã để đảm bảo tốt cho sức khỏe của người dân .
-Trong thời gian thực tập em đã được chị dược sĩ hướng dẫn rất kỹ về điều này ,hy vọng đây là một kiến thức rất bổ ích cho hành trang vào nhiệp dược sua này của em.
PHẦN IV
VƯỜN DƯỢC LIỆU, DANH MỤC CÁC CẤY THUỐC
CÓ TRONG VƯỜN TRẠM
Vườn dược liệu của trạm y tế xã Việt Hùng
-Xây dựng vườn dược liệu đối với trạm y tế có vai trò rất quan trọng trong việc điều trị, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo phác đồ đông tây y kết hợp đem lại kết quả điều trị cao
- Đến nay cán bộ y tế trạm đã phát triển vườn thuốc nam tại trạm với nhiều loại cây khác nhau. Cây được trồng theo từng nhóm bệnh rất thuận tiện cho việc tuyên truyền, tư vấn về tác dụng của từng loại trong việc phòng và điều trị những bệnh thông thường hay gặp trong nhân dân bằng phương pháp y học cổ truyền.
- Nhân viên trạm còn tuyên truyền cho nhân dân biết và thực hiện, phát triển các cây làm thuốc tại nhà. Thường xuyên bổ sung thêm các cây mới, tiến hành làm cỏ, xới đất, tưới nước thường xuyên, bảo vệ cây trong thời tiết nắng nóng.
- Trạm luôn sưu tầm một số cây ở địa phương khác, phát hiện những loại
cây mới làm cho vườn thuốc trong trạm thêm phong phú, đa dạng về tính chất và tác dụng.
Danh mục cây thuốc trong vườn
STT
|
Tên cây thuốc
|
Tác dụng
|
1
|
Tỏi
(Alliaceae)
|
Ho, tiêu hóa
|
2
|
Cây xả
|
Kích thích tiêu hóa
|
3
|
Lạc tiên (Passiploraceae)
|
An thàn gầy ngủ
|
4
|
Ích mẫu
(Labiatae)
|
Chữa bệnh phụ nữ
|
5
|
Tíatô
(Lamiaceae)
|
Cảm sốt
|
6
|
Đinh lăng
|
Bổ dưỡng
|
7
|
Cau (A recaceae)
|
Giun sán
|
8
|
Diệp cá
(Saururaceae)
|
Tiêu độc
|
9
|
Ngưu tất
(Ama rantaceae)
|
Giả đau chữa thấp khớp
|
10
|
Nghệ vàng (Zingiberaceae)
|
Nhuận gan, lợi mật
|
11
|
Gừng
(zingibe raceae)
|
Kích thích tiêu hóa
|
12
|
Hẹ
(Alliaceae)
|
Cảm sốt
|
13
|
Cúc hoa vàng
(A ste raceae)
|
Cảm sốt, sốt rét
|
14
|
Bạc hà
(Lamiaceae)
|
Cảm sốt
|
15
|
Nhân trần
(Scrophularacrả)
|
Lợi tiểu
|
16
|
Kinh giới
|
Cảm sốt, nhức đầu
|
17
|
Sài đất
(A ste raceae)
|
Tiêu độc
|
18
|
Lá lốt
|
Chữa đau khớp
|
19
|
Dành dành
(Rubiaceae)
|
Cầm máu
|
20
|
Cây rau ngót
(Euphorbiceae)
|
Chữa lỵ
|
21
|
Đu đủ
(Papayaceae)
|
Ho chữa bệnh tiêu hóa
|
22
|
Mướp đắng
|
Thanh nhiệt
|
23
|
Ổi
|
Kích thích tiêu hóa
|
24
|
Cỏ nhọ nồi
(A steraceae)
|
Chữa ho, hen, viêm gan
|
25
|
Lựu
(Punicaceae)
|
Sán dây
|
26
|
Cây bỏng
(Crssulaceae)
|
Chữa bỏng
|
27
|
Bưởi bung
(Rutaceae)
|
Mụn nhọt mẩn ngứa
|
28
|
Dừa cạn
(Apocynaceae)
|
Chữa cao huyết áp
|
29
|
Kim tiền thảo
|
Lợi tiểu, chữa sỏi mật
|
30
|
Rau má
(Apiaceae)
|
Thanh nhiệt, nhuận gan
|
31
|
Hương phụ
(Cype raceae)
|
Chữa bệnh phụ nữ
|
32
|
Cỏ tranh
(Poaceae)
|
Sốt nóng, lợi tiểu
|
33
|
Ké dầu ngựa
(A steraceae)
|
Chống viêm, chữa dị ứng
|
34
|
Bồ công anh
(A ste raceae)
|
Trị mụn nhọt mẩn ngứa.
|
35
|
Hương nhu tía
(Lamiaceae)
|
Cảm sốt, sát khuẩn
|
36
|
Mã đề (Plantaginaceae)
|
Thanh nhiệt, lợi tiểu
|
37
|
Táo ta
|
An thần, gây ngủ
|
38
|
Bí đỏ
(Cucu rbitaceae)
|
Giun sán
|
39
|
Dâu tằm
(Moraceae)
|
Ho hen
|
40
|
Kinh giới
(lamiaceae)
|
Chữa cảm sốt
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÂY THUỐC NAM
Gừng (Zingiber officinale)
Bộ phận dùng : thân rễ
Công dụng : chữa cảm cúm bụng lạnh , ăn uống không tiêu
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |